Giáo án Đại số 10 Tiết 11, 12 Hàm số

1. Mục tiêu

1.1 Về kiến thức:

- Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số

- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ

- Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ

1.2 Về kĩ năng:

- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản

- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước

- Biết xét tính chẵn lẻ một hàm số đơn giản

1.3 Về thái độ , tư duy

- Cẩn thận , chính xác

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 - Giáo viên: Các hình vẽ, hệ thống câu hỏi

 - Học sinh: Đọc trước bài

3. Tiến trình bài học:

Tiết 11

1. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới

2. Bài mới :

Hoạt động 1: Cho bảng số liệu sau :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 11, 12 Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Ngày soạn 17/9/2009 Ngày giảng Tiết 11.......................... Sĩ số:........................... Vắng:........................................ Tiết 12.......................... Sĩ số:........................... Vắng:........................................ Tiết 11-12: Bài 1: Hàm số 1. Mục tiêu 1.1 Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số - Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ - Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ 1.2 Về kĩ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản - Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước - Biết xét tính chẵn lẻ một hàm số đơn giản 1.3 Về thái độ , tư duy - Cẩn thận , chính xác 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giáo viên: Các hình vẽ, hệ thống câu hỏi - Học sinh: Đọc trước bài 3. Tiến trình bài học: Tiết 11 1. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới 2. Bài mới : Hoạt động 1: Cho bảng số liệu sau : Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 TNBQĐN 200 282 295 311 339 363 375 384 455 564 Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi bảng GV : Qua bảng số liệu trên nhận xét về sự phụ thuộc giữa thu nhập bình quân đầu người và thời gian ? - Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành định nghĩa - Cho HS nêu ví dụ tương tự HS : Quan sát bảng số liệu - Nhận xét - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kiến thức - Nêu ví dụ(hđ1sgk) I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ 1. Hàm số. Tập xác định của hàm số Giả sử có 2 đại lượng biến thiên x và y, Nếu với có một và chỉ một giá trị tương ứng thì ta có một hàm số Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x Tập D được gọi là tập xác định của hàm số Hoạt động 2: Cách cho hàm số Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: Gọi Hs chỉ ra các giá trị của mỗi hàm số tại giá trị xD trong bảng số liệu trên(hđ2sgk). Khái quát cách cho hàm số bằng bảng. HS : Thực hiện yêu cầu của gv GV : Treo bảng phụ biểu đồ mô tả số học sinh lớp 12 và số học sinh tốt nghiệp lớp 12 hàng năm của trường. Yêu cầu hs chỉ ra các giá trị của mỗi hàm số trên tại các giá trị (Hđ3sgk) HS : Thực hiện theo yêu cầu của gv. GV: Hãy kể các hàm số đã học ở THCS HS : kể các hàm số đã học ở THCS(hđ4sgk) GV : Các h/s đã hoạc ở THCS là những hàm số cho bởi công thức. Nêu quy ước về tập xác đinh của hàm số và củng cố qua các VD sgk. HS : Thực hiện HĐ5 sgk GV nêu chú ý sgk HS thực hiện hđ6 2. Cách cho hàm số - Hàm số cho bằng bảng (VD1) - Hàm số cho bằng biểu đồ (VD2) - Hàm số cho bởi công thức (các hàm số đã học ở THCS). Khi cho hàm số bởi công thức mà không chỉ rõ TXĐ của nó ta có quy ước : TXĐ của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. D={x| f(x) có nghĩa} Chú ý: Một hàm số có thể được xác định bởi hai, ba,... công thức. Chẳng hạn : y = Hoạt động 3: Đồ thị hàm số Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV - Cho HS ghi nhận khái niệm - Treo hình vẽ VD 4 SGK yêu cầu hs thực hiện hđ7 HS - Ghi nhận khái niệm - Quan sát hình vẻ thực hiện hđ7 theo nhóm. - Các nhóm trả lời, nhận xét. 3. Đồ thị của hàm số: Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi x thuộc D. Ta thường gặp trường hợp đồ thị hs y=f(x) là 1 đường (thẳng, công,...) khi đó ta nói y=f(x) là phương trình của đường đó - y = ax + b là pt của 1 đường thẳng  - y = a x2 (a≠0) là pt của 1 đường parabol Hoạt động 4 : Luyện tập Tìm tập xác định hàm số sau : Hoạt động của GV và HS Nội dung GV - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Chính xác hoá kết quả HS - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Ghi nhận kiến thức Tập xác đinh của hàm số là D== * Cũng cố: Hệ thống lại toàn bài các kiến thức cần ghi nhớ * Bài tập về nhà : - Làm các bài tập 1; 2; 3 (SGK) - Đọc tiếp phần II, III Tiết:12 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa hàm số. Cách tìm tập xác định hàm số. Khái niệm đồ thị hàm số 2. Bài mới : Hoạt động 1: Sự biến thiên của hàm số Xét đồ thị hàm số Hoạt động của HS Hoạt động của GV GV - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét - CH1: Cho biết hướng của đồ thị trên khoảng và trên khoảng - CH2: Nhận xét gì về giá trị của hàm số khi giá trị của biến tăng trên các khoảng đó - Cho HS phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành khái niệm HS - Quan sát và nêu nhận xét + Đồ thị đi lên từ trái sang phải trên khoảng và đi xuống từ trái sang phải trên khoảng + Giá trị hàm số tăng khi giá trị của biến số tăng trên khoảng , giá trị hàm giảm khi giá trị biến tăng trên khoảng , - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kiến thức GV – Toàn bộ công việc tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của h/s ở trên là xét chiều biến thiên của hàm số. Kết quả được ghi vào bảng gọi là bảng biến thiên. - Hướng dẫn học sinh lập bảng biến thiên của hàm số y = x2 II- Sự biến thiên của hàm số 1. Ôn tập - Chú ý : Khi x>0 và nhận các giá trị lớn tuỳ ý thì ta nói x dần tới Khi x<0 và |x| nhận các giá trị lớn tuỳ ý thì ta nói x dần tới Ta thấy khi x hay thì - y = f(x) đồng biến (tăng)/(a; b) nếu - y = f(x) nghịch biến (giảm)/(a; b) nếu 2. Bảng biến thiên Bảng biến thiên của hàm số y = x2 x 0 y 0 Hoạt động 2: Tính chẵn lẻ của hàm số Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi - CH1: Nhận xét gì về giá trị của hàm số y = x 2 tại hai giá trị của biến x đối nhau ? - CH2: Nhận xét gì về giá trị của hàm số y = x tại hai giá trị của biến x đối nhau ? - Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được - Chính xác hoá hình thành định nghĩa- Quan sát hình vẽ. - Hướng dẫn hs thực hiện hđ8 sgk HS - Trả lời câu hỏi 1 - Trả lời câu hỏi 2 - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kết quả - Thực hiện hđ8 sgk III. Tính chẵn lẻ của hàm số 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ: - H/s y = f(x)/D gọi là hàm chẵn nếu và f(-x)=f(x) - H/s y = f(x)/D gọi là hàm lẻ nếu và f(-x)= - f(x) Chú ý: Một hàm số không nhất thiết là hàm chẵn hoặc hàm lẻ. Chảng hạn h/s y = 2x + 1 không chẵn, không lẻ Hoạt động 3: Đồ thị hàm số chẵn , hàm số lẻ Hoạt động của GV và HS Hoạt động của GV GV : Yêu cầu HS quan sát hình vẻ và trả lời câu hỏi + CH1: Từ hình ãe hãy cho biết trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x2 ? + CH2: Từ hình vẻ hãy cho biết trục tâm xứng của đồ thị hàm số y = x ? - Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận được - Cho HS ghi nhận kiến thức - Quan sát hình vẻ HS : Trả lời câu hỏi 1 - Trả lời câu hỏi 2 - Phát biểu điều cảm nhận được - Ghi nhận kiến thức 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ: - Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. - Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng Luyện tập : 1) Cho hàm số y = 3x2 – 2x + 1 . Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không? a) M(-1 ; 6) b) N(1 ; 1) c) P(0 ; 1) 2) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau 4. Cũng cố : - Các bước để chứng minh một hàm số đồng biến hay nghịch biến là gì ? - Cách tìm tập xác định của hàm số - Biết được cách chứng minh một hàm số là hàm số chẵn, là hàm số lẻ - Cách tính giá trị hàm số tại một điểm 5. Bài tập về nhà: - Làm bài tập 4 (SGK) - Đọc bài hàm số y = ax + b

File đính kèm:

  • docdai so 10 tiet 11 12.doc