Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 23 Luyện tập

I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

Giúp học sinh nắm được:

Về kiến thức:

- Nắm đươc phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình nêu trong bài học

Về kĩ năng:

- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luạn phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.

Về thái độ

Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình

II.TRỌNG TÂM

 Phương trình , ,phương trình chứa ẩn ở mẫu số.

III. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC, CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.

• Chủ yếu là phương pháp giải quyết vấn đề, trực quan kết hợp đàm thoại giữa thầy và trò đan xen hoạt động nhóm.

• Phương tiện: sgk, phấn màu, giấy nháp hoặc bìa cotton

• Học sinh chuẩn bị các thiết bị do thầy dặn (phấn màu, bìa cotton, thước)

IV. NỘI DUNG CHI TIẾT

1. ổn định lớp,

2. kiểm tra bài cũ

3. vào bài mới

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 23 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Ngày giảng Tiết 23 LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Giúp học sinh nắm được: Về kiến thức: Nắm đươc phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình nêu trong bài học Về kĩ năng: Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luạn phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. Về thái độ Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình II.TRỌNG TÂM Phương trình , ,phương trình chứa ẩn ở mẫu số. III. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC, CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. Chủ yếu là phương pháp giải quyết vấn đề, trực quan kết hợp đàm thoại giữa thầy và trò đan xen hoạt động nhóm. Phương tiện: sgk, phấn màu, giấy nháp hoặc bìa cotton Học sinh chuẩn bị các thiết bị do thầy dặn (phấn màu, bìa cotton, thước) IV. NỘI DUNG CHI TIẾT ổn định lớp, kiểm tra bài cũ vào bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hãy lên bảng làm bài tập 1! Học sinh lên bảng theo yêu cầu của thầy. Cùng học sinh dưới lớp theo dõi. Cho học sinh nhận xét các lời giải trên bảng, thầy đúc kết và đánh giá. Hãy lên bảng làm bài tập 2! Học sinh lên bảng theo yêu cầu của thầy. Cùng học sinh dưới lớp theo dõi. Cho học sinh nhận xét các lời giải trên bảng, thầy đúc kết và đánh giá. Hãy lên bảng làm bài tập 3! Học sinh lên bảng theo yêu cầu của thầy. Cùng học sinh dưới lớp theo dõi. Cho học sinh nhận xét các lời giải trên bảng, thầy đúc kết và đánh giá. Hãy lên bảng làm bài tập 4! Học sinh lên bảng theo yêu cầu của thầy. Cùng học sinh dưới lớp theo dõi. Cho học sinh nhận xét các lời giải trên bảng, thầy đúc kết và đánh giá. Bài 1:Giải các phương trình sau. a/ điều kiện phương trình đã cho tương đương với khi đó pt có nghiệm b/ điều kiện và khi đó ta có . , pt có hai nghiệm và Bài 2: Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau. a/ m = 3 điều kiện khi m = 3 phương trình nghiệm đúng với mọi b/ với điều kiện trên pt tương đương với (*), từ đó nếu m = -2, thì pt (*)vô nghiệm, kéo theo pt đã cho vô nghiệm nếu thì pt (*) có nghiệm xét điều kiện , ta có Kết luận: Bài3: Giải và biện luận các phương trình a/ (1) TXĐ: D = R Khi m = 0, pt có một nghiệm Khi m = 2, pt có một nghiệm Khi và ,pt có hai nghiệm và b/ (2) TXĐ: Với a = 0, pt có nghiệm Với a = 1, pt có nghiệm Với và , pt có hai nghiệm và c/ điều kiện Với m = 1 hoặc , pt vô nghiệm Với và , pt có nghiệm Bài4: Bằng cách đặt ẩn phụ, giải các pt sau a/ Đặt từ đó suy ra ta có phương trình sau Với ptvn Với , pt có nghiệm b/ đặt từ đó ta có pt sau Với Với Vậy c/ (1) (1) Đặt Giải ra ta được nghiệm của pt Bài 5: Tìm các giá trị cảu tham số m sao cho pt sau có nghiệm duy nhất Ta có Pt đã cho có nghiệm duy nhất trong các trường hợp sau. +(1) Có nghiệm duy nhất, (2) vô nghiệm, trường hợp này dẫn đến m = -1 +(1) vô nghiệm, (2) có nghiệm duy nhất, trường hợp này dẫn đến m = 1 +(1) và (2) có nghiệm duy nhất (trùng nhau) lúc nàu , nghiệm của (1) là , nghiệm của (2) là . Bài 6: Với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm Kết luận pt vô nghiệm nếu 4.củng cố: 5.Bài tập về nhà + Ôn lại kiến thức trong bài + Chuẩn bị bài mới

File đính kèm:

  • doctiet 23.doc
  • doctiet 23.1.doc