A . Mục tiêu
1. Kiến thức : Áp dụng nhị thức bậc nhất và dấu nhị thức bậc nhất
2. Kỹ năng : Biết lập bảng xét dấu nhị thức bậc nhất và áp dụng giải pt và bpt
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
1. On định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
Cách xét dấu nhị thức bậc nhất ?
3. Sửa bài tập :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 52: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52 LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu
Kiến thức : Áp dụng nhị thức bậc nhất và dấu nhị thức bậc nhất
Kỹ năng : Biết lập bảng xét dấu nhị thức bậc nhất và áp dụng giải pt và bpt
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ:
Cách xét dấu nhị thức bậc nhất ?
Sửa bài tập :
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
a) mx + 4 > 2x + m2
HD :
Bpt (m – 2)x > m2 – 4
Xét 3 trường hợp :
m = 2
m > 2
m < 2
b) 2mx + 1 x + 4m2
HD :
Bpt (2m – 1)x4m2 – 1
Xét 3 trường hợp :
m =
m >
m <
a) (x +2)(x +1)(4x – 5)>0
b) < 0
HD :
_ Lập bảng xét dấu các nhị thức
_ Kết luận nghiệm bpt
a)(2x - )(x – m) > 0
2(x – m) > 0
HD : So sánh m với
b) 0
HD : So sánh 2m – 1 với
HD :
_ Giải hệ bpt
_ Chọn các số nguyên trong tập nghiệm
Kết quả :
a) S =
b) S =
Giải :
Nếu m = 2, bpt trở thành 0x > 0
Tập nghiệm là S = Þ
Nếu m > 2 ,bpt x > m + 2
Tập nghiệm là
Nếu m < 2 , bpt x < m + 2
Tập nghiệm là
Giải :
Nếu m = thì S = R .
Nếu m > thì S =
Nếu m < thì S =
Kết quả :
a) Tập nghiệm bpt là:
b) Tập nghiệm bpt là
Giải :
a) (2x - )(x – m) > 0
Nếu m, tập nghiệm là :
S=
Nếu m =, tập nghiệm là :
S=
Nếu m >, tập nghiệm là :
S=
Giải :
Nếu 2m -1 < , tập nghiệm :
S=
Nếu 2m -1 = , tập nghiệm :
S=
Nếu 2m – 1 > , tập nghiệm :
S=
Giải :
hệ bpt tương đương
Vì x là số nguyên nên :
x = 4, 5,,11
b) hệ bpt tương đương
Vì x là số nguyên nên x =1
36. Gải và biện luận bất phương trình :
a) mx + 4 > 2x + m2
b) 2mx + 1 x + 4m2
37. Giải các bpt sau:
a) (x +2)(x +1)(4x – 5)>0
b) < 0
38. Giải và biện luận các bất phương trình :
a)(2x - )(x – m) > 0
b) 0.
39. Tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bpt :
a); b).
D . Luyện tập và củng cố
E . Bài tập về nhà:
40. Giải các phương trình và bất phương trình :
a)+ = 4 b).
File đính kèm:
- D 52.doc