I . Mục tiêu:
Qua bài học hs cần nắm được:
* Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm bất đẳng thức trên cơ sở vận dụng các kiến thức về mệnh đề
- Hệ thống các tính chất của bất đẳng thức đã học.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyên những kỹ năng cơ bản về chứng minh bất đẳng thức
* Về tư duy:
- Hiểu được cách chứng minh bất đẳng thức
- Biết quy lạ về quen
* Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Hiểu được toán học có ứng dụng trong thực tế.
I. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1. Thực tiễn:
Học sinh đã biết các mệnh đề ở phần trước
2. Phương tiện:
- Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi họat động
- Chuẩn bị phiếu học tập cho học sinh hoặc hướng dẫn họat động
II. Gợi ý về phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 40-41 Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV : BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tiết PPCT 40-41: x1 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Ngày soạn:
I . Mục tiêu:
Qua bài học hs cần nắm được:
* Về kiến thức:
Củng cố khái niệm bất đẳng thức trên cơ sở vận dụng các kiến thức về mệnh đề
Hệ thống các tính chất của bất đẳng thức đã học.
* Về kỹ năng:
- Rèn luyên những kỹ năng cơ bản về chứng minh bất đẳng thức
* Về tư duy:
- Hiểu được cách chứng minh bất đẳng thức
- Biết quy lạ về quen
* Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Hiểu được toán học có ứng dụng trong thực tế.
Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Thực tiễn:
Học sinh đã biết các mệnh đề ở phần trước
2. Phương tiện:
Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi họat động
Chuẩn bị phiếu học tập cho học sinh hoặc hướng dẫn họat động
Gợi ý về phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
* Hoạt động 1:
1)Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
< 4
> 1
* Hoạt động 2:
2)Chọn dấu thích hợp (= , ) để khi điền vào ô vuông ta được mđ đúng
a) 2 3 c)3 + 2 (1 +)2
b) d) a2 + 1 0
- so sánh 2 số
- Chia hs thành nhóm hoạt động nhóm trong 3’
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Hình thành khái niệm
* Hoạt Động 3 : Phát biểu bdt hệ quả , bdt tương đương
Chứng minh : a) a < b Û a – b < 0
b) Chứng minh x2 + y2 + z2 ³ xy +yz +zx ," x , y ,z Î R
-Biến đổi
-chuyển vế
-Đưa về hằng đẳng thức
-Kết luận
- giúp học sinh nắm các bước tiến hành
* Hoạt động 4 : Tính chất bất đẳng thức
- HS phát biểu
Gợi ý cho học sinh tìm ra tính chất
* Hoạt động 5 : Phát biểu bất đẳng thức Côsi
-chuyển vế
-Đưa về hằng đẳng thức
-Kết luận
- GV gợi mở hướng dẫn HS giải
- kiểm tra các HS khác
-Nhận xét
* Hoạt động 6 : CM (x + y)(xy +1 ) ³ 4xy , " x , y ³ 0
Chứng minh : x +y ³ 2
xy + 1 ³ 2
Kết luận
- GV gợi mở hướng dẫn HS giải
- kiểm tra các HS khác
-Nhận xét
* Hoạt động 7 : Phát biểu các hệ quả và ý nghĩa hình học
* Hoạt động 8 :bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và tính giá trị tuyệt đối của các số sau
a) 0 b) 1,25 c) -3/4 d) -p
Cho HS làm
Kiểm tra
Cho ghi tính chất
Ví dụ : Cho x Î [-2,0] . Chứng minh rằng / x + 1 /£1
- GV gợi mở hướng dẫn HS giải
* Hoạt động 9 : Củng cố toàn bài
- các tính chất của bất đẳng thức
- bất đẳng thức Côsi
* Hoạt động 10 : Bài tập về nhà
- Giải bài tập 1, 2 ,3 ,4 ,5/79 SGK
File đính kèm:
- Bat dang thuc(3).doc