Tiết dạy: 73 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V
Kí duyệt: .
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương V.
Kĩ năng:
Tính thành thạo đạo hàm hàm số.
Viết phương tŕnh tiếp tuyến.
Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán khác.
Thái độ:
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đă học trong chương V.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 CB tiết 73: Kiểm tra 1 tiết Chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/03/2011 Chương V: ĐẠO HÀM
Tiết dạy: 73 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V
Kí duyệt:.
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương V.
Kĩ năng:
Tính thành thạo đạo hàm hàm số.
Viết phương tŕnh tiếp tuyến.
Vận dụng đạo hàm để giải các bài toán khác.
Thái độ:
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đă học trong chương V.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính đạo hàm – vi phân
6
0,5
3,0
Phương tŕnh tiếp tuyến
1
4,0
4,0
Các bài toán khác
1
3,0
3,0
Tổng
3,0
4,0
3,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng:
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x tại x0 = –1 là:
A) 5 B) –3 C) –1 D) 0
Câu 2: Đạo hàm của hàm số tại x0 = 2 là:
A) 1 B) C) D) 3
Câu 3: Đạo hàm của hàm số tại x0 = 3 là:
A) B) C) D)
Câu 4: Đạo hàm của hàm số tại x0 = là:
A) 1 B) C) D) 0
Câu 5: Cho hàm số . Khi đó:
A) B) C) D)
Câu 6: Đạo hàm cấp hai của hàm số tại x0 = 0 là:
A) 0 B) 1 C) –1 D)
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: Cho hàm số . Viết phương tŕnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Câu 8: Cho hàm số . Giải phương tŕnh: .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
B
D
A
C
B. Phần tự luận:
Câu 7: (4 điểm)
· Phương tŕnh hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành:
x2 + 2x – 3 = 0 Û x = 1; x = –3 (1 điểm)
· y¢ = 2x + 2 (1 điểm)
· y¢(1) = 4 Þ pttt: y = 4(x – 1) Û y = 4x – 4 (1 điểm)
· y¢(–3) = –4 Þ pttt: y = –4(x + 3) Û y = –4x – 12 (1 điểm)
Câu 8: (3 điểm)
· y¢ = · (1 điểm)
Û (1 điểm)
Û (1 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
11A
11A
11A
11A
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb73ds.doc