Tiết dạy: 70 Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Kí duyệt: 
I. MỤC TIÊU:
 Kiến thức: 
 Nắm được giới hạn của hàm số .
 Nắm được các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
 Kĩ năng: 
 Áp dụng thành thạo các qui tắc đă biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y = tanu, y = cotu.
 Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3871 | Lượt tải: 3
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 CB tiết 70: Đạo hàm của hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/03/2009	Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy:	70	Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Kí duyệt:
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Nắm được giới hạn của hàm số .
Nắm được các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
	Kĩ năng: 
Áp dụng thành thạo các qui tắc đă biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu, y = cosu, y = tanu, y = cotu.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đă học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. T́m đạo hàm của các hàm số: , .
	Đ. , .
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới hạn của 
15'
· Dẫn dắt HS dự đoán kết quả . Từ đó nêu định lí.
H1. Tính 
	; ?
H2. Biến đổi biểu thức hàm số về dạng ?
Đ1. » 0,9999833334
» 0,9999998333
Đ2.
a)= 
= 
b) = 
= 2.1 = 2
1. Giới hạn của 
Định lí 1: 
Mở rộng: 
VD1: T́m các giới hạn sau:
a) 	b) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = sinx
15'
· Hướng dẫn HS chứng minh định lí.
H1. Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa ?
H2. Phân tích hàm số hợp ?
Đ1. 
Dy = sin(x + Dx) – sinx
 = 
Đ2. y = sinu, u = 3x + 
Þ y¢ = 3.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Định lí 2: 
Chú ư: Nếu y = sinu và u = u(x)
th́	
VD2: T́m đạo hàm của hàm số: 
Hoạt động 3: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = cosx
7'
H1. Biến đổi cosx ?
H2. Phân tích hàm số hợp ?
Đ1. cosx = .
Þ (cosx)¢ = 
	= = –sinx
Đ2. y = cosu, u = x3 – 1
Þ 
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
Định lí 3: 
Chú ư: Nếu y =cosu và u = u(x)
th́	
VD3: T́m đạo hàm của hàm số:	
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách tính giới hạn của hàm số .
– Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 5, 6, 7 SGK.
Đọc tiếp bài "Đạo hàm của hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
            File đính kèm:
dai11cb70ds.doc