Giáo án Đại số 10 từ tiết 84 đến tiết 89

I.Mục tiêu:

Thông qua bài tập củng cố cho học sinh:

1.Kiến thức:

Công thức cộng

Công thức nhân đôi

Công thức hạ bậc

Công thức biến đổi tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng.

2.Kĩ năng:

Vận dụng các công thức trên vào các phép biến đổi lượng giác.

II.Chuẩn bị

 

doc11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 từ tiết 84 đến tiết 89, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:10/4/2009 Tuần giảng:33 Tiết soạn: 84 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Thông qua bài tập củng cố cho học sinh: 1.Kiến thức: Công thức cộng Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc Công thức biến đổi tổng thành tích và công thức biến đổi tích thành tổng. 2.Kĩ năng: Vận dụng các công thức trên vào các phép biến đổi lượng giác. II.Chuẩn bị GV: Giáo án, đồ dùng dạy học HS: Học bài và làm bài tập. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 10A1: 2.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các công thức lượng giác đã học? 3.Bài mới: Bài 47(SGK-215) cos100cos500cos700=cos100 sin200 sin 400 sin 800= cos100cos500cos700= Bài 48(SGK-215) Đặt A= Ta có A.sin=(). sin = sin sin+ sin = =-A=- Bài 49(SGK-215) a)Ta có Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x. Bài 51(SGK-216) a) d) 4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức đã củng có. 5.Dặn dò: Làm đề cương ôn tập chương IV. Làm bài tập phần ôn tập chương. -------------------------------------------*********************------------------------------------- Soạn:10/4/2009 Tuần giảng:34 Tiết soạn: 85+86 ÔN TẬP CHƯƠNG VI I.Mục tiêu: Thông qua bài tập củng cố cho học sinh: Kiến thức Khái niệm số đo (bằng độ , rađian) của góc và cung lượng giác. Các giá trị lượng giác(côsin, sin, tang, côtang) của góc lượng giác và mối liên hệ của chúng với tỉ số lượng giác của góc hình học. Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. Kĩ năng Cách xác định điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn số thực , từ đó xác định sin , cos, tan, cot và mối liên quan giữa chúng. Sử dụng thành thạo các công thức lượng giác cơ bản (sin2+ coss2=1, Cot = , 1+ tan2= , 1 +cot2 = ). Sử dụng được công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và biến đổi tổng thành tích. II.Chuẩn bị GV: Giáo án, đồ dùng dạy học HS: Học bài và làm bài tập. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 10A1: 2.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các công thức lượng giác đã học? 3.Bài mới: Bài 56 (SGK-218) a) Ta có cos2+sin2=1 Vì nên sin<0. Do đó: sin = - Vì . Do đó: Vì Do đó: b)Vì nên tan>0. Do đó: c) e) Bài 57(SGK-218) a) b) c) d) Bài 58(SGK-218) a) c) 4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức đã ôn tập. 5.Dặn dò: Làm đề cương ôn tập chương cuối năm. Làm bài tập phần ôn tập cuối năm. -------------------------------------------*********************------------------------------------- Soạn:10/4/2009 Tuần giảng:35 Tiết soạn: 87+88 ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Thông qua bài tập củng cố cho học sinh: Kiến thức Khái niệm BĐT và BPT. Các tính chất của BĐT. Các BĐT về giá trị tuyệt đối. BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số, ba số không âm. Các định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Các khái niệm: tần số , tần suất, bảng phân bố tần số- tần suất, bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp. Các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số, tần suất. Công thức tính số trung bình, số trung vị mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu. Ý nghĩa của các số này. Khái niệm số đo (bằng độ , rađian) của góc và cung lượng giác. Các giá trị lượng giác(côsin, sin, tang, côtang) của góc lượng giác và mối liên hệ của chúng với tỉ số lượng giác của góc hình học. Mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. Kĩ năng Chứng minh một số BĐT đơn giản. Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểuv thức chứa biến. Vận dụng các định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai để giải các BPT và hệ BPT quy về bậc nhất, bậc hai. Giải và biện luận các BPT và hệ BPT bậc nhất, bậc hai đơn giản có chứa tham số Trình bày một mẫu số liệu dưới dạng một bảng phân bố tần số - tần suất hay bảng phan bố tần số - tần suất ghép lớp ( cho trước cách ghép lớp). Vẽ các biểu đồ tần số - tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt, đường gấp khúc tần số- tần suất. Tính số trung bình, số trung vị , mốt, phương sai và độ lệch chuẩn. Cách xác định điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn số thực , từ đó xác định sin , cos, tan, cot và mối liên quan giữa chúng. Sử dụng thành thạo các công thức lượng giác cơ bản (sin2+ coss2=1, Cot = , 1+ tan2= , 1 +cot2 = ). Sử dụng được công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tích thành tổng và biến đổi tổng thành tích. II.Chuẩn bị GV: Giáo án, đồ dùng dạy học HS: Học bài và làm bài tập. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 10A1: 2.Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong bài 3.Bài mới: Bài 16(SGK-222) a) Ta có: (1) Tập nghiệm của (1) là (2) Lập bảng xét dấu vế trái: -2 - -1 0 + + | + 0 - | - | - 0 + + | + | + 0 - 0 + | + - 0 + | + | + | + | + Vế trái - || + 0 - || + || - 0 + Vậy tập nghiệm của bất phương trình (2) là Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là: Bài 18(SGK-223) a) b) Bài 20(SGK-223) a)Dấu hiệu: Số tiền mua hàng. Đơn vị điều tra: Một khách mua hàng trong siêu thị b) Lớp Giá trị đại diện Tần số [0;99] 49,5 20 [100;199] 149,5 80 [200;299] 249,5 70 [300;399] 349,5 30 [400;499] 449,5 10 N=210 Ta có: 216,17 nghìn đồng s29841,27 s99,20 Bài 21(SGK-297) a)Dấu hiệu: Tuổi của một cán bộ. Đơn vị điều tra: Một cdán bộ b)Bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%) [20;30) 25 13 21,67 [30;40) 35 26 43,33 [40;50) 45 15 25 [50;60) 55 6 10 N=60 c)Số trung bình: 37,33 d) s281,22 s9,01 e)Biểu đồ tần số hình cột: f)Biểu đồ tần suất hình quạt: Trước hết ta tính góc ở tâm tương ứng với tần suất của các lớp(bảng bên). Từ đó ta vẽ được biểu đồ tần suất hình quạt 4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức đã ôn tập. 5.Dặn dò: Làm bài tập còn lại. Ôn tập chuẩn bị thi học kì. -------------------------------------------*********************------------------------------------- Soạn:19/4/2009 Tuần giảng:36 Tiết soạn: 89+49 KIỂM TRA CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức và kĩ năng cơ bản đã học trong học kì II II.Chuẩn bị GV: Giáo án HS: Ôn tập III.Phương pháp(Hình thức kiểm tra): Tự luận. IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp: 10A1: 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3.Bài mới: A.Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bất đẳng thức và bất phương trình 1 1 1 1 2 2 Thống kê 1 1 1 1 2 2 Góc lượng giác và công thức lượng giác 1 1 1 1 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 1 1 1 2 2 2 4 5 3 3 3 4 3 3 9 10 B.Đề: Phần 1:( Chung cho cả hai ban) Câu 1 (2 điểm) a)Giải bất phương trình với: 3x2 +2x - 8<0 (1) b)Tìm m để bất phương trình (m-1)x2 -2(m-5)x+2m-16<0 (2) thỏa mãn với mọi giá trị của x thuộc . Câu 2 (2 điểm) Sau một tháng gieo trồng một giống cây, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đơn vị là minimet ) của các cây hoa được trồng theo bảng sau: Chiều cao Số cây đạt được [100;199] 25 [200;299] 70 [300;399] 75 [400;499] 10 [500;599] 20 N = 200 a)Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của bảng số liệu trên. b)Tìm số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn (Chính xác đến hàng phần trăm). Câu 3 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(0;9), B(9;0), C(3;0). Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A,B,C. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn trên tại điểm C. Phần2 :( Phần riêng, lớp cơ bản làm câu 4a,5a; lớp nâng cao làm câu 4b,5b) Câu 4 (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) có phương trình Tìm tọa độ đỉnh, tiêu điểm của (E) b) Trong mặt phẳng Oxy cho hypebol (H) Tìm tọa độ đỉnh, tiêu điểm, tính tâm sai, viết phương trình các đường tiệm cân của (H) Câu 5 (1 điểm) Cho M=tan2a-sin2a. Biến đổi M về dạng tích. Cho tana= (), tính sina. C. Đáp án Câu 1: (1)<x<2. (2) thỏa mãn với mọi giá trị của x thuộc Câu 2: a) Chiều cao Số cây đạt được Tần suất(%) [100;199] 25 12,5 [200;299] 70 35,0 [300;399] 75 37,5 [400;499] 10 5,0 [500;599] 20 10,0 N=200 b) Chiều cao Giá trị đại diện Số cây đạt được [100;199] 149,5 25 [200;299] 249,5 70 [300;399] 349,5 75 [400;499] 449,5 10 [500;599] 549,5 20 N=200 314,5 (mm) 22137050; 62900 -=11775,00 108,51 Câu 3 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là (9;-9) Vậy phương trình đường thẳng d là: x-y-3=0. Phương trình đường tròn có dạng: x2+y2+2ax+2by+c=0(a2+b2-c>0) Đường tròn đi qua ba điểm A,B,C Vậy phương trình đường tròn © đi qua ba điểm A,B,C là x2+y2-12x-12y+27=0 Đường tròn © có tâm I(6;6) Tiếp tuyến của đường tròn © tại điểm C là đường thẳng đi qua C và nhận vectơ (-3;-6) làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: x+2y-3=0 Câu 4: Ta có a=5,b=4,c=3 Đỉnh: A1(-5;0), A2(5;0), B1(0;-4), B2(0;4). Tiêu điểm: F1(-3;0), F2(3;0). Ta có a=3,b=4,c=5 Đỉnh: A1(-3;0), A2(3;0). Tiêu điểm: F1(-5;0), F2(5;0). Tâm sai: e= Câu 5: a) M=tan2a-sin2a = b) Vì nên sina<0 nên 4.Củng cố:Thu bài +Nhận xét 5.Dặn dò:Làm lại bài KTHK -------------------------------------------*********************------------------------------------- Soạn:19/4/2009 Tuần giảng:36 Tiết soạn: 90+50 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 10 NC 8489.doc
Giáo án liên quan