Tiết 45 Bảng phân bố tần số, tần suất.
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.
2.Kĩ năng:
- Tính toán các số liệu thống kê.
- Lập và đọc các bảng số liệu.
3.Thái độ:
- Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.
4.Tư duy:
- Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.
Rèn luyện tư duy logic, nhạy bén.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 10 Tiết 45: Bảng phân bố tần số, tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45 Bảng phân bố tần số, tần suất.
Ngày soạn: 4/2/2010
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.
2.Kĩ năng:
Tính toán các số liệu thống kê.
Lập và đọc các bảng số liệu.
3.Thái độ:
Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.
4.Tư duy:
Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.
Rèn luyện tư duy logic, nhạy bén.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Các câu hỏi gợi ý..
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
-Hs: Nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7 để trả lời các câu hỏi:
? Số liệu thống kê bao gồm những yếu tố nào.
? Dấu hiệu điều tra là gì.
? Tần số là gì.
? Dấu hiệu điều tra ở đây là gì.
? Cĩ bao nhiêu giá trị số liệu khác nhau.
? Tính tần số của mỗi số liệu.
-Gv: Nêu định nghĩa tần suất.
? Tính tần suất tương ứng với các số liệu trong bảng 1 sgk.
-Hs: Tiến hành tính tốn.
-Gv: Nêu kết luận
-Gv: Nêu ví dụ và giải thích.
-Gv: Để tiện cho việc may quần áo người ta chia các kích cỡ thành các lớp ghép tương ứng.
? hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất tương ứng.
? Cĩ nhận xét gì về kết quả trên.
-Hs: Làm và nêu nhận xét.
-Gv: Yêu cầu hs áp dụng vào làm hoạt động 2.
I.Ơn tập:
1.Số liệu thống kê.
-Dấu hiệu điều tra.
-Đơn vị điều tra.
-Giá trị của số liệu.
2.Tần số:
Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị số liệu thống kê.
*Ví dụ: cho bảng số liệu sau:
30
30
25
25
35
45
40
40
35
45
25
45
30
30
30
40
30
25
45
45
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
35
Cĩ 5 giá trị : 25, 30, 35, 40, 45
x1= 25: tần số là 4
x2 = 30: tần số là 7
x3 = 35: tần số là 9
x4 = 40: tần số là 6
x5 = 45: tần số là 5
-Kí hiệu tần số là n.
II. Tần suất:
Là số số phần trăm giữa tần số và tổng tất cả các số liệu thống kê.
Tần suất của giá trị xi là tỉ số fi =
*Ví dụ:
Năng suất
Tần số
Tần suất %
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Bảng trên được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất.
III.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
*Ví dụ: Cho bảng số liệu sau:
158
152
156
158
168
160
170
166
161
160
172
173
150
167
165
163
158
162
169
159
163
164
161
160
164
159
163
155
163
165
154
161
164
151
164
152
Ta cĩ bảng phân bố tần số và tần suất ghep lớp như sau:
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
*Hoạt động 2:
Tiền lãi của một quầy bán báo trong 30 ngày
81
37
74
65
31
63
58
82
67
77
63
46
30
53
73
51
44
52
92
93
53
85
77
47
42
57
57
85
55
64
Ta cĩ bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp như sau:
Lớp
Tần số
Tần suất
%
[29,5;40;5)
[40,5;51,5)
[51,5;62,5)
[62,5;73,5)
[73,5;84,5)
[84,5;95,5]
3
5
7
6
5
4
10
17
23
20
17
13
Cộng
30
100 (%)
File đính kèm:
- Dai so 10 tiet 45.doc