Giáo án Đại số 10 - Tiết 59: Bài tập về phương trình đường tròn

I.Kiến thức cần nhớ:

+ Biết được dạng phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước

+ Biết được dạng phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm cho trước.

 II.Bài tập:

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 59: Bài tập về phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: + Biết được dạng phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước + Biết được dạng phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm cho trước. II.Bài tập: Bài 1: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: (Đs: a) Tâm I(1;1) bán kính R=2;b) Tâm I(,bán kính R=1. c)Tâm I(2;-3) ,bán kính R=4.) Bài 2: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: (C) có tâm I(-2;3) và đi qua điểm M(2;-3) (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng x-2y+7=0 (C) có đường kính AB với A(1;1) và B(7;5) Đs: Bài 3:Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm: A(1;2) B(5;2) C(1;-3) M(-2;4) N(5;5) P(6;-2) Đs: Bài 4: a) Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và đi qua điểm M(2;1) b) Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng 4x-2y-8=0 Đs: Bài 5: Cho đường tròn (C) có phương trình Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(-1;0); Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 3x-4y+5=0 Đs: Tiết 60: BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELÍP. Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: + Biết được dạng phương trình chính tắc của elíp + Biết được các yếu tố của elíp. II.Bài tập: Bài 1: Xác định các yếu tố của elíp có phương trình chính tắc sau: Đs: a)Elíp có: +Tiêu điểm: ,Đỉnh: +Độ dài trục lớn: 6;Độ dài trục nhỏ: 4;Tiêu cự: 2 b)Elíp có: +Tiêu điểm: ,Đỉnh: +Độ dài trục lớn: 2;Độ dài trục nhỏ: 1;Tiêu cự: c)Elíp có: +Tiêu điểm: ,Đỉnh: +Độ dài trục lớn: ;Độ dài trục nhỏ: ;Tiêu cự: d)Elíp có: +Tiêu điểm: ,Đỉnh: +Độ dài trục lớn: 6;Độ dài trục nhỏ: 2;Tiêu cự: Bài 2: Viết phương trình chính tắc của elíp trong các trường hợp sau: Elíp có độ dài trục lớn là 18,độ dài trục nhỏ là 12 Elíp có độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự là 6 Elíp có độ dài trục nhỏ là 12 và tiêu cự là 8 Đs: ; ; Bài 3: Viết phương trình chính tắc của elíp trong các trương hợp sau: Elíp có đỉnh Elíp có đỉnh và tiêu cự bằng 6 Elíp có đỉnh và tiêu cự bằng 8 Đs: ; ; Tiết 61: BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: + Biết được định lí về dấu của tam thức bậc hai + Biết giải một bất phương trình bậc hai. II.Bài tập: Bài 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: Bài 2: Giải các bất phương trình sau: Bài 3: Giải các bất phương trình sau: Bài 4: Giải các bất phương trình sau: Tiết 62: BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: + Biết được công thức lượng giác cơ bản + Biết được công thức cộng,công thức nhân đôi,công thức biến đổi tích thành tổng,công thức biến đổi tổng thành tích,công thức hạ bậc II.Bài tập: Bài 1: a) Cho sinα = ; và .Cho Tính cosα, tanα, cotα. b) Cho sinα = và.Tính cosα, cotα Đs: a); b) Bài 2:a) Cho cosα = và .Tính sinα, tanα, cotα. b) Cho cosα = và.Tính sinα, cotα,tanα. Đs: a) sinα = ; tanα=,cotα= ;b) sinα=-;tanα=-;cotα=- Bài 3: a) Cho tanα = 4; và .Cho Tính cosα, cotα. b) Cho cotα = và.Tính cosα, sinα Đs: a) cotα=,cosα=; b) sinα=;cosα= Bài 4: Cho biểu thức B=(1+cosa)(2-2cosa). Cho a= ,tính giá trị của biểu thức B (Đs:) Chứng minh: B=2 Bài 5: Cho biểu thức C=(1+) a) Cho a= ,tính giá trị của biểu thức C (Đs:) b) Chứng minh C= Tiết 63: BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: Biết được: +Cách viết phương trình tổngquát ,phương trình tham số của đường thẳng. +Cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng +Cách tính góc giữa hai đương thẳng. II.Bài tập: Bài 1: Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng sau: (Đs: a) 4x+3y+11=0 ; b)5x+2y-5=0 ; c) y=0 ; d) x=0) Bài 2: Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau: ;;; Đs: ; ; ; Bài 3: Cho điểm A(1;-2) và 2 đương thẳng d,d’: d :2x-y+1=0 d’: Tính khoảng cách từ A đến hai đường thẳng d,d’ (Đs: d(A;d)=;d(A;d’)=) Bài 4: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a) b) c) (Đs: a) ) Tiết 64: BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: Ngày dạy: I.Kiến thức cần nhớ: Biết được cách viết phương trình đường tròn khi cho một số yếu tố của đường tròn đó II.Bài tập: Bài 1: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết: A(1;-2) , B(7;-6) A(-5;-4) , B(-11;-8) A(3;-7) , B(-3;7) Đs: a) b) ; c) Bài 2 : Viết phương trình đường tròn có tâm và thoả mãn điều kiện sau : a. có bán kính b. tiếp xúc với . c. đi qua gốc toạ độ . d. tiếp xúc với đường thẳng Đs: a) b) c)3; d) Bài 3. Cho hai điểm . Lập phương trình đường tròn , biết : a. Đường kính . b. Tâm và đi qua ; Tâm và đi qua . Đs : a. b. ; Bài 4. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm : a. . b. . Đs : a) ; b) Bài 5: Cho điểm A(2;-4) và hai đường thẳng : Viết phương trình đuờng tròn tâm A nhận đường thẳng làm tiếp tuyến. Viết phương trình đường tròn tâm A nhận đường thẳng làm tiếp tuyến. c. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với B là giao điểm của hai đường thẳng Đs: a) ; b) ;c)

File đính kèm:

  • doct5964uchon10 qua hay.doc