Giáo án Đại số 10 - Tiết 48, 49: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

A : Kiến Thức:

 Khái niệm trung bình cộng.

 Số trung vị và ý nghĩa của nó.

 Mốt và ý nghĩa của nó.

 A : Kĩ Năng:

 Tìm được số trung bình cộng, số trung vị và mốt khi cho một dãy thống kê.

 A : Tư Duy & Thái Độ:

 Liên hệ với nhiều vấn đề thực tiễn của toán học.

 Rèn luyện tư duy logic và tính hệ thống.

 Tích cực, tự giác, chủ động trong học tập.

 Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận

B. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 48, 49: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Ngày soạn: 02/ 03/ 2008 Ngày dạy: 05 – 11/ 03/ 2008 Tiết :3 Tiết ppct: 48 – 49 Lớp dạy: B6;B8;B10;D4 Tuần: XXVII – XXVIII MỤC TIÊU BÀI HỌC: A: Kiến Thức: Khái niệm trung bình cộng. Số trung vị và ý nghĩa của nó. Mốt và ý nghĩa của nó. A: Kĩ Năng: Tìm được số trung bình cộng, số trung vị và mốt khi cho một dãy thống kê. A: Tư Duy & Thái Độ: Liên hệ với nhiều vấn đề thực tiễn của toán học. Rèn luyện tư duy logic và tính hệ thống. Tích cực, tự giác, chủ động trong học tập. Cẩn thận chính xác trong tính toán và lập luận TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt Động I Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho dãy số: 4; 5 ; 6 ; 7; 8; 9; 10 hãy tính trung bình cộng của dãy số trên? Hãy nêu khái niệm về trung bình cộng của n số? Cho dãy số 4;5;5;5;5;6;6;7;7;8;9 hãy tính trung bình cộng của chúng bằng hai cách? Cho bảng phân bố tần số tần suất hãy tính trung bình cộng tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử: Tuổi thọ(giờ) Tần số Tần suất 1150 1160 1170 1180 1190 3 6 12 6 3 10% 20% 40% 20% 10% Tổng 30 100% Nếu là bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp thì ta lấy giá trị đại diện của từng lớp và tính trung bình cộng như đối với bảng phân bố tần số tần suất. Cho bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp hãy tính trung bình công của khối lượng 30 củ khoai tây? Khối lượng Tần Số Tần suất 3 6 12 6 3 10% 20% 40% 20% 10% Tổng 30 100% = = 7 = = 6.1 = 6.1 = 3*1150 + 6*1160 + 12*1170 + 6*1180 + 3*1190) = 1170. Hay = 10%*1150 + 20%*1160 + 40%*1170 + 20%*1180 + 10%*1190 = 1170 =(3*75 + 6*85 + 12*95 + 6*105 + 3*115) = 95 Hay = 10%*75 + 20%*85 + 40%*95 + 20%*105 + 10%*115 = 95 Số Trung Bình Cộng: Trường hợp bảng phân bố tần số tần suất. = (nx+ nx+ + nx) Hay = f x+ f x+ + f x. Trường hợp bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp: = ( nc+ nc+ + nc) Hay = f c + f c+ + f c Trong đó c là giá trị đại diện của từng lớp. Hoạt Động II Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điểm thi môn toán của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là :1;1;2;7;7;8;8;9;10 Hãy tính điểm trung bình cộng của nhóm trên? Có bao nhiêu học sinh vượt điểm trung bình? Có thể lấy điểm trung bình đại diện cho nhóm được không? Khi đó ta dùng một số để đại diện cho nhóm gọi là số trung vị. = 5.9 Có 6 học sinh. Không, vì đa số học sinh đều vượt điểm trung bình. Số Trung Vị: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không tăng (hoặc không giảm). Số trung vị kí hiệu M là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hãy xác định số trung vị của dãy trên? Chiều cao của một nhóm 10 học sinh là : 7.2; 7.1; 6.5;6.4; 6.3; 5.3; 5.3;5.2;5.0;4.5 hãy tính số trung vị của nhóm trên?( đơn vị m) Tiền lương của 7 nhân viên trong một tháng lần lượt là:650;840;690;720;2500;670;3000(đơn vị nghìn đồng). hãy tính số trung vị của các số liệu thống kê đã cho? M= 7 Do số phần tử là chẵn nên M= = 5.8 Sắp xếp thứ tự tiền lương của 7 nhân viên 650;670;690;720;840;2500;3000 M= 720 Mốt: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất, kí hiệu là M Cho bảng phân bố tần số số áo bán được trong một quý Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 126 110 126 40 5 465 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hãy cho biết số trung vị đứng thứ bao nhiêu trong dãy trên? Hãy cho biết số trung vị của dãy? Hãy cho biết mốt của bảng phân bố tần số trên? Là giá trị của số hạng thứ = 233 M= 39 M= 38 và M= 40 TÓM TẮT BÀI HỌC: Khái niệm trung bình cộng. Số trung vị và ý nghĩa của nó. Mốt và ý nghĩa của nó HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm các bài tập SGK.

File đính kèm:

  • docso trung binh cong chuong IV.doc
Giáo án liên quan