Giáo án Đại số 10 nâng cao năm học 2010- 2011 Tiết 32 Kiểm tra viết giữa chương 3

I/ Mục đích yêu cầu:

 1. Kiến thức:

 Kiểm tra kiến thức về:

- Đại cương về phương trình.

- Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn

- Định lí Viét và ứng dụng của nó.

- Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.

2. Kĩ năng: Tìm điều kiện của phương trình. Giải biện luận về phương trình bậc nhất và bậc 2, phương trình qui về bậc nhất và bậc 2.

 3.Thái độ: Rèn tính nghiêm túc trong thi cử. Phát huy chủ động, độc lập, tính tích cực trong suy nghĩ và làm bài.

II/ Chuẩn bị:

a) Giáo viên : Soạn đề và đáp án.

b) Học sinh : ôn tập lai kiến thức đã học trong chương.

III/ Phương pháp: Phát huy tính tích cực của học sinh.

IV/ Tiến trình dạy học :

1) Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số lớp qua báo cáo của lớp trưởng.

 2) Kiểm tra bài cũ:

3) Nội dung bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao năm học 2010- 2011 Tiết 32 Kiểm tra viết giữa chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày dạy : Tiết 32 : KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG 3 Thời gian: 45 phút I/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về: Đại cương về phương trình. Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn Định lí Viét và ứng dụng của nó. Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai. 2. Kĩ năng: Tìm điều kiện của phương trình. Giải biện luận về phương trình bậc nhất và bậc 2, phương trình qui về bậc nhất và bậc 2. 3.Thái độ: Rèn tính nghiêm túc trong thi cử. Phát huy chủ động, độc lập, tính tích cực trong suy nghĩ và làm bài. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Soạn đề và đáp án. Học sinh : ôn tập lai kiến thức đã học trong chương. III/ Phương pháp: Phát huy tính tích cực của học sinh. IV/ Tiến trình dạy học : 1) Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số lớp qua báo cáo của lớp trưởng. 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung bài mới : Đề : A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3điểm, mỗi câu 0,25 điểm ) 1) Điều kiện của phương trình : là : a) x b) x > 0 c) x > 0 và x2-1 d) x và x2-1 >0 2) Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình : a) x-1 = 0 b) x+1 = 0 c) x2 +1 = 0 d) (x-1)(x+1) = 0 3)Tập nghiệm của phương trình : là : a) S={0} b) S = f c) S = {1} d) S = {-1} 4) Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là IR khi và chỉ khi : a) a khác 0 b) a = 0 c) b = 0 d) a = 0 và b = 0 5) Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : a) a= 0 b) hoặc c) d) 6) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng : a) 8 b)9 c) 10 d) 11 7) Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi : a) D >0 vàP >0 b) D >0 và P>0 và S>0 c) D >0và P>0 và S0 và S>0 8)Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi : a) D < 0 b) D < 0 hoặc c) d) 9)Phương trình tương đương với phương trình : a) ax+b=cx+d b) ax+b = -(cx+d) c) ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) d) 10) Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 B) PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: Cho phương trình (m+1)x2- 2(m-1)x + m-2 = 0 a/ Định m để phương trình có nghiệm. b/ Định m để phương trình có nghiệm x = 2 tìm nghiệm còn lại của phương trình. c/ Định m để phương trình có 2 nghiệm thoả . Câu 2: Giải phương trình: x2-6x+9 - = 0 Đáp án : A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3đ 1c,2d,3b,4d,5b,6d,7a,8b,9c,10b B) PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: a) Phương trình cónghiệm phân biệt khi và chỉ khi : (0,5 điểm) (0,5điểm) b) x = 2 là nghiệm của phương trình Û (m+1)22 -2(m-1)2 +m-2 = 0 Û m = -6 (0,5điểm) Theo định lí Viét, ta có : x+x' = (0,5điểm) c) Trước hết ta có điều kiện : (0,5điểm) áp dụng định lí Viét, ta có : (0,5điểm) (0,75điểm) (thoả điều kiện (*) (0,75điểm) Câu 2: Điều kiện của phương trình : x2-6x+6 (0,25điểm) PT tương đương : (x2-6x+6) +3 = (0,25điểm) Đặt t = , ta được phương trình : t2+3 = 4t Û t2-4t+3 = 0 (0,5điểm) Giải ra : t = 1 , t = 3 (0,5điểm) Với t=1, ta có : x2-6x+6 = 1 Û x2-6x+5 = 0 Û x =1 hay x=5 (0,5điểm) Với t = 3, ta có : x2-6x +6 = 9 Û x2-6x-3 = 0 Û x=3+2 hay x = 3-2 (0,5điểm) V/ RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctiet 32.doc