A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần sô- tần suất và bảng phân bố tần số- tần suất
ghép lớp.
2. Kỹ năng:
- Biết lập bảng phân bố tần số- tần suất từ mẫu số liệu ban đầu.
- Biết vẽ biểu đồ tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần
suất để thể hiện bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
3. Tư duy:
- Hiểu được bảng phân bố tần số- tần suất; bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp và hiểu được đồ
tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần suất.
4. Thái độ: Cẩn thận và chính xác.
B. Chuẩn bị
- Chuẩn bị biểu bảng.
- Phiếu học tập
- Chuẩn bị các hình vẽ
* Phương pháp:
- Phân tích -tổng hợp; gợi ý - vấn đáp đan xen làm theo nhóm.
C. Tiến trình bài học
1. Ổn định
2. Bài củ
3. Bài mới
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tuần 30 Tiết 48 Biểu Đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30:
Tiết 48: BIỂU ĐỒ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần sô- tần suất và bảng phân bố tần số- tần suất
ghép lớp.
2. Kỹ năng:
- Biết lập bảng phân bố tần số- tần suất từ mẫu số liệu ban đầu.
- Biết vẽ biểu đồ tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần
suất để thể hiện bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
3. Tư duy:
- Hiểu được bảng phân bố tần số- tần suất; bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp và hiểu được đồ
tần số- tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đường gấp khúc tần số- tần suất.
4. Thái độ: Cẩn thận và chính xác.
B. Chuẩn bị
- Chuẩn bị biểu bảng.
- Phiếu học tập
- Chuẩn bị các hình vẽ
* Phương pháp:
- Phân tích -tổng hợp; gợi ý - vấn đáp đan xen làm theo nhóm.
C. Tiến trình bài học
1. Ổn định
2. Bài củ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ 34 và cho nhận xét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS quan sát kỹ hình vẽ 34
- Xác định hệ trục toạ độ.
- Cách xác định giá trị trên hệ toạ độ
- Cách tạo lập các hình chữ nhật(các cột) của biểu đồ.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ 34.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét và đánh giá.
3/ Biểu đồ
a) Biểu đồ tần số, tần suất hình cột
(SGK)
Hoạt động 2: Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột thể hiện bảng 3(trang 111 SGK)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS lên bảng vẽ.
- Xác định hệ trục toạ độ.
- Cách xác định giá trị trên hệ toạ độ
- Cách tạo lập các hình chữ nhật(các cột) của biểu đồ.
- Gọi HS lên bảng để vẽ các HS còn lại vẽ vào vỡ học.
- Nhận xét và đánh giá.
3/ Biểu đồ
b) Biểu đồ tần số, tần suất hình cột
Hoạt động 3 Quan sát hình vẽ 35 và cho nhận xét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS quan sát kỹ hình vẽ 35
- Xác định hệ trục toạ độ.
- Cách xác định giá trị trên hệ toạ độ.
- Cách tạo lập các điểm.
- Cách vẽ đường gấp khúc.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ 35
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Nhận xét và đánh giá.
b) Đường gấp khúc tần số, tần suất
(SGK)
Hoạt động 4: Hãy điền các số vào chỗ trống trong bảng 3 rồi vẽ đường gấp khúc tần số thể hiện bảng đó.(Bảng 6, trang 164 SGK)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS lên bảng vẽ.
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[160;162]
[163;165]
[166;168]
[169;171]
[172;174]
6
12
10
5
3
16.7
33.3
27.8
13.9
8.3
N = 36
100 %
- Xác định hệ trục toạ độ.
- Cách xác định giá trị trên hệ toạ độ
-Xác định các điểm M1,M2,M3,M4,M5 trên hệ trục toạ độ.
- Gọi HS lên bảng để vẽ các HS còn lại vẽ vào vỡ học.
Nhận xét và đánh giá.
b) Đường gấp khúc tần số, tần suất
Hoạt động 7: Quan sát hình vẽ 36 và cho nhận xét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS quan sát kỹ hình vẽ 36
- Xác định một hình tròn và tâm của nó.
- Chia hình tròn thành những hình quạt theo tỷ lệ với tần suất của lớp đó.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ 36
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Nhận xét và đánh giá.
c) Biểu đồ tần suất hình quạt
(SGK)
D. Củng cố :
- Thành thạo cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất và biểu đồ hình quạt.
- Bài tập về nhà 1,2,3 trang 118 (SGK).
Tuần 30
Tiết 49 : LUYỆN TẬP
A) Mục tiêu :
Qua bài học, HS cần nắm được :
1)Kiến thức: Ôn tập, hiểu sâu các kiến thức như bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp, trình bày các bảng trên dưới dạng dọc, ngang
2)Kỹ năng: - Thành thục cách tính tần số - tần suất của một mẫu số liệu cho trước.
- Thành thục cách vẽ các loại biểu đồ (chú trọng 2 dạng đầu).
3)Tư duy: Đọc, hiểu các loại biểu đồ, ý nghĩa thực tế của các đường gấp khúc tần số - tần suất
4)Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1)Kiến thức chuẩn bị bài mới:
2)Phương tiện: MTBT, câu hỏi trắc nghiệm đã soạn trước.
* Phương pháp: Đàm thoại kết hợp nêu vấn đề.
C)Lên lớp :
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:Tần số, tần suất là gì? Nêu công thức tính tần suất? Nêu mối quan hệ giữa kích thước mẫu và tần số?
3)Nội dung bài mới:
Hoạt động1: Giải bài tập 4, 5 trang 168
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội Dung
* Đọc kỹ đề bài, xác định nội dung công việc.
* Theo dõi câu hỏi, trả lời đồng thời tiến hành công việc
____________
Học sinh thực hiện bảng.
* Đọc kĩ đề bài,xác định nội dung công việc.
* Thực hiện câu a)
H1:Theo bài ra, mẫu số liệu trên đã được sắp thứ tự chưa? Muốn lập bảng tần số - tần suất ghép lớp trước hết ta phải làm gì?
H2: Hãy điền vào bảng sau tần số của mỗi lớp?
H3: Sử dụng MTBT tính tần suất của mỗi lớp, chú ý tính chính xác đến hàng phần nghìn theo yêu cầu bài ra
_________________________
Yêu cầu học sinh thực hiện
* GV đưa ra các bài toán trong SGK nâng cao cho học sinh thực hiện tham khảo.
H1:Sử dụng MTBT tính và điền vào chỗ trống ở cột tần suất
Bài 2/118
Ta có thể sắp thứ tự mẫu số liệu trên như sau:
150,156, 157,160, 168,170…
Từ đó có bảng tần số - tần suất:
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[150;156)
6
16,7
[156;162)
12
33,3
[162;168)
13
36,1
[168;174]
5
13,9
Bài 3/118
Hảy lập cơ cấu sản xuất như ví dụ 2.
Bài 3/168
a)Ta có bảng tần số - tần suất như sau:
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[01;10]
5
6,25
[11;20]
29
36,25
[21;30]
21
26,25
[31;40]
16
20
[41;50]
7
8,75
[51;60]
2
2,5
N = 80
* Tiến hành vẽ biểu đồ theo hướng dẫn
** Trên trục hoành, hãy đánh dấu các đoạn xác định lớp, bắt đầu từ [1;10] đến [51;60] (Có 6 đoạn)
Tại mỗi đoạn, dựng hình chữ nhật có chiều cao bằng tần số của lớp mà đoạn đó xác định
** Tương tự như trên ta dựng các hình chữ nhật có chiều rộng là độ dài mỗi đoạn của các lớp và chiều cao bằng tần suất của mỗi lớp
** Để vẽ biểu đồ hình quạt, trước hết ta tính hình quạt của mỗi lớp chiếm bao nhiêu % kích thước mẫu (tức là tính tần suất mỗi lớp), từ đó suy ra góc của mỗi hình quạt .Tiếp theo dùng thước đo góc xác định các góc đó trên đường tròn và đánh dấu mỗi hình quạt khác nhau bởi các màu khác nhau hoặc các kí hiệu khác nhau.
b)Ta có biểu đồ tần số như hình vẽ:
c)Ta có biểu đồ tần suất như hình vẽ:
d)Ta có biểu đồ tần suất hình quạt như hình vẽ:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
* Nhận nhiệm vụ, tiến hành chia nhóm và bắt đầu làm bài
____________
* Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
** Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm gồm 7 hs, yêu cầu giải bài 6/169.GV phát giấy rô ky để hs làm bài
________________________
** Gọi đại diện từng nhóm trình bày trước lớp
** Cho các nhóm khác nhận xét
** Đánh giá, nhận xét, tổng kết cho điểm
Bài 6 trang 169:
a)+Dấu hiệu điều tra là.......
+ Đơn vị điều tra là ........
b)Ta có bảng tần số - tần suất ghép lớp như sau:
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[26,5;48,5)
2
4
[48,5;70,5)
8
16
[70,5;92,5)
12
24
[92,5;114,5)
12
24
[114,5;136,5)
8
16
[136,5;158,5)
7
14
[158,5;180,5)
1
2
N = 50
c)Ta có biểu đồ tần số hình cột như sau:
D) Củng cố:
-Với các bài tập ở trên hãy tự vẽ thêm biểu đồ đường gấp khúc,biểu đồ hình bánh.
-So sánh ý nghĩa của từng loại biểu đồ.
-----------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt ngày 30 tháng 03 năm 2009
Phạm Hùng
File đính kèm:
- giao an DS tuan 30.doc