I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố lại phương pháp giải phương trình qui về bậc nhất và bậc hai
2. Kĩ năng : Thành thạo trong việc giải các phương trình có khả năng đưa về
phương trình bậc nhất bậc hai
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng, phấn trắng, tài liệu giảng dạy.
2. Học sinh: Làm bài tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau
2. Nội dung bài mới
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 21-22 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2009
Người soạn: Lưu Văn Tiến
Tiết 21-22 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố lại phương pháp giải phương trình qui về bậc nhất và bậc hai
2. Kĩ năng : Thành thạo trong việc giải các phương trình có khả năng đưa về
phương trình bậc nhất bậc hai
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng, phấn trắng, tài liệu giảng dạy.
2. Học sinh: Làm bài tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau
2. Nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung lưu bảng
Giáo viện nêu đề bài
Nhắc cho học sinh khi giải một phương trình có chú ẩn ở mẫu
cần chú ý điều gì
Gọi hai học sinh lên bảng làm bài sau đó giáo viên sửa sai và hoàn chỉnh bài làm
Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt
t = x2 để đưa phương trình về phương trình bậc hai đối với ẩn t
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh đưa phương trình về dạng
ax+ b = 0
Bieán ñoåi tñ veà pt ax+b = 0
Bieän luaän theo a
Bài 3: Có hai rổ quýt chứa số quýt bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất sang rổ thứ hai thì số quả ở rổ thứ hai bằng 1/3 của bình phương số quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số quýt ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu?
Giáo viên gợi ý cho học sinh để tìm ra phương pháp giải
Bài giải:
.
Phải chú ý đến điều kiện của biểu thức ở dưới mẫu
Học sinh lên bảng làm bài
a) Ñaët t = x2 , ÑK : t 0
Giaûi
a) Ñaët t = x2 , t 0
PT trôû thaønh 2t2 – 7t + 5 = 0
Giaûi PT naøy ta ñöôïc t = 1 vaø t =
Vaäy PT coù 4 nghieäm laø
x = ± 1 vaø x = ±
Học sinh chú ý lắng nghe và ghi nhận kiến thức sa đó thực hành làm các bài tập tương tự
Đọc kĩ đề bài và liên kết các dữ liệu đề bài cho để lập được phương trình
Bài 1 : Giải các phương trình
a)
b)
c)
d)
Giải
a)
b) Vô nghiệm
Bài 2 : Giải các phương trình:
a)
b)
c)
Bài 3 : Giải và biện luận các phương trình sau.
a)
b)
c)
d)
Giải
Giaûi vaø bieän luaän pt
a) m(x-2) = 3x+ 1
Phương trình (m-3)x = 2m+1
* m3 pt coù nghieäm x =
* m=3 pt coù daïng 0=7 => pt voâ nghieäm
b) m2 x + 6 = 4x + 3m
( m2 – 4 ) x = 3m – 6
Neáu m ± 2 thì PT coù 1 nghieäm
Neáu m = 2 thì PT nghieäm ñuùng vôùi moïi x
Neáu m = - 2 thì PT voâ nghieäm.
c) Học sinh tự làm
V. CỦNG CỐ: Củng cố lại các bước giải một phương trình có chứa ẩn ở mẫu và phương
pháp giải phương trình trùng phương
VI. BTVN: Làm các bài tập 6-7-8/62
*RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- luyen tap.doc