I.Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Phương sai và độ lệch chuẩn.
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Tính và sử dụng được phương sai và độ lệch chuẩn.
3. Thái độ nhận thức: Tích cực, chủ động, tư duy linh hoạt, chuẩn bị bài trước,
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
2. Học sinh: đọc trứơc bài phương sai và độ lệch chuẩn.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp và đan xen thảo luận nhóm.
IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?): Nêu công thức tính số trung bình cộng trong hai trường hợp:
Bảng phân bố tần số, tần suất và bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2394 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 68: Phương sai và độ lệch chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/04/2011
Tiết 68. §4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Phương sai và độ lệch chuẩn.
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Tính và sử dụng được phương sai và độ lệch chuẩn.
3. Thái độ nhận thức: Tích cực, chủ động, tư duy linh hoạt, chuẩn bị bài trước,
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện.
2. Học sinh: đọc trứơc bài phương sai và độ lệch chuẩn.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp và đan xen thảo luận nhóm.
IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?): Nêu công thức tính số trung bình cộng trong hai trường hợp:
Bảng phân bố tần số, tần suất và bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
· GV dẫn dắt từ KTBC. Nhận xét các số liệu ở đây gần với số TBC ko?
· GV giới thiệu các khái niệm độ lệch
H1. Tính độ lệch của các số liệu ở dãy a) so với số TBC?
H2. Tính bình phương các độ lệch và TBC của chúng?
· GV giới thiệu phương sai.
· Xét bảng số liệu H3. Tính số TBC, phương sai?
· Xét bảng phân bố tần số ghép lớp.
H4. Tính số TBC, phương sai?
TL1. 180 –200; 190–200;
190–200; 200–200; 210–200; 210–200; 220–200
TL2. » 1,74
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100(%)
TL3. = 162
Þ » 31
Lớp
Tần suất
[15; 17)
[17; 19)
[19; 21)
[21; 23]
16,7
43,3
36,7
3,3
Cộng
100 (%)
TL4. » 18,5(0C)
Þ » 2,38
I. Phương sai
a) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc)
(n1 + n2 + + nk = n)
b)Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
· Chú ý: (sgk)
II. Độ lệch chuẩn:
Trong đó:
hoặc
V. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
– Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn.
– Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn .
2. Dặn dò:
Về nhà làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 128.
VI. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- PHUONG SAI VA DO LECH CHUAN.doc