I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về phương trình đã học
2. Kỹ năng:
Biết giải các phương trình .
Biết xác định điều kiện của phương trình.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn màu và sách tham khảo
2. Học sinh: Vở bài tập, SGK
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm và phát huy tính tích cực của học sinh
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
a) Nêu các bước biến đổi của phương trình tương đương.
b) Nêu điều kiện xác định của phương trình
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 28 - Luyện tập về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Gv. Nguyễn Đình Đương
Ngày dạy: 10/11/2010
Lớp dạy: 10/2
Tiết 28: Luyện tập về phương trình
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về phương trình đã học
2. Kỹ năng:
- Biết giải các phương trình .
- Biết xác định điều kiện của phương trình.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn màu và sách tham khảo
2. Học sinh: Vở bài tập, SGK
III. Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm và phát huy tính tích cực của học sinh
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
a) Nêu các bước biến đổi của phương trình tương đương.
b) Nêu điều kiện xác định của phương trình
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Gv gọi 2 học sinh thực hiện hai câu trên. Sau đó yêu cầu học sinh nhắc lại phương trình tương đương. Cho học sinh trả lời
Gv đặt câu hỏi: Trước khi giải phương trình ta phải làm gì?
Gv yêu cầu 4 học sinh nhắc lại điều kiện của phương trình
Gv gọi 4 học sinh lên giải các phương trình.
Gv hướng dẫn học sinh kết luận nghiệm
Gv chỉnh sửa nếu học sinh nào làm sai.
Gv đặt câu hỏi trước khi giải phương trình ta phải làm gì?
Gv nhắc lại các bước giải phương trình ở THCS
Gv gọi 4 học sinh lên thực hiện
Gv chỉnh sửa nếu học sinh nào làm sai
1.
a) không
b) không
2.
a) không
b) không
Ta phải đặt điều kiện cho mỗi phương trình
Hs thực hiện các yêu cầu của giáo viên
Hs còn lại theo dõi và nhận xét bài bạn.
Chép vào vở bài tập
Ta phải đặt điều kiện cho mỗi phương trình.
Hs theo dõi và thực hiện các yêu cầu của giáo viên
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bài bạn.
Chép vào vở bài tập
1/ Cho hai pt 3x = 2 và 2x = 3
a) cộng các vế tương ứng có được 1 pt tương đ ương với 1 trong 2 pt không?
b) cộng các vế tương ứng có được pt hệ quả không?
2/ cho 2 pt 4x = 5 và 3x =4.
a) nhân các vế tương ứng của 2 pt có được pt tương đương với 1 trong 2 pt không?
b) nhân các vế tương ứng của 2 pt có đ ược pt hệ quả của 1 trong 2 pt không?
3/ Giải các phương trình
a) + x = + 1 (1)
b) x + = +2 (2)
c) (3)
d) x=+3 (4)
Bài giải:
a) Đk: 3 – x ³ 0
Þ x £ 3
(1) Û x = 1 (thỏa mãn đk)
Vậy tập nghiệm của phương trình: S1 = {1}
b) Đk:
Þ x = 2 chính là nghiệm của phương trình (2)
Þ S2 = {2}
c) Đk: x – 1 > 0
Þ x > 1
(nhận)
(3) Û x2 = 9
(loại)
Þ
Þ S3 = {3}
d) Đk:
Þ Không có giá trị x thỏa mãn điều kiện
Þ phương trình (4) vô nghiệm
4/ Giải các pt:
a) x + 1 + (1)
b) 2x + (2)
c) (3)
d) (4)
Bài giải:
a) Đk: x ¹ -3
(1) Û (x + 1)(x + 3) + 2 = x + 5
Û x2 + 4x + 3 + 2 = x + 5
Û x2 + 3x = 0
(loại)
(nhận)
Û
b) Đk: x ¹ 1
(2)2x( x – 1) + 3 = 3x
(loại)
2x – 5x +3 = 0
(nhận)
c) Đk: x > 2
(3)- 4x – 2 = x – 2
(loại)
- 5x = 0
(nhận)
d) Đk:
(4) 2x2 – x – 3 = 2x – 3
(nhận)
2x2 – 3x = 0
(loại)
V. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
- Nêu điều kiện xác định của phương trình
- Nêu các bước biến đổi tương đương của phương trình.
2. Dặn dò:
- Làm các bài tập tương tự trong sách giáo khoa
- Chuẩn bị bài: Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
File đính kèm:
- LT PHUONG TRINH.doc