I.Mục tiêu
Về kiến thức :Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số-tần suất,bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng :Biết lập bảng phân bố tần số-tần suất từ mẫu số liệu ban đầu,biết vẽ biểu đồ tần số-tần suất hình cột ;biểu đồ tần suất hình quạt ;đường gấp khúc tần số ,tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về tư duy :Phát triển tư duy
Về thái độ :Nghiêm túc ,cẩn thận ,chính xác.
II.Phương tiện dạy học:
1.Thực tế :HS học xong bài “Các khái niệm mở đầu”
2.Phương tiện:sgk,phấn ,bảng, ga
III.Phương pháp dạy học:Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ôn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
1.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
a.Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột.
Chiều cao của 36 hộc sinh
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 từ tiết 47 đến tiết 54, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: THỐNG Kấ
Tieỏt 47 BÀI Đ1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ - TẦN SUẤT
Ngaứy soaùn :25/2/2009
Ngaứy daùy : 26/2/2009
I.Mục tiêu
Về kiến thức :Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số-tần suất,bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng :Biết lập bảng phân bố tần số-tần suất từ mẫu số liệu ban đầu,biết vẽ biểu đồ tần số-tần suất hình cột ;biểu đồ tần suất hình quạt ;đường gấp khúc tần số ,tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về tư duy :Phát triển tư duy
Về thái độ :Nghiêm túc ,cẩn thận ,chính xác.
II.Phương tiện dạy học:
1.Thực tế :HS học xong bài “Các khái niệm mở đầu”
2.Phương tiện:sgk,phấn ,bảng, ga
III.Phương pháp dạy học:Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ôn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
1.Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
a.Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột.
Chiều cao của 36 hộc sinh
Số đo
Tần số
Tần suất(%)
[150;156)
6
16,7
[156;162)
13
33,3
[162;168)
13
36,1
[168;174)
5
13,9
Cộng
36
100
Vẽ biểu đồ tần số hình cột
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Yêu cầu HS đọc ,nêu ý nghĩa của biểu đồ.
*GV nêu cách dựng các biểu đồ
*Cách đọc các biểu đồ
*HĐ theo HD của gv.
b.Đường gấp khúc tần số ,tần suất.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Yêu cầu HS đọc
Nêu cách vẽ đường gấp khúc.
*HD học sinh cách vẽ,yêu cầu HS mô tả cách vẽ….
HĐ theo HD của GV.
c. Chú ý(Xây dựng biểu đồ tần suất)
4.Củng cố:
Cách vẽ các loại biểu đồ.
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài 1,2, 3(.sgk)
Tieỏt 48-49: Biểu đồ
Ngaứy soaùn :27/2/2009
Ngaứy daùy : 28/2/2009
I.Mục tiêu
Về kiến thức :Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số-tần suất,bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng :Biết lập bảng phân bố tần số-tần suất từ mẫu số liệu ban đầu,biết vẽ biểu đồ tần số-tần suất hình cột ;biểu đồ tần suất hình quạt ;đường gấp khúc tần số ,tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
Về tư duy :Phát triển tư duy
Về thái độ :Nghiêm túc ,cẩn thận ,chính xác.
II.Phương tiện dạy học:
1.Thực tế :HS học xong bài “Các khái niệm mở đầu”
2.Phương tiện:sgk,phấn ,bảng,ga
III.Phương pháp dạy học: Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ôn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3Bài mới:
Hoạt động 1: Biểu đồ tần suất hỡnh cột.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_GiớI thiệu biểu đồ hỡnh cột mụ tả bảng phõn bố tần suất ghộp lớp bảng 4 bài 1 SGK.
_Để vẽ biểu đồ trờn cần biết những dữ kiện nào.
_Hướng dẫn học sinh hiểu và vẽ được biểu đồ.
_Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ, tự tỡm ra cỏch vẽ và vẽ ra mẫu đú .
Học sinh xỏc định hệ toạ độ vuụng gúc
lập cỏc hỡnh chử nhật của biểu đồ
_Học sinh lắng nghe và tự vẽ biểu đồ theo hướng dẫn của thầy cụ.
*Hoạt động 2: Đường gấp khỳc tần suất
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_Để gọn hơn đơn giảng hơn ta cú thể vẽ đường gấp khỳc tần suất.Khi đú sự mụ tả và nhận giỏ trị số liệu thế nào?
_Khỏi niệm giỏ trị đạI diện của 1 lớp.
_Giỏo viờn gợI ý học sinh tự vẽ biểu đồ.
Yờu cầu học sinh phõn biệt 2 cỏch vẽ từ đú cú cỏch vẽ cụ thể mỗI dạng.
Túm lạI vẽ đường gấp khỳc tần suất cũn chuẩn bị gỡ?
_Vẽ biểu đồ tần số và đường gấp khỳc tần số tương tự chỉ thay cột tần suất thành tần số.
Học sinh quan sỏt bảng 4 SGK học sinh tỡm cỏch vẽ đường gấp khỳc
_Học sinh hiểu và tự tỡm cỏc giỏ trị đạI diện cũn lạI để vẽ.
_Xỏc định điểm ,nốI điểm lạI và cú biểu đồ tần suất.
_học sinh thấy được mốI tương quan giửa biểu đồ tần số và tần suất
(thay cột tần số thành tần suất)
*Hoạt động 3:Biểu đồ hỡnh quạt
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_GiớI thiệu biểu đồ hỡnh quạt :Hỡnh 36 SGK trang117.
_GọI học sinh đọc số liệu trờn biểu đồ.
_Giỏo viờn giảI thớch ý nghĩa của biểu đồ. (trang 129 SGK)
_Nờu ý nghĩa biểu đồ quạt, gợI ý học sinh tỡm ra,sau đú chốt lại.
_Học sinh quan sỏt trả lớI số liệu theo yờu cầu của giao viờn.
_Lắng nghe và cố gắng nhận dạng được cỏch vẽ biểu đồ.
_Học sinh tỡm hiểu và lấy vớ dụ; từ đú biết đọc số liệu trờn biểu đồ hỡnh quạt (hỡnh 36 trang117 SGK)
số đo
Tần số
Tần suất(%)
[150;156)
6
16,7
[156;162)
13
33,3
[162;168)
13
36,1
[168;174)
5
13,9
Cộng
36
100
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của biểu đồ hình quạt
*Cách vẽ biểu đồ hình quạt.
HĐ theo HD của giáo viên.
VD2 sgk
4.Củng cố:
Cách vẽ các loại biểu đồ.
5.Hướng dẫn về nhà:
Bài tập6,7,8(169.sgk)
Ngaứy soaùn :1/3/2009
Ngaứy daùy : 2/3/2009
Tiết 50: Bài Tập
I.Mục tiêu:
Về kiến thức :HS vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào làm các bài tập dạng nhận xét dấu hiệu,đơn vị điều tra, kích thước mẫu, lập bảng tần số, tần suất ghép lớp, vẽ biểu đồ tương ứng.
Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng lập bảng, kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng tính toán.
Về tư duy :Pt tư duy.
Về thái độ :Nghiêm túc,cẩn thận , chính xác.
II.Phương tiện dạy học:
1.Thực tế :HS đã học xong bài “Trình bày một mẫu số liệu”
2.Phương tiện:sgk, phấn , bảng.
III.Phương pháp dạy học:Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ôn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3.B ài mới:
Bài tập
Biết doanh thu của các cửa hàng
Lớp
Tần số
Tần suất %
2
4
8
16
12
24
12
24
8
16
7
14
1
2
N=50
Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tấn suất
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Yêu cầu HS đọc
*Kiểm tra mức độ hiểu đề của HS
*Yêu cầu HS thực hiện.
*G v yêu cầu HS nhận xét
Sửa chữa sai lầm nếu có…..
2
4
6
8
10
12
26,5
48,5
70,5
92,5
114,5
136,5
158,5
180,5
*Yêu cầu HS đọc biểu đồ,nhận xét các số liệu trên biểu đồ.
*HĐ theo HD của GV
a)doanh thu của các cửa hàng
Lớp
Tần số
Tần suất %
2
4
8
16
12
24
12
24
8
16
7
14
1
2
N=50
4.Củng cố:
Bài tập dạng nhận dấu hiệu,đơn vị điều tra của mẫu,vẽ biểu đồ.
5.HD về nhà :
Đọc số trung bình cộng số trung vị. Mốt
Tiết 51-52 :số trung bình cộng số trung vị. Mốt
Ngaứy soaùn :2/3/2009
Ngaứy daùy : 5/3/2009
I.Mục tiêu
Về kiến thức :Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như trung bính,số trung vị,mốt và hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng này.
Về kỹ năng :Biết cách tính các số trung bình, số trung vị , mốt .
Về tư duy :Phát triển tư duy.
Về thái độ :Nghiêm túc ,cẩn thận ,chính xác
III.Phương pháp dạy học: Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ôn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
1.Số trung bình :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_GọI học sinh nhắc lạI cụng thức số trung bỡnh ở lớp 7.
_GiớI thiệu số liệu bảng 4 bài 1 gợI ý học sinh tớnh số trung bỡnh dựa trờn bảng phõn bố tần số ghộp lớp và bảng phõn bố tần suất ghộp lớp.
_GợI ý học sinh liờn hệ ý nghĩa thực tế của số trung bỡnh cộng
_Nhắc lạI cụng thức theo yờu cầu của giao viờn.
_Tớnh số trung bỡnh cộng của bảng 4 theo 2 cỏch từ đú rỳt ra cụng thức tớnh tổng quỏt.
_Áp dụng để so sỏnh nhiệt độ của cỏc thỏng trong năm dựa vào số trung bỡnh.
Hoạt động 2 : Số trung vị.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_Cho Vớ dụ 2 SGK trang121. GợI ý đặt vấn đề chỉ dựa vào số trung bỡnh thỡ mức độ chớnh xỏc khi đỏng giỏ sự việc khụng cao.
_Làm cỏch nào để số liệu thống kờ được phản ỏnh xỏc thực nhất?
_Xỏc định số trung vị của dóy số chẳn, số lẻ cú gỡ khỏc biệt?
_Thụng qua gợI ý của giỏo viờn xõy dựng khỏi niệm số trung vị.
Số trung vị của dóy số lẻ và dóy số chẳn khỏc nhau.
Hoạt động 3: Mốt.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_Nếu một cửa hàng bỏn chạy 1 cở ỏo thỡ sẻ nhập số lượng nhiều cở ỏo đú hay nhập số lượng đều nhau giửa cỏc cở ỏo?
_GợI ý học sinh nhắc lạI khỏi niệm mốt?
_Nếu bảng phõn bố tần số cú 2 giỏ trị cú tần số bằng nhau và lớn hơn cỏc tần số của cỏc giỏ trị khỏc thỡ chọn mốt là giỏ trị nào?
_Chọn 2 mốt.
Kết luận: Trong kinh doanh cửa hàng ưu tiờn chọn cở ỏo cú mốt nhiều hơn.
_Học sinh trả lờI gợI ý của giỏo viờn.
_Nhắc lạI khỏi niệm Mốt.
_Học sinh quan sỏt bảng 9 SGK trng 121 và trả lờI cõu hỏi.
_Chọn 2 giỏ trị 2 Mốt.
Chuự yự:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Yêu cầu HS đọc sgk.trả lời câu hỏi
+)Nêu định nghĩa trung bình cộng của n số
+)Nêu trung bình cộng của một mẫu có kích thước N:
+)Từ đó gv giải thích công thức tính số trung bình như sgk.
*Mẫu số liệu cho dưới dạng tần số ghép lớp thì :+)Giá trị đại diện là gì?
+)Công thức tính số trung bình gần đúng?
+)GV:nêu ý nghĩa số trung bình(sgk.172)
+)Ví dụ (sgk.172)GV phân tích ,yêu cầu HS thực hiện.
*HĐ theo HD của GV
+)Đọc sgk:
+)
+)Giá trị đại diện :trung điểm của lớp
+) Công thức tính số trung bình gần đúng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Chiều cao của 36 học sinh
Số đo
Tần số
Tần suất(%)
[150;156)
6
16,7
[156;162)
13
33,3
[162;168)
13
36,1
[168;174)
5
13,9
Cộng
36
100
Tính số trung bình?.
HS lên bảng làm.
4.Củng cố:
Số trung bình ,cách tính
5.HD về nhà Bài tập:9,10, 12(177,178)
Tieỏt 53 BÀI 4: PHƯƠNG SAI _Độ LỆCH CHUẨN
Ngaứy soaùn :3/3/2009
Ngaứy daùy : 10/3/2009
Mục dớch yờu cầu:
1)Kiến thức cơ bản.
_Khỏi niệm phương sai và độ lệch chuẩn.
2)Kỷ năng :
_Học sinh hiểu được khỏi niệm và vận dụng được vào việc giảI bài tập.
3)Trọng tõm:
_Cụng thức tớnh phương sai, độ lệch chuẩn và ỏp dụng.
Tiến trỡnh .
1)Kiểm tra bài củ:
_tớnh số trung bỡnh cộng của 2 bảng phõn bố điểm thi Toỏn 2 lớp 10A,10B từ đú nhận xột kết quả thi của 2 lớp?
(bảng số liệu SGK trang 12)
2)Giảng bài mớI:
Hoạt động 1: Phương sai
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_GiớI thiệu vớ dụ 1, yờu cầu học sinh tớnh trung bỡnh cộng của 2 số (1) và (2).
_Nhận xột về mức độ giao động của cỏc số liệu so vớI số trung bỡnh cộng của chỳng ?
Khỏi niệm phương sai + cụng thức tớnh .
*Nếu 2 số liệu thống kờ cựng đơn vị , cựng số trung bỡnh cộng thỡ độ phõn tỏn càng nhỏ ứng vớI phương sai càng nhỏ.
_Phương sai cú thể tớnh theo bảng số liệu tần số tần suất ghộp lớp hoặc bảng phõn bố tần số tần suất.
_Tớnh theo yờu cầu giỏo viờn.
_Dóy (1) ớch phõn tỏn hơn dóy (2)
_Học sinh ghi định nghĩa.
_Học sinh ghi cỏch tớnh phướng sai theo giỏ trị trung bỡnh cộng và độ lệch.
_Học sinh tỡm ra cụng thức theo gợI ý của giỏo viờn.(2 cụng thức).
Hoạt động 2: Độ lệch chuẩn.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
_Để đỏnh giỏ mức độ phõn tỏn độ phõn tỏn của cỏc số liệu thống kờ ta dựng phương sai.
_Ngoài ra ta cú thể dựng độ lệch chuẩn.
_Thế nào là độ lệch chuẩn?
Định nghĩa:
_TạI sao lạI dựng độ lệch chuẩn mà khụng dựng phương sai?
Cú nhận xột gỡ về đơn vị đo của độ lệch chuẩn so vớI đơn vị của phương sai?
Kết luận:Khi chỳ ý đơn vị đo thỡ dựng độ lệch chuẩn.
Nhận xột đơn vị đo của phương sai
_Học sinh tỡm ra cụng thức theo sự hướng dẫn và gợI ý của giỏo viờn.
S =
_Nhận xột cú đơn vị là cm
Scú đơn vị là cm
Cựng vớI đơn vị của giỏ trị được khảo sỏt.
3)Củng cố :
_Cụng thức tớnh phương sai độ lệch chuẩn.
_í nghĩa của phương sai độ lệch chuẩn.
_Cỏch sử dụng phương sai ,độ lệch chuẩn.
Dặn dũ:
_Học bài ,làm bài tập SGK
Tieỏt 54 ễN TẬP CHƯƠNG V
Số tiết : 1
Mục đớch yờu cầu:
1)Kiến thức cơ bản
_Khỏi niệm tần số tần suất của 1 lớp.
_Bảng phõn bố tần suất, tần số và tần suất.
_Bảng phõn bố tần số và tần suất ghộp lớp,bảng phõn bố tần số ghộp lớp,bảng phõn bố tần suất ghộp lớp.
_Số trung bỡnh cộng,số trung vị,mốt.
_Phương sai và độ lệch chuẩn.
2)Kỷ năng cơ bản.
_Lập bảng phõn bố tần suất, bảng phõn bố tần số và tần suất,tần số tần suất ghộp lớp khi biết cỏc lớp được phõn ra.
_Biết vẽ biểu đồ hỡnh cột tần số , tần suất ,đường gấp khỳc tần suất hoặc tần số.
_Dựa vào bảng phõn bố tần số,tần suất,dựa vào biểu đồ nờu nhận xột về tỡnh hỡnh phõn bố số liệu thống kờ.
_Đọc biểu đồ hỡnh quạt.
_Tớnh số trung bỡnh cộng phương sai, độ lệch chuẩn số trung vị và mốt.
3)Trọng tõm.
_Tần s61, tần suất , tần số ,tần suất ghộp lớp.
_Số trung bỡnh cộng ,số trung vị ,phương sai,độ lệch chuẩn.
Tiến trỡnh :
1)Kiểm tra bài củ.
Bài 17 sỏch bài tập đạI số trang 161 cơ bảng.
2)Giảng bài mớI:
Hoạt động 1:
Bài tập 1 SGK trang 128.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
GọI học sinh đọc túm tắt gợI ý học sinh giảI bài tập
GiảI bài tập theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Hoạt động 2:
Bài tập tắt nghiệm trang 130 SGK
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
GợI ý gọI học sinh giảI bài tập
GiảI bài tập theo từng nhúm theo phõn cụng của giỏo viờn.
Hoạt động 3:
Bài tập thực hành cho nhúm học sinh.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Chia lớp thành 4 nhúm 12hs/1nhúm.
Nhúm 1:diểm kiểm tra học kỡ1
Nhúm 2: chiều cao của cỏc bạn trong lớp.
Nhúm 3: cõn nặng cỏc bạn trong lớp.
Nhúm 4: số con của mừi gia đỡnh.
_Trỡnh bày phõn tớch xử lý cỏc số liệu thống kờ thu thập được.
_Chuẩn bị bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn.
_Thực hiện thống kờ xử lý số liệu thống kờ.
_Lập bảng kết luận
_Đề xuất kiến nghị ý kiến.
3)Củng cố :
_Cỏc cụng thức tớnh số trung bỡnh , trung vị,phương sai ,độ lệch chuẩn.
_Bảng phõn bố tần số tần suất,tần số tần suất ghộp lớp
Dặn dũ: Học bài ,giảI lạI cỏc bài tập SGK.
File đính kèm:
- Chuong V Thong Ke .doc