Giáo án Đại số 11

I. Mục tiêu

 1.Về kiến thức:

- Hiểu được trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx, ghi nhớ biến số x đơn vị là radian.

- Hiểu tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, tập xác định và tập giá trị của các hàm số lượng giác

- Biết dựa vào trục sin, cos, tan, cot, để khảo sát sự biến thiên của các hàm số tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị

 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh nhận biết được hình dạng và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác cơ bản (thể hiện tính tuần hoàn, tính chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ).

 3. Về tư duy thái độ:

- Liên hệ được với các hiện tương tuần hoàn thường gặp trong thực tế và khoa học kĩ thuật

- Hoc sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Giáo viên

- Vẽ sẵn các hình h1.1-h1.15. trên giấy rôki

- Lập các phiếu học tập.

 2. Học sinh

- Chuẩn bị compa, thước kẻ, bút màu.

 

doc178 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH Ho¸ TRƯỜNG THpt hËu léc 1 TỔ TOÁN-TIN GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Gi¸o viªn: ®oµn chÝ ph­¬ng NĂM HỌC 2010 - 2011 C HƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các hàm số lượng giác Ôn tập công thức lượng giác Luyện tập §2. Phương trình lượng giác cơ bản Luyện tập §3. Một số phương trình lượng giác đơn giản Luyện tập Thực hành Casio Ôn tập chưong Kiểm tra viết. Tiết : 1-4 Ngày : 15/08/2010 §1 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu được trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx, ghi nhớ biến số x đơn vị là radian. - Hiểu tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, tập xác định và tập giá trị của các hàm số lượng giác - Biết dựa vào trục sin, cos, tan, cot, để khảo sát sự biến thiên của các hàm số tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh nhận biết được hình dạng và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác cơ bản (thể hiện tính tuần hoàn, tính chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ). 3. Về tư duy thái độ: - Liên hệ được với các hiện tương tuần hoàn thường gặp trong thực tế và khoa học kĩ thuật - Hoc sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên Vẽ sẵn các hình h1.1-h1.15. trên giấy rôki Lập các phiếu học tập. 2. Học sinh Chuẩn bị compa, thước kẻ, bút màu.... III. Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại, trực quan Tiến trình bài học TIẾT 1 Giới thiệu bài. Câu hỏi: Nêu một số hiện tượng có tính tuần hoàn trong thiên nhiên Học sinh trả lời Giáo viên: trong toán học người ta thường dùng các hàm số lượng giác để mô tả các hiện tượng trên, chúng ta sẽ nghiên cứu các hàm số này. Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa Hđ của học sinh Hoạt động của giáo viên Hsinh thực hiện. Sinx = , cosx = .sin(-x ) = -sinx ; .cos(-x ) = cosx .y = cosx là hàm số chẵn 1. các hàm số y= sinx; y= cosx a) định nghĩa (sgk) Giáo viên treo hình h1.1 lên bảng Cho học sinh lên bảng chỉ ra các đoạn thẳng có độ dài bằng sinx, cosx? Tính sin , cos() =? Giáo viên dẫn dắt và giới thiệu định nghĩa Hs nêu tập xác định của hàm số y = sinx, y = cosx sin(-x )=? => hàm số chẵn/ lẻ? => tính chẵn lẻ của y= cosx ? Nhận xét: (sgk) Hoạt động 2 Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx; y = cosx Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên sin(x+k2p ) = sinx cos(x+k2p ) = cosx sin(+ 4p) = cos() = b) Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx, y = cosx Hàm số y = sinx; y = cosx tuần hoàn với chu kì 2 p Thu gọn sin(x+k2p ) =? cos(x+k2p ) =? Thuyết giảng và giới thiệu T=2p là số dương nhỏ nhất thỏa mãn sin(x+T) = sinx " x Giới thiệu tính tuần hoàn chu kì 2p của hàm số y = sinx, y = cosx. Yêu cầu học sinh tính sin(+ 4 p ) = ? cos = ? Þ Nhận xét : dựa vào tính chất tuần hoàn nên ta chỉ xét các hàm số: y = sinx; y = cosx trên đoạn có độ dài 2p Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y= sinx * Chia lớp thành 4 nhóm (đánh số thứ tự) phát phiếu học tập cho các nhóm nhóm chẵn: phiếu 1 nhóm lẻ: phiếu 2 phiếu 1 x -p 0 sinx tính biến thiên của hàm số y= sinx trên khoảng (-p; 0) phiếu 2 x 0 p sinx Þ tính biến thiên của hàm số y= sinx trên khoảng (0; p) Cho học sinh trả lời kết quả và nhận xét tính biến thiên trên các đoạn tương ứng x y = sinx -p -p/2 0 p/2 p 1 0 0 0 -1 Gv thuyết giảng và tổng hợp bảng biến thiên trên khoảng (-p ; p ) đồng thời minh họa trên các bảng h1.2- h1.4. * Gv phát trả phiếu học tập, yêu cầu học sinh biểu diễn các điểm lên mặt phẳng Oxy và nối liên tiếp các điểm từ trái qua phải. Học sinh báo cáo kết quả Giáo viên tổng hợp, giới thiệu đồ thị hàm số y= sinx bằng hình vẽ h1.5, h1.6 Yêu cầu học sinh nhận xét tính đối xứng của đồ thị Học sinh vẽ đồ thị vào vở Hđ của học sinh Hoạt động của giáo viên .[-1;1] .(- ; ) hsđb .( ; ) hsnb Dựa vào đồ thị nêu tập giá trị của hàm số y = sinx ? Nêu tính chất biến thiên của hàm số y = sinx trên khoảng (- ; ) và ( ;)? Rút ra nhận xét Nhận xét (sgk) TIẾT 2 Hoạt động 4: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx Hđ của học sinh Hoạt động của giáo viên TL : Bằng nhau Đồ thị của y = cosx suy ra từ đồ thị y = sinx bằng cách tịnh tiến đồ thị y = sinx theo trục hoành một đoạn Hstl: Tập giá trị của hàm số y = cosx là [-1;1] TL: Đths y=cosx nhận trục tung làm trục đối xứng. d) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx. So sánh cosx và sin(x+ ) Từ đó hãy suy ra đồ thị của y = cosx ? Giới thiệu hình vẽ h1.7 Yêu cầu học sinh suy ra bảng biến thiên của hàm số y = cosx dựa vào đồ thị của nó trên [- p ;p ] Dựa vào h1.8 nêu tính biến thiên và tập giá trị của hàm số y = cosx Nêu tính chất của đồ thị hàm số y = cosx ? Nhận xét (sgk) Gv treo bảng phụ y = sinx (A) y = cosx (B) . tập xác định . tập giá trị . tính chẵn lẻ . tính tuần hoàn . tính biến thiên . hình dạng đồ thị Lần lượt gọi 2 học sinh điền đúng vào hai cột A;B Giáo viên cho học sinh nhận xét và hoàn chỉnh. (8phút) Hoạt động 5: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx Hđ của học sinh Hoạt động của giáo viên Tl: tanx = cotx = Tanx xác định khi và chỉ khi x ¹ + k p. Cotx: xác định khi và chỉ khi x ¹ kp Tl: đều là hàm số lẻ. 2.Các hàm số y=tanx, y = cotx. a/ Định nghĩa (sgk) Nêu các biểu thức tính tanx và cotx? Điều kiện xác định của tanx và cotx? Giới thiệu định nghĩa Sử dụng h1.9, giới thiệu truc tang, và cotang. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số y = tanx, y = cotx. b/ Nhận xét (sgk) TIẾT 3 Hoạt động 6: Tính tuần hoàn, biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx; y = cotx. Hoạt động của hsinh Hoạt động của giáo viên - T di động trên trục tang từ -∞ lên +∞ (qua O) - Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì T = p Þ đồ thị hàm số đồng biến trên các khoảng đó TL . b) tính chất tuần hoàn . Hàm số y = tanx y = cotx tuần hoàn với chu kì p c) Sự biến thiên của hàm số y = tanx Thuyết giảng tính tuần hoàn của hàm số y = tanx, y = cotx Dùng hình 1.10 Hỏi khi M chạy từ B’ → Bthì điểm T di động như thế nào Þ tính tăng giảm khi x từ - đến Giới thiệu đồ thị h1.11 Tại sao khẳng định hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng (- + k p ;+k p )? Qua BBT nêu tập xác định và tập giá trị của hàm số y = tanx ? Nêu tính chất đối xứng của đồ thị? Gv giới thiệu đường tiệm cận y = k(k lẻ) * Dẫn dắt từ tính chất của hàm y = tanx sang tính chất biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx d) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx Gv treo bảng phụ y = tanx (A) y = cotx (B) . tập xác định . tập giá trị . tính chẵn lẻ . tính tuần hoàn . tính biến thiên . hình dạng đồ thị Lần lượt gọi 2 học sinh điền đúng vào hai cột A;B (10 phút) Giáo viên cho học sinh nhận xét và hoàn chỉnh. Hđ của học sinh Hoạt động của giáo viên Hstl 3) Khái niệm hàm số tuần hoàn Định nghĩa (sgk) Nêu lại tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ? Giới thiệu và diễn giải định nghĩa hàm số tuần hoàn . Giới thiệu đồ thị của một số hàm số tuần hoàn h1.13, h1.14, h1.15. Bài tập củng cố tại lớp Gv ghi đề lên bảng, cho học sinh chuẩn bị 2 phút để trả lời 1/ Chọn khẳng định đúng ( Giải thích) D = R\{ + k p } là tập xác định của hàm số y = cotx D = R\{ kp } là tập xác định của hàm số y = cotx D = R\{ k } là tập xác định của hàm số y = cotx D = R\{ + k p } là tập xác định của hàm số y = tan2x 2/ Chọn khẳng định sai hàm số y = cos3x - 1 là hàm số chẵn hàm số y= sin2x -3 tanx là hàm số lẻ hàm số y = 2-3sinx là hàm số chẵn hàm số y = là hàm số không chẵn, không lẻ. 3) Tập giá trị của hàm số y = 3sin(2007x +2008 p) -2 là: a) [-1;1] b) [-5;1] c) [-3;3] d) [-2007; 2007] */ Bài tập về nhà 1/ tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = y = 3/ Chọn kết quả đúng Hàm số y= cosx nghịch biến trên khoảng nào? (-;0) b) ( c) ( p ; 2 p ) d) ( Tiết : 5 Ngày : 25/08 LUYỆN TẬP CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Cách xác định các hàm số lượng giác , , , , trong đó x là số đo rađian của góc lượng giác. 2. Về kĩ năng: Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, tính biến thiên các hàm số lượng giác. 3.Về tư duy thái độ: Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng bài. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ. Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập. III. Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) Câu hỏi 1: Cho biết tính chẵn,lẻ các hàm số , , giải thích? Câu hỏi 2: Xác định tính biến thiên của các hàm số , , trên ? Hoạt động của HS Hoạt động củaGV -Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi (khẳng định, giải thích) -Nhận xét tính biến thiên của các hàm số , , trên dựa vào hình dạng đồ thị và bảng giá trị đặc biệt. Nêu câu hỏi 1: -Lưu ý tính đối xứng của tập xác định. Nêu câu hỏi 2: -Lưu ý học sinh tham khảo các giá trị đặc biệt của sinx, cosx để so sánh, nhận xét, rút ra kết luận. - GV đánh giá cho điểm 2.Nội dung tiết học; Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1 Hoạt động của HS Hoạt động củaGV HS nhận phiếu: -Tập trung thảo luận. -Cử đại diện nhóm lên giải, HS: Nêu điều kiện xác định Và a/ĐK: do –1 ≤ sinx ≤ 1, nên , Vậy D = R GV phát phiếu học tập số 1 -Chia nhóm thảo luận -Đề nghị đại diện nhóm thực hiện bài giải GV nhắc lại kiến thức cũ: Điều kiện xác định các hàm số dạng ,, - GV: đánh giá kết quả bài giải, cộng điểm cho nhóm (nếu đạt) - Sửa sai, ghi bảng Hoạt động 3: Phiếu học tập số 2 ( xét tính chẵn ,lẻ của hàm số) Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu : Nếu Thì f(x) là hsố chẵn Nếu Thì f(x) là hsố lẻ Gv phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại cách xác định hsố chẵn ,lẻ (các bước ) -yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải Gv kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm Họat động 4: Phiếu học tập số 3 (Vẽ đồ thị ) Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Hs:ghi nội dung phiếu học tập,thảo luận và cử đại diện vẽ đồ thị y=sinx trên [0;] lấy đxứng qua O để được đthị y=sinx trên[-;] -Thực hiện lấy đối xứngphần đồ thị y=sinx vớisinx <0 qua Ox Gv phát phiếu học tập số 3 :yêu cầu hsinh vẽ đồ thị y=sinx trên [0;] lấy đxứng qua gốc tọa độ O để được đồ thị y=sinx trên [-;] ycầu hsinh xác định các gtrị x để sinx<0 trên [-;] -định nghĩa |sinx| -ycầu hsinh lấy đ/xứng qua Ox phần đồ thị có sinx < 0 -Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả Họat động: Phiếu học tập số 4(vận dụng tính tuần hoàn của các hsố lượng giác vào ch/minh biểu thức) Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập -Thực hiện thảo luận -Hsnêu tính chất -Thực hiện tính ,nhận xét, kluận Gv:phát phiếu học tập số 4 -Nhắc lại hệ qủa của tính tuần hoàn suy từ hsố y = sinx Gv: yêu cầu hsinh tính so sánh với f(x) từ đó nhận xét và kết luận 3/Củng cố : -Cách tìm tập xác định ,tập giá trị -Các bước xác định hsố chẵn lẻ ,tính biến thiên của hsố lượng giác . -Vẽ đồ thị , 4/Bài tập về nhà 11c;bài 8;13 trang 17 PHIẾU HỌC TẬP 1/ P hiếu số 1: tìm tập xác định của hsố sau: a/ y = b/ y = tan(x+) 2/ Phiếu học tâp số 2 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau a/ y = cos(x-) b/ y = tan|x| 3/Phiếu học tâp số 3 :Từ đồ thị của hsố y = sinx trên [-;]hãy suy ra đồ thị của hsố y = |sinx| trên [-;] 4/Phiếu học tâp số 4 :Cho hsố y = Asin(trong đó A;v;a là các hằng số vàA;v0 Chứng minh với mỗi số kÎZta có = f(x) với mọi x Tiết : 6-10 Ngày : 05/09 §2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I/ Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp học sinh _ Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản (sử dụng đường tròn lượng giác ,các trục sin,côsin, tang ,côtang và tính tuần hoàn của hàm số lượng giác) _Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản + Về kỹ năng : _Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản _Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh + Giáo viên : Bảng phụ : vẽ đường tròn lượng giác và các câu hỏi để kiểm tra bài cũ Phiếu học tập + Học sinh: III/ Phương pháp : Gợi mở , chất vấn ,hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài dạy Tiết 1 1/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 Câu hỏi 1. Trên đường tròn lượng giác xác định hai điểm M1, M2 sao cho 2. Xác định sđ ( OA, OM1) , sd ( OA, OM2) 3. Tính sin sin Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Học sinh trình bày bài giải trên bảng phụ giáo viên đã chuẩn bị Nhận xét Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời bài cũ Gọi một học sinh nhận xét bài làm của bạn Nhận xét ,chính xác hoá và cho điểm 2. Bài mới : Hoạt động 2 Giới thiệu , tiếp cận bài mới Hoạt động của học sinh Hoạt đông cúa giáo viên Một học sinh trả lời Một học sinh nhận xét 1Học sinh trả lời 1Học sinh nhận xét Học sinh trả lời 1Học sinh giải ví dụ 1Học sinh nhận xét Học sinh trả lời Học sinh suy nghĩ Nhận xét *HĐTP1 Giáo viên nêu bài toán thực tế trong sách giáo khoa để giới thiệu phương trình lượng giác cơ bản Hỏi : Tính và so sánh sin (OA ,OM1) sin ( OA,OM2) Nhận xét ,chính xác hoá sin(OA, OM1) = sin(OA, OM2)= *HĐTP2: +Hỏi:Tìm một nghiệm của phương trình sinx = Còn nghiệm nào khác không? +Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? Và các nghiệm của nó được biểu diễn như thế nào ? (HD: dựa vào phần kiểm tra bài cũ) Nhận xét, chính xác hoá Sinx = ,k Î z +Hỏi : Giả sử sin µ = m thì tìm nghiệm phương trình sinx = m +Nhận xét, chính xác hoá +Hỏi. Giải phương trình sinx = m Khi m = - , m = Điều kiện thoả m để phương trình sinx = m có nghiệm Nhận xét và chốt lại trên bảng để có dạng kiến thức cho học sinh *HĐTP3: Gọi 2 học sinh lên bảng giải Nhận xét ,chỉnh sữa,nhấn mạnh nghiệm của phương trình sinx = m + Số nghiệm của phương trình sinx = m bằng số giao điểm của hai đồ thị nào ? và nghiệm của nó được xác định trên đồ thị như thế nào ? +Nhận xét chính xác hoá -Cho học sinh trả lời HĐ3 trang Sgk -Cho học sinh giải 2 phương trình 3,4 -Giáo viên hương dẫn và đưa ra chú ý 2,3. -Và nhấn mạnh sử dụng đơn vị số đo. (độ hoặc rad cho thống nhất trong cả công thức nghiệm . -Cho học sinh lên bảng giải ví dụ 3,4 -Nhận xét, chỉnh sửa -Đưa ra chú ý 1 Củng cố: trắc nghiệm nhanh Tìm m để pt sin 2x = 2m có nghiệm. a. b. c. d. 1.2 PT sinx= có bao nhiêu nghiệm a.1 b.2 c.3 d.4 1.3 Nghiệm của pt sin3x = 0 là: a. x = k b. x= k3 c. x= k d.x=+k Tiết 2: HĐ1: Tìm nghiệm của pt cosx=m. Họat động của học sinh Họat động của giáo viên Hs tính được = + HS tìm được với M2 đối xứng M1 qua trục cosin. + Hs xác định được .: pt VN. .: pt luôn có nghiêm. + HS thực hiện HĐ. *HĐTP1: Tiếp cận nghiệm của pt cos x = m. + Cho hs nhìn hinh 1.19 sgk/20. + CH1: Dựng M1H OA,tính ? +GV cho hs kết luận = là giá trị cosin của . + CH2: Ngoài , còn là cosin của cung nào trên ĐTLG? GV kết luận nghiệm của pt cos x = . *HĐTP2: Xây dựng công thức nghiệm pt cos x = m . + CH1: Cho = m, tìm x để cos x = m ? + GV hướng dẫn HS tìm nghiệm của pt trong t/h . * HĐTP3: Rèn luyện giải pt: + Cho HS thực hiện HĐ5, HĐ6 SGK/ 25, 26. + GV kiểm tra kết quả của HĐ. Bài tập củng cố: Nghiệm của pt cos ( 2x + 300) = - là: A. B. . C. D. . HĐ2: Tìm nghiệm pt tan x = m: Họat động của học sinh Họat động của giáo viên +HS tính được = + = tan + HS tìm được : với M2 đối xứng M1 qua O. + HS trả lời: m R. + HS thực hiện HĐ. *HĐTP1: Tiếp cận nghiệm pt tan x = m. +GV cho hs sử dụng 1.19 trang 20 Dựng đt(t) qua AB'B, OM1 cắt đt(t) tại T. +CH1: Tính độ dài ? + Cho HS nhận xét là giá trị tan của cung nào. + CH2: Ngoài ,còn là giá trị tan của cung nào? + GV kết luận nghiệm pt: tan x = *HĐTP2: Xây dựng công thức nghiệm pt tan x = m. + CH1: Cho = m, m có thể nhận các giá trị nào? + CH2: Tìm x để tan x = m? + GV hướng dẫn HS tìm nghiệm pt. *HĐTP3:Rèn luyện giải pt : + Cho HS thực hiện VD3/ 25 và HĐ 7. + GV kiểm tra kết quả. *Bài tập củng cố: 1/ Nghiệm của pt tan 2x = - là: A. . B. . C. . D. . 2/ Nghiệm của pt tan( x + 150) = 1 là: A.. B. . C. . D. . Tiết 3: HĐ1: Tìm nghiệm pt cotx = m Hoạt động của HS Hoạt động của GV + HS thực hiện HĐ. HĐTP1:Tiếp cận pt cotx = m. + GV tổ chức HĐ giống như PT tan x = m. + GV cho HS kết luận nghiệm pt. HĐTP2: Rèn luyện giải pt. + Cho HS thực hiện VD4 và HĐ8 SGK/26, 27. + GV kiểm tra kết quả. Bài tập củng cố: Tìm nghiệm pt cot(x- 150) = cot( 3x + 450) là: A. . B. . C. . D. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Học sinh giải bài tập, nhận xét. GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi. Tính arcsin; arcsin Cho học sinh giải câu hỏi 9 (SGK) Nhận xét, chỉnh sửa Phiếu học tập 1, Nghiệm của PT: a, x = b, x=k c, x= d, 2, m=? m.sinx = 1 vô nghiệm a, >1 b, <1 c, d, 3, Giải các phương trình: a , tanx = cotx b, sin2x + sinx = 0 c, sinx – cosx = 0 Tiết : 11-12 Ngày : 15/09 BÀI TẬP CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: - Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản: sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx=m - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản sinx = m; cosx = m; tanx = m cotx = m . II. CHUẨN BỊ. Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị. Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà III. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở, chất vấn. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Giải các PTLG sau a/ sinx = b/ cos (x-5) = Câu 2: Giải các PTLG sau a/ cosx = với b/ sin2x = . 2. Nội dung: Họat động của học sinh Họat động của giáo viên - HS1: vẽ đồ thị hs y = sinx ; vẽ đt ; tìm giao điểm của chúng. - HS2: Giải bằng công thức chọn k sao cho - Hỏi hsinh cách giải. - Gọi 2 hs lên bảng: + Giải bằng pp đồ thị +Giải bằng công thức. - Cho hs so sánh 2 cách giải: +Nhìn đồ thị có bao nhiêu giao điểm + Đối chiếu nghiệm của pt khi giải bằng công thức - Yêu cầu hs dựa vào đồ thị tìm nghiệm pt sinx = 1 -HS đưa ra pt = 12 - HS giải và chọn k sao cho tvà . - Phụ thuộc vào biến t - Khi = -1 - Khi =1. - - Từ số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp A ta có pt nào? -Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp phụ thuộc vào biến nào? - Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp ít nhất khi nào. -Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp nhiều nhất khi nào - Gọi 2 hs lên bảng tìm giá trị t trong 2 trường hợp - Họat động theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. - Theo dõi và nhận xét - Phát phiếu học tập cho 4 nhóm để giải các PTLG sau Nhóm1:sin(x+300)= Nhóm2:cos(2x-=1 Nhóm3:cos3x-cos2x = 0 Nhóm:sin(x+)=cos3x. - Đánh giá và cho điểm - Cho hs làm phần trắc nghiệm sau và củng cố Tiết 2: Hoạt động 1: HĐ của học sinh HĐ của giáo viên + HS trả lời: với với + HS giải bài tập 18. + HS trả lời số giao điểm của 2 đường trên khoảng (- + HS giải và chọn nghiệm thích hợp theo yêu cầu đề bài. -H1: Hãy nêu lại công thức nghiệm của PT: tanx = mvà cotx = n + HĐTP1:Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập18c, 18e Đưa ra nhận xét và chính xác hoá. + HĐTP2:Treo bảng vẽ đồ thị của hàm số y = tanx. Gọi HS1 lên bảng xác định số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = -1 trên (-). -HS2 lên bảng giải phưong trình tanx = - 1. -H2: Với giá trị nào của k để PT có nghiệm x Từ đó đưa ra nhận xét về mối liên hệ giữa số nghiệm của pt và số giao điểm của 2 đường trên (-. -H3 : Hãy giải PT: tan(2x- 150) = 1 -H4: Từ họ nghiệm đó hãy chọn ra những nghiệm (-1800,900). Hoạt động 2: Chia lớp ra làm 4 nhóm HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nhóm1:Phiếu số 1 gồm bài tập 1,2. Nhóm2:Phiếu số 2 gồm bài tập 3,4. Nhóm3:Phiếu số 3 gồm bài tập 1,3. Nhóm 4: Phiếu số 4 gồm bài tập 2,4. + Thảo luận theo nhóm,cử đại diện nhóm lên bảng trình bày và các nhóm khác đưa ra nhận xét,chỉnh sửa chỗ sai. + HĐTP1: Giao cho 4 nhóm 4 phiếu bài tập để hs giải. + HĐTP2: Gọi đại diện của từng nhóm lên trình bày: Nhóm1 trình bày bt2 Nhóm 2 trình bày bt3 Nhóm 3 trình bày bt1 Nhóm 4 trình bày bt4 + Các nhóm khác đưa ra nhận xét . + Giáo viên chính xác hoá BT đã giải. Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò. - Cũng cố toàn bài, qua bài này các em cần nắm vững công thức nghiệm và phương pháp giải các pt lượng giác cơ bản. - Bài tập về nhà: Làm bài tập 21, 22 trang 29 SGK. Gợi ý bài 22: Chia thành 2 trường hợp. + TH1 : B, C nằm cùng phía với H. + TH2: B, C nằm khác phía với H( chú ý góc B nhọn) Tiết : 13-17 Ngày : 20/09 §3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I/ MỤC TIÊU: *Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách giải một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. *Về kỹ năng: Giúp học sinh nhận biết và giải thành thạo một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. *Về tư duyvà thái độ: Rèn luyện tư duy logic, tính chính xác , khoa học. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Phiếu học tập HS: Kiến thức phương trình lượng giác cơ bản, bảng phụ của mỗi nhóm. III/ Phương pháp: +Phát vấn, hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra bài cũ: *Hoạt động 1: Hoạt động của Học Sinh Hoạt động của GV 3 hs lên bảng giải phương trình Cả lớp theo dõi nhận xét GV đặt câu hỏi kiểm tra H1: Gpt sin3x= H2: Gpt 2cosx =0 H3: Gpt (2sinx -1)(sinx + 2) =0 Gọi 3 HS trình bày bảng Gv hiệu chỉnh và dẫn dắt học sinh vào bài mới 2/ Bài mới: *Hoạt động 2: Hình thành kỹ năng nhận biết và giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Hoạt động của Học Sinh Hoạt động của GV HS cho 2 ví dụ về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Đưa về ptlg cơ bản Cả lớp theo dõi và nhận xét I/ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 1/Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. H1: Hs cho ví dụ về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. H2: Gọi Hs chỉ ra hướng giải và giải GV nhận xét và hiệu chỉnh *Hoạt động3: Hình thành kỹ năng nhận biết và giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lg. Hđ của Học Sinh Hoạt động của GV Dạng tổng quát và phương pháp đặt ẩn phụ ĐK: HS trình bày lời giải, lớp theo dõi nhận xét. HĐTP1: Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. H1: Hs nhận dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác và hướng giải cho mỗi pht H2: Có điều kiện ràng buộc cho ẩn phụ t không? H3:Yêu cầu học sinh giải vd1 GV nhận xét chung và hiệu chỉnh. Không phải là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. TL: Dùng công thức cos2x = 1 – sin2x HĐTP2: Pht quy về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. GV đưa vd2 và hỏi có phải là một phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác kô? H: Tìm cách đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Gv ghi bảng nội dung trả lời của HS HS hoạt động theo nhóm và trình bày lời giải trên bảng phụ HS thuyết trình lời giải trên bảng phụ, các nhóm khác theo dõi và nhận xét. HĐTP3: Củng cố việc giải một phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. GV phát phiếu học tập cho từng nhóm và yêu cầu hs gbiải trong 5 phút Gv quan sát hiệu chỉnh cho từng nhóm. Chú ý hiệu chỉnh cho phiếu 3, phiếu 4. Gv cho học sinh thuyết trình lời giải của nhóm trên bảng phụ và đưa ra lời giải chính xác Phiếu học tập Phiếu học tập 1: Gpt: 2tan22x +5tan2x – 3 =0 Phiếu học tập 2: Gpt : 4sin2x – 2 Phiếu học tập 3: Gpt: 2cos2x + 2cosx Phiếu học tập4: Gpt: 5tanx – 3cotx -3 = 0 3/ Củng cố: Nắm vững cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. 4/ Bài tập về nhà: + Giải bài 27,28,29 trang 41 +Xem trước phần II: phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX I/MỤC TIÊU: *Về kiến thức:giúp HS nắm vững cách giải phương trình LG dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. *Về kỹ năng: giúp HS nhận biết và giải thành thạo dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx *Về tư duy, thái độ: HS tích cực tham gia vào bài học II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: *Giáo viên: Chuẩn bị giáo án *Học sinh: Sách giáo khoa, đọc bài trước ở nhà III/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ *Hoạt động 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV HS:Nêu phương pháp giải pt sinx = m và giải pt 2sinx = 1 HS:Nêu phương pháp giải PT cosx=m và giải PT: sinx+ cosx=o H1:Trình bày phương pháp giải PT sinx = m và cosx = m? H2: Giải PT a/ 2sinx=1 b/ sinx +cosx=o 2. Bài mới: *Hoạt động 2: Giải phương trình sinx+cosx=1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV HS: Biến đổi HS:giải PT H3:Biến đổi biểu thức sinx + cosx thành tích? H4:Gi ải PT *Hoạt động 3: Giải phương trình Hoạt động của HS Hoạt động của GV HS:Biến đổi HS: HS: Thay HS: HS: H5:Biến đổi thành tích? H6: Nhận xét quan hệ H7: Giải phương trình *Hoạt động 4: Giải phương trình Hoạt động của HS Hoạt động của GV HS: HS: Biến đổi HS:Đặt HS: (*) HS: HĐTP1: Hình thành phương pháp giải Giới thiệu khái niệm dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx H8: Biến đổi về dạng hoặc H9: Nhận

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 11-nc-phuong-sua.doc