Giáo án Đại số 10 Phép dời hình và các bài toán quỹ tích

1, Cách 1:

*Gọi H’= AH∩(O)

*Kẻ đường kính AA’

A’B CH và A’C BH,nên A’BHC là hình bình hành

 BC đi qua trung điểm của HA’.

 *Mặt khác BC A’H’BC cũng đi qua trung điểm của HH’ và BCHH’.

Vậy H và H’ đối xứng nhau qua BC

 ĐBC : H’→H

Do H’ luôn thay đổi trên đường tròn (O) khi A thay đổi.Nên quỹ tích H là đường tròn (O’) = ĐBC(O)

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Phép dời hình và các bài toán quỹ tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phép dời hình và các bài toán quĩ tíchAHHAHAHAHABCIV. Áp dụng:Bài toán:GT: cho đ.tròn (O), B,C cố định(O) A thay đổi trên (O), H là trực tâm ∆ABCH’KL: Tìm quỹ tích H ?IV. Áp dụng:1, Cách 1: *Gọi H’= AH∩(O)*Kẻ đường kính AA’A’B॥ CH và A’C॥ BH,nên A’BHC là hình bình hành BC đi qua trung điểm của HA’. *Mặt khác BC॥ A’H’BC cũng đi qua trung điểm của HH’ và BCHH’.Vậy H và H’ đối xứng nhau qua BC ĐBC : H’→H Do H’ luôn thay đổi trên đường tròn (O) khi A thay đổi.Nên quỹ tích H là đường tròn (O’) = ĐBC(O)ABCOHA’H’O’IV. Áp dụng:2, Cách 2:*Kẻ đường kính AA’ A’B॥ CH và A’C॥ BH, nên A’BHC là hình bình hành HA’∩BC = I là trung điểm của mỗi đường.Vậy H và A’ đối xứng nhau qua I ĐI: A’→ H Do A’ luôn thay đổi trên đường tròn (O) khi A thay đổi. Nên quỹ tích H là đường tròn (O’) = ĐI(O)ABCOHA’O’IIV. Áp dụng:3, Cách3:*Kẻ đường kính BB’  AHCB’ là hình bình hànhvà AH = B’C TBC : A → H Do A luôn thay đổi trên đường tròn (O). Nên quỹ tích H là đường tròn (O’) =TBC(O)ABCOHB’O’ABCOHA’H’O’ABCOHA’O’IABCOHB’O’Một bài toán quĩ tích với 3 cách giải:ĐBC: H’→H (O’) = ĐBC(O)ĐI: A’→ H (O’) = ĐI(O)TBC: A → H (O’) =TBC(O)Áp dụng phép Đd trong bài toán quĩ tíchGọi (O) là đường tròn ngoại tiếp ∆AMN .Lấy B’ là điểm đx B qua MN. B’(O)Xét phép đx trục: Đyy’:M→M N→N B’→B (O)→(O’)(∆MNB). A(O)→A’(O’).Vậy (O’) luôn đi qua A’ cố định.ABCM∆NA’B’M∆NM∆NBT1: Tìm điểm cố địnhBT2:Gt: ∆ABC cân tại A B(O), BC//d cho trước.KL: Tìm tập hợp C khi B chạy trên (O)?dABCBCBCBCBCBT3: Cho A,B cố định (O);(O’) tx (O) tại A, M dđ trên (O); MA∩(O’)=A1; đt qua A1 song song với AB cắt MB tại B1MA1B1ABMB1A1MA1B1MA1B1MA1B1MA1B1A2KL: Tìm quĩ tích B1?BT4: cho góc xOy=α (0<α<90),tia Oz cố định nằm trong góc xOy; M dđ trên Oz. M’ đx M qua Ox ; M’’ đx M qua Oy.xyOzMM’M’’ImMM’M’’IMM’M’’IMM’M’’Iz’KL: Tìm tập hợp trung điểm I của M’M’’ ?BT3GT: Cho ∆ABC,trực tâm H cố định.B,C di động trên đt d cố định. Đường tròn (O) thay đổi ngt (∆ABC)Một điểm I cố định (O).KL: Tìm tập hợp tâm O của đtròn?ABCdHOA’IxyOzMM’M’’ImMA1B1

File đính kèm:

  • pptphepdh.ppt
Giáo án liên quan