Giáo án Đại số 10 - Tiết 1 - Mệnh đề

A. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

+ Hiểu khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề

+ Biết được cấu trúc thường gặp của một định lí trong toán học , hiểu được các khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ trong các định lí toàn học.

2. Về kỉ năng:

+ Xét được tính đúng sai của một mệnh đề , lập được mệnh đề phủ định

+ Lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương

B. CHUẨN BỊ: +Giáo viên: Bảng phụ.

 + Học sinh: Nắm được các kiến thức đã học về mệnh đề

C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.Chia nhóm nhỏ học tập.

D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:

1)Ổn định lớp: Nắm sỉ số lớp học và tình hình chuẩn bị bài của lớp.

2)Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

Hoạt động 1: Rèn luyện kỉ năng , củng cố kiến (Dùng bảng phụ)

 Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Với câu là mệnh đề hãy xác định xem mệnh đề đó đúng hay sai

a) Không được đi lối này!

b) Bây giờ mấy giờ rồi?

c) 4+x =5

d) 8 chia hết cho 3

e) là số vô tỉ

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 1 - Mệnh đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1 Giáo án tự chọn MỆNH ĐỀ Ngày soạn : Lớp Ngày dạy Số h/s vắng Ghi chú 10A3 10B1 10B2 10B3 10B4 A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: + Hiểu khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề + Biết được cấu trúc thường gặp của một định lí trong toán học , hiểu được các khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ trong các định lí toàn học. 2. Về kỉ năng: + Xét được tính đúng sai của một mệnh đề , lập được mệnh đề phủ định + Lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương B. CHUẨN BỊ: +Giáo viên: Bảng phụ. + Học sinh: Nắm được các kiến thức đã học về mệnh đề C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.Chia nhóm nhỏ học tập. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG: 1)Ổn định lớp: Nắm sỉ số lớp học và tình hình chuẩn bị bài của lớp. 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động 1: Rèn luyện kỉ năng , củng cố kiến (Dùng bảng phụ) Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Với câu là mệnh đề hãy xác định xem mệnh đề đó đúng hay sai Không được đi lối này! Bây giờ mấy giờ rồi? 4+x =5 8 chia hết cho 3 là số vô tỉ Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + Cho HS quan sát bảng phụ + Gọi từng học sinh xác định từng câu một. + Hoàn chỉnh câu trả lời. + Quan sát bảng phụ + Trả lời câu hỏi + Bổ sung (nếu có) - Câu e, là mệnh đề đúng - Câu d là mệnh đề sai. - Các câu còn lại không phải là mệnh đề. Hoạt động 2: Rèn luyện kỉ năng Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề P: “15 không chia hết cho 3”. Q: “”. R: “3 = 7”. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + Chép đề lên bảng. Nêu yêu cầu bài toán + Gọi học sinh lên bảng. + Nhận xét, hoàn chỉnh bài làm. + Nghiên cứu, thảo luận. + Lên bảng. + Lắng nghe, ghi chép. a) “ 15 chia hết cho 3” S. b) “” S. c) “37” Đ Hoạt đng 3: Rèn luyện kỉ năng Cho số thực x. Xét các mệnh đề P: “ x là một số hữu tỉ” Q: “ x2 là một số hữu tỉ” Phát biểu mệnh đề Pvà xét tính đúng sai của nó. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề P sai. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + Chép đề lên bảng. Nêu yêu cầu bài toán + Gọi học sinh lên bảng. + Nhận xét, hoàn chỉnh bài làm. + Nghiên cứu, thảo luận. + Lên bảng. + Lắng nghe, ghi chép. a) PQ: “ Nếu x là một số hữu tỉ thì x2 là một số hữu tỉ” Đ b) QP: “Nếu x2 là một số hữu tỉ thì x là một số hữu tỉ ” S c) x = Hoạt động 4: Rèn luyện kỉ năng Lập mệnh đề phủ định cho mỗi mệnh đề . Xét tính đúng sai của các mệnh đề a) b) c) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + Chép đề lên bảng. Nêu yêu cầu bài toán + Gọi học sinh lên bảng. + Nhận xét, hoàn chỉnh bài làm. + Nghiên cứu, thảo luận. + Lên bảng. + Lắng nghe, ghi chép. a) b) c) *Củng cố

File đính kèm:

  • docMenh de tiet 1.doc