I. Mục tiêu
Qua bài học học sinh cần nắm được.
1/ Về kiến thức:
+ Hiểu định lí cosin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác
2/ Về kĩ năng:
+áp dụng được định lí cosin, công thức về độ dài đường trung tuyến để giải một số
bài toán liên quan đến tam giác.
3/ Về tư duy:
+ Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
+ Tích cực trong hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1/ Giáo viên:
+ Chuẩn bị một số kiến thức ở lớp dưới để đặt câu hỏi.
+ Vẽ sẵn hình 2.11; 2.13; 2.14; 2.15
2/ Học sinh:
+ Cần ôn lại một các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông.
+ Chuẩn bị tốt một số dụng cụ để vẽ hình.
III. Phân phối thời lượng
Tiết 23 gồm: Phần 1.
IV.Phương pháp dạy học
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp
V. Tiến trình bài học và các hoạt động
1/ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 23 Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Bùi Đức Khiển
Trường: THPT Bất Bạt
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 23
Tên bài soạn: Hệ thức lượng trong tam giác
I. Mục tiêu
Qua bài học học sinh cần nắm được.
1/ Về kiến thức:
+ Hiểu định lí cosin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác
2/ Về kĩ năng:
+ áp dụng được định lí cosin, công thức về độ dài đường trung tuyến để giải một số
bài toán liên quan đến tam giác.
3/ Về tư duy:
+ Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
+ Tích cực trong hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1/ Giáo viên:
+ Chuẩn bị một số kiến thức ở lớp dưới để đặt câu hỏi.
+ Vẽ sẵn hình 2.11; 2.13; 2.14; 2.15
2/ Học sinh:
+ Cần ôn lại một các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông.
+ Chuẩn bị tốt một số dụng cụ để vẽ hình.
III. Phân phối thời lượng
Tiết 23 gồm: Phần 1.
IV.Phương pháp dạy học
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp
V. Tiến trình bài học và các hoạt động
1/ ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
+ GV treo hình 2.11, nêu bài toán và gọi một HS lên điền vào chỗ trống.
+ GV gọi một HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét chung và cho điểm.
3/ Bài mới:
GV giới thiệu bài mới
1
hoạt động 1
a/ Bài toán
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng tg
+ GV nêu bài toán và
hướng dẫn
H1.Dùng quy tắc trừ hãy
phân tích
−→
BC
H2. Dựa vào tính chất
• BC2 =| −−→BC |2= −−→BC2
• Tích vô hướng
Hãy tìm BC2 theo
AC,AB, cosA
+ GV nêu kết luận.
+ HS đọc bài toán và
tìm lời giải
+
−→
BC = AC −AB
+ BC2 = (
−→
AC −−→AB)2
=
−→
AC+
−→
AB2 − 2−→AC.−→AB
= AC2 + AB2 −
2AC.AB. cosA
BC2 = AC2 + AB2 −
2AC.AB. cosA
1. Định lí cosin
a/ Bài toán
Cho ∆ABC biết cạnh
AB,AC và Â hãy tính BC
Giải
BC =√
AC2 +AB2 − 2AC.AB. cosA
8’
hoạt động 2
b/ Định lí cosin
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng tg
+ Tương tự như trên yêu
cầu HS tìm AC2, AB2
+ GV: Đặt AB = c,BC =
a,CA = b và nêu định lí
+ GV hướng dẫn HS thực
hiên HĐ1, HĐ2
H1. Hãy phát biểu định lí
bẳng lời.
H2. Giả sử ∆ABC vuông tại
A có các cạnh tương ứng
là a, b, c. Hãy viết biểu thức
liên hệ giữa các cạnh theo
theo định lí cosin.
+AC2 = BC2 + AB2 −
AB.BC cosB
+AB2 = BC2 + AC2 −
2AC.BC cosC
+ Trong một tam giác,
bình phương một cạnh
bằng tổng bình phương
các cạnh còn lại trừ đi
hai lần tích của hai cạnh
đó và cosin của góc xen
giữa hai cạnh đó.
+a2 = b2 + c2 cosA
= b2 + c2
Đây là định lí Py-ta-go
b/ Định lí cosin
a2 = b2 + c2 − 2bc cosA
b2 = a2 + c2 − 2ac cosB
c2 = a2 + b2 − 2ab cosC
10’
2
+ Từ định lí cosin
GV yêu cầu HS tìm
cosA, cosB, cosC
+ GV nêu hệ quả.
+ cosA =
b2 + c2 − a2
2bc
+ cosB =
a2 + c2 − b2
2ac
+ cosC =
a2 + b2 − c2
2ab
Hệ quả.
+ cosA =
b2 + c2 − a2
2bc
+ cosB =
a2 + c2 − b2
2ac
+ cosC =
a2 + b2 − c2
2ab
hoạt động 3
c) áp dụng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng tg
+ GV treo hình 2.13 lên
bảng và nêu bài toán.
+ GV: Xét ∆AMB. Dựa
vào định lí cosin và hệ quả
hãy tính m2a, tương tự tính
m2b ,m
2
c
+ GV nêu áp dụng của định
lí
+ GV hướng dẫn HS thực
hiện HĐ4
H1. Hãy áp dụng công thức
độ dài đường trung tuyến để
tính ma
+ HS quan sát và vẽ hình
vào vở.
m2a = c
2+
(a
2
)2
−2c.a
2
. cosB
= c2 +
a2
4
− ac.a
2+ c2 − b2
2ac
=
2(b2 + c2)− a2
4
=⇒ m2a =
2(b2 + c2)− a2
4
Tương tự
=⇒ m2b =
2(a2 + c2)− b2
4
=⇒ m2c =
2(a2 + b2) − c2
4
m2a =
2(49 + 64) − 36
4
=
95
2
c) áp dụng
m2a =
2(b2 + c2)− a2
4
m2b =
2(a2 + c2)− b2
4
m2c =
2(a2 + b2)− c2
4
8’
hoạt động 4
d) Ví dụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng tg
+ GV treo hình 2.14 và giới
thiệu bài toán
H1. áp dụng định lí tính AB
H2. áp dụng hệ quả tính
Â, B̂
+ HS quan sát hình vẽ
và tìm lời giải
+ c2 = 162 + 102−
−2.16.10. cos 1100 =
465, 44
=⇒ x ≈ √465, 44 ≈
21, 6cm
d) Ví dụ1: Cho ∆ABC như
hình vẽ, tính AB, Â, B̂
8’
3
+ GV hướng dẫn Ví dụ 2
yêu cầu HS về nhà đọc lại,
bài tiếp theo lên trình bày.
cosA =
102 + (21, 6)2 − 162
2.10.(21, 6)
= 0.7188
=⇒ Â = 4402′
=⇒ B̂ = 1800 − (Â + Ĉ) =
25058′
+ HS theo dõi, ghi nhớ và
về nhà chuẩn bị
Giải
c ≈ 21, 6cm
 = 4402′
B̂ = 25058′
4/ Củng cố:(3’)
+ Định lí hàm số cosin, hệ quả và áp dụng
5/ Dặn dò: (2’)
+ HS vê ôn lại kiến thức vừa học đồng thời làm các bài tập 1,2,3 SGK tr 59.
+ Đọc trước bài mới.
VI. Rút kinh nghiệm bổ sung
..........................................................................................................................................................................
4
File đính kèm:
- He_thuc_luong_trong_tam_giac.pdf