Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 80: Luyện Tập

1. Kiến thức: Các định nghĩa của cosin , sin , tang , cotang của góc , cung lượng giác. Nắm được các hằng đẳng thức lượng giác, tính chất của các giá trị lượng giác

2. Kỹ năng : Biết xác định cosin , sin , tang , cotang của góc , cung lượng giác và các công thức cơ bản . Cách xác định dấu của các giá trị lượng giác

3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo

4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo

B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập

C . Tiến trình bài dạy:

1. On định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

3. Sửa bài tập :

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 80: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 80 LUYỆN TẬP A . Mục tiêu Kiến thức: Các định nghĩa của cosin , sin , tang , cotang của góc , cung lượng giác. Nắm được các hằng đẳng thức lượng giác, tính chất của các giá trị lượng giác Kỹ năng : Biết xác định cosin , sin , tang , cotang của góc , cung lượng giác và các công thức cơ bản . Cách xác định dấu của các giá trị lượng giác Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập C . Tiến trình bài dạy: Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập : Bài 20 : Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm giải rồi cử đại diện điền vào bảng sau: 2250 -2250 7500 5100 sin cos tan 1 -1 cot 1 -1 T Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng HD : Sử dụng hằng đẳng thức : a4 - b4 = (a2 - b2)(a2 + b2) Hãy biến đổi vế trái và chứng minh cos4– sin4= ? HD : Sử dụng hằng đẳng thức CM vế trái ? Quy đồng từng biểu thức Sử dụng các công để đổi theo HD : Ta có :, 1 = Vế trái = ? HD : Đặt A = A1 + A2 A1 = A1 = ? A2 = = A2 = ? HD : Đặt B = 2B1 – 3B2 B1= Khai triển hằng đẳng thức B1 = ? ? B2 = (cos2)2 + (sin2)2 Khai triển hằng đẳng thức B2 = ? ? Vậy B = ? Giải : cos 4 - sin4 = = = = Giải : = = = = = Giải : VT = = = Giải : A1 = = A2 = = A = + = 4 – = 4 – () = 4 – 1 Vậy : A = 3 Giải : B1 = . = (sin2+cos2)2 - 3sin2cos2 = 1 – 3sin2cos2 2 – 6 sin2cos2 B2 = (cos2)2 +2sin2cos2+ (sin2)2 –2sin2cos2 =(cos2+ sin2)2–2 sin2cos2 = 1 – 2 sin2cos2 –3 + 6 sin2cos2 Vậy : B = 2 – 6 sin2cos2 – 3 + 6 sin2cos2 B = – 1 22. Chứng minh các đẳng thức sau a) cos4-sin4=2cos2-1 b) 1 – cot = (nếu ) c) (nếu ) 23. CM biểu thức không phụ thuộc a) A = b) B = D . Luyện tập và củng cố : Các hệ thức cơ bản E . Bài tập về nhà:

File đính kèm:

  • docD 80.doc