Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 8 - Luyện Tập

I.Mục tiêu: Giúp học sinh

• Kiến thức: Củng cố về các phép toán trên tập hợp.

• Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán trên tập hợp.

• Thái độ và tư duy: Cẩn thận, tư duy logic, linh hoạt, diễn đạt mạch lạc.

II.Chuẩn bị:

• Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập 31 - 42 / 72 (sgk)

• Giáo viên: Các bảng phụ, các thiết bị dạy học, phiếu học tập.

III.Phương pháp:

Gợi mở, phát vấn, giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm

IV.Tiến trình lên lớp:

1.Ổn định lớp

2.Bài củ:

Gv hỏi “ Định nghĩa các phép toán tập hợp”

3.Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2987 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 8 - Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tiết 8 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh Kiến thức: Củng cố về các phép toán trên tập hợp. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán trên tập hợp. Thái độ và tư duy: Cẩn thận, tư duy logic, linh hoạt, diễn đạt mạch lạc. II.Chuẩn bị: Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập 31 - 42 / 72 (sgk) Giáo viên: Các bảng phụ, các thiết bị dạy học, phiếu học tập. III.Phương pháp: Gợi mở, phát vấn, giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm IV.Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp 2.Bài củ: Gv hỏi “ Định nghĩa các phép toán tập hợp” 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố kiến thức. Treo bảng phụ ghi tóm tắt các phép toán về tập hợp: 1. A È B = {x / x Î A hoặc x Î B} 2. A Ç B = {x / x Î A và x Î B} 3. A Ì E; CEA = {x / x Î E và x Ï A} 4. A \ B = {x / x Î A và x Ï B} 5. A Ì E; CEA = E \ A Hoạt động 2: Đọc đề 31/21(Sgk), gọi Hs nêu phương pháp giải. Gọi Hs trả lời (31/21). Gọi Hs đọc đề(32/21.Sgk) Gọi Hs nêu phương pháp giải Gọi Hs lên bảng giải. Chú ý: Ta có thể C/M đẳng thức: . A Ç (B \ C) = (A Ç B) \ C đúng cho 3 tập hợp A, B, C bất kì. Treo bảng phụ( hình chiếu) ghi lời giải và giảng. Giả sử: x Î A Ç (B \ C) khi đó x Î A ; x Î B \ C hay x Î A ; x Î B và x Ï C. Tức là x Î A Ç B và x Ï C. Vậy x Î A Ç (B \ C) Ngược lại: Giả sử x Î A Ç (B \ C) tức là x Î A Ç B và x Ï C hay x Î A ; x Î B và x Ï C hay x Î A Ç B và x Ï C Vậy x Î A Ç (B \ C) . Gọi 3 Hs lên bảng làm Bt33a, b, c trang 21(Sgk). Gọi Hs nhận xét. Gv: Nhận xét trên hình vẽ của Hs cho điểm tốt. Gọi Hs đọc đề 34, gọi Hs nêu phương pháp giải. Gọi 2 Hs lên bảng giải 34a, b. Gọi Hs nhận xét. Gv nhận xét và cho điểm tốt. Gọi Hs trả lời 35/22(Sgk) Cho Hs làm nhóm Bài tập 36a, b, c. Chọn 4 nhóm nhanh lên bảngtrình bày, nhận xét, Gv cho điểm. Quan sát Hs: Bằng biểu đồ Ven, ta có: A = (A Ç B) È (A \ B) B = (A Ç B) È (B \ A) A = {1; 5; 7; 8; 3; 6; 9} B = {2; 10; 3; 6; 9} Hs đọc đề 32/21 Hs: Để tìm A Ç ( B \ C ) ta tìm B \ C = D Sau đó A Ç D = A Ç ( B \ C ) tương tự tìm A Ç B = E Sau đó E \ C = ( A Ç B ) \ C . Hs: A Ç B = {2; 4; 6; 9} B \ C = {0; 2; 8; 9} A Ç (B \ C) = {2; 9} (A Ç B) \ C = {2; 9} Vậy A Ç (B \ C) = (A Ç B) \ C Hs: Liệt kê A; B; C Sau đó tìm các phép toán các phép toán. Hs1: A = {0; 2; 4; 6; 8; 10} B = {1; 2; 3; 4; 5; 6} C = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} a), A Ç (B È C) (B È C) = {1; 2; 3; 4; 5; 6;7 ;8 ;9 ;10} A Ç (B È C) = {0; 2; 4; 6; 8; 10} = A b), A \ B = {0; 8; 10} A \ C = {0; 2} B \ C = {1; 2; 3} (A \ B)È (A \ C)È (B \ C) ={0; 1; 2; 3; 8; 10} Hs: a), Sai b), Đúng Hs: a), {a; b; c}; {a; b; d}; {b; c; d}; {a; c; d} b), {a; b}; {a; c}; {a; d}; {b; c}; {b; d}; {c; d} c), {a}; {b}; {c}; {d}; Æ Bài 31/ trang 21(Sgk) Bài 32/ trang 21(Sgk) Bài 34/ trang 22(Sgk) Bài 35/ trang 21(Sgk) Hoạt đông 3: Củng cố Gv phát phiếu học tập cho Hs làm theo nhóm. Phiếu học tập: Hãy chọn câu đúng nhất 1, Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} B = {2; 3; 4; 5; 6} Tập hợp (A \ B) È (B \ A) bằng: A.{0; 1; 5; 6} B.{1; 2} C.{2; 3; 4} D.{5; 6} 2, Cho A = [1; 4] B = (2; 6) C = (1; 2). Tìm A Ç B Ç C : A.[0; 4] B.[5; +) C.(-; 1) D.Æ 3, Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2 Ç B4 : A.B2 B.B4 C.Æ D.B3 4, Sử dụng các kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: A = [-4; 4] È [7; 9] È [1; 7) A.(4; 9) B. (-; +) C.(1; 8) D.(-6; 2] 5. Cho các tập hợp: M = {x là bội số của 2 } N = {x là bội số của 6} P = {x là ước số của 2} Q = {x là ước số của 6} Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N; B. Q P; C. M Ç N = N; D.P Ç Q = Q; ® Gv thu phiếu học tập, nhận xét kết quả sau đó đưa đáp án: 1,a 2,d 3,b 4,a 5,c Dặn dò: Gv đưa bài tập về nhà ® Hs chép bài. 1.Số các tập con hai phần tử của B = {a; b; c; d; e; f} : A.15 B.16 C.22 D.17 2.Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B3 Ç B6 : A.B2 B.Æ C.B6 D.B3 3.Với giả thiết câu 2. Xác định tập hợp B3 È B6 : A.Æ B.B3 C.B6 D.B12 4.Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập E = (4; + ) \ (-; 2] : A.(-4; 9) B.(-; +) C.(1; +) D.(4; +)

File đính kèm:

  • docTiet 8.doc