I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm vững các khái niệm sau:
Hàm số và tập xác định hàm số
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Hàm số y = ax + b và sự đồng biến nghịch biến của nó
Hàm số y = a+ bx + c và các khoảng đồng biến nghịch biến của nó
2/Về kĩ năng: Tìm tập xác định của một hàm số, giải một vài bài toán đơn giản về hàm số.
Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
3/ Về thái độ: Tính cẩn thân, chính xác, tỉ mỉ, khoa học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2125 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08 Ngày soạn: 21/10/2007
Tiết CT: 15 Ngày dạy : 22/10/2007
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I/ MỤC TIÊU:
1/Về kiến thức: Nắm vững các khái niệm sau:
Hàm số và tập xác định hàm số
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Hàm số y = ax + b và sự đồng biến nghịch biến của nó
Hàm số y = a+ bx + c và các khoảng đồng biến nghịch biến của nó
2/Về kĩ năng: Tìm tập xác định của một hàm số, giải một vài bài toán đơn giản về hàm số.
Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
3/ Về thái độ: Tính cẩn thâïn, chính xác, tỉ mỉ, khoa học
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :
a/ Phương tiện dạy học : SGK
b/ Phương pháp : Kết hợp tiến trình - gợi mở – vấn đáp qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm
2/ Học sinh : Làm bài trước ở nhà .
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
TIẾT 15
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện
2/ Kiểm tra bài cũ : Đặt câu hỏi từ bài 1 đến bài 7 SGK trang 50 ( gọi mỗi HS trả lời một câu)
3/ Nội dung :
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm tập xác định hàm y = f(x)
Làm B8(T50)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*Nghe hiểu nhiệm vụ
* Điều kiện có nghĩa là:
có nghĩa khi:
có nghĩa khi
có nghĩa khi
có nghĩa khi B > 0
+có nghĩa khi
*B8(T50):
b) y =-có nghĩa khi
TXĐ: D =
c) y = có nghĩa với mọi x
TXĐ:
+ Đặt vấn đề: Nêu điều kiện có nghĩa của ; ;; ; +?
+ Nhắc lại : Tập xác định hàm số y = f(x) là tập hợp các giá trị của x để f(x) có nghĩa
* Lưu ý: Khi tìm tập xác định của các biểu thức chứa căn hoặc có mẫu số phải dựa vào các điều kiện có nghĩa của nó.
+ Hướng dẫn tìm tập xác định:
a) y = + có nghĩa khi
TXĐ: D = [-3 ; +)\{-1}
+ Củng cố các phép toán tìm hợp, giao cho HS
+ Gọi hai HS lên bảng tìm tập xác định cho hai câu
+ Các HS còn lại làm vào giấy nháp và theo dõi các HS làm trên bảng
+ Gọi một HS bất kỳ nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét khắc sâu cho HS cách tìm tập xác định.
+ Cho HS ghi lời giải vào vở
HOẠT ĐỘNG 2 : Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax + b, y = a+ bx + c (a0)
B9(T50): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = 4 - 2x
B10(T50): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = - 2x - 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
* y = 4 - 2x
TXĐ:
a = -2 < 0 hàm số nghịch biến trên R
Đồ thị đi qua hai điểm A(0; 4) B(2;0)
* y = - 2x - 1
+ Tập xác định : D = R
+ Tọa độ đỉnh : I(1; -2)
+ Trục đối xứng: x = 1
+ a = 1 > 0 Hàm số đồng biến trên (1; )
Hàm số nghịch biến trên (-;1)
+ Giao điểm với Oy là: A (0 ; -1)
+ Điểm đối xứng với A qua đường x = 1 làA'(2 ; -1)
+ Giao điểm với Ox :
+ Đồ thị:
* Hàm số y = ax + b (a0)
Tập xác định: D =
a > 0 thì hàm số đồng biến trên R
a < 0 thì hàm số nghịch biến trên R
Đồ thị đi qua hai điểm A(0 ; b) B(-b/a ; 0)
*Hàm số y = a+ bx + c (a0)
1/ Xác định tọa độ đỉnh I
2/ Vẽ trục đối xứng x =
3/ Xác định tọa đô các giao điểm của (P) với trục
tung và trục hoành (nếu có)
4/ Vẽ (P)
HOẠT ĐỘNG 3 : Xác định hàm số bậc nhất, bậc hai
B11(T51): Xác định a,b biết đường thẳng y = ax + b đi qua A(1 ; 3), B(-1; 5)
B12(T51):Xác định a, b, c biết đồ thị hàm số y = + bx + c đi qua 3 điểm A(0 ; -1), B(1 ; -1), C(-1 ; 1)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
+ Giải các bài toán dựa vào hướng dẫn của giáo viên:
*B11(T51) Theo giả thiết của bài toán ta có :
Vậy a = -1, b = 4
* B12(T51): Theo giải thiết của bài toán ta có:
Vậy a = 1, b = -1, c = -1
* Hướng dẫn :
+ Điểm A, B thuộc y = ax + b nên có hệ
+ Giải hệ tìm a, b
+ Điểm A, B, C thuộc y = + bx + c nên có hệ
+ Giải hệ suy ra a, b, c.
+ HS tự giải và trả lời đáp số cho giáo viên.
4/ Củng cố : Giải toán trắc nghiệm : B13, B14, B15 trang 51 SGK
Hướng dẫn và đáp số:
B13 (A).sai; (B) sai; (C) đúng; (D) sai
B14 (A) sai; (B) sai; (C) sai; (D) đúng
B15 (A) sai; (B) đúng; (C) sai; (D) sai
5/Dặn dò : Tiết 16 kiểm tra 1 tiết ôn lại kiến thức của toàn chương
6/ Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- t15.doc