CHƯƠNGI : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TIẾT1:CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I-MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số lượng giác , tính chất của các hàm số lượng giác, sự biến thiên của các hàm số lượng giác .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập. Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác, biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác .
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc, tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản - Chương 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan: 03/9/2007
Chươngi : hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Tiết1:Các hàm số lượng giác
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số lượng giác , tính chất của các hàm số lượng giác, sự biến thiên của các hàm số lượng giác .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập. Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác, biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác .
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc, tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số, hàm số chẵn lẻ, định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu. Đồ thị các hàm số lượng giác.
b, Học sinh : Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay, các kiến thức về hàm số, về hàm số chẵn lẻ, định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1-ổn định lớp: 11b6 sĩ số 49 vắng 0
2-Kiểm tra bài cũ:
a, Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số .
b, Định nghiã giá trị lượng giác của một,hàm số chẵn lẻ
3-Giáo viên khai thác định nghĩa hàm số để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I: định nghĩa Hàm số y=sin x, y= cos x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
H/s nhận xét bảng giá trị lượng giác
Thực hiện hoạt động.
Dựa theo định nghĩa hàm số dẫntới định nghĩa hàm số lượng giác.
Định nghĩa: (sgk-4)
Nhận xét tính chẵn lẻ của hàm số
- Tập xác định của hàm số
Giáo viên yêu cầu h/s nhận xét bảng giá trị lượng giác ,
Thực hiện hoạt động.
Dựa theo định nghĩa hàm số dẫntới định nghĩa hàm số lượng giác.
Định nghĩa: (sgk-4)
Nhận xét: - Tập xác định của hàm số -tính chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động II: định nghĩahàm số y= tanx , y= cot x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nêu công thức tanx=Với cosx
cotx = với sinx
Định nghĩa: (sgk-4)
Nhận xét: tập xác định của hàm số
tính chẵn lẻ của hàm số
Kiểm tra lại công thức tanx=Với cosx khác không
Định nghĩa: (sgk-4)
Nhận xét: tập xác định của hàm số
tính chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động II: Tính tuần hoàn của hàm số lựơng giác
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nghiên cứu định nghĩa hàm tuần hoàn , chu kỳ của hàm tuần hoàn.
Từ đó học sinh nhận xét hàm y= sinx, y=cosx ,y=tanx , y=cotx về tính tuần hoàn và chu kỳ của nó
Định nghĩa hàm tuần hoàn , chu kỳ của hàm tuần hoàn.
Cho học sinh nhận xét hàm y= sinx, y=cosx. y=tanx , y=cotx về tính tuần hoàn và chu kỳ của nó
Hoạt động iii:củng cố
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s nhận xét rút ra bản ghi nhớ( SGK-9)
Bài tập 1a
Bài tập 1b
bài tập 2a
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :1, 2, 4 (SBT –Tr17)
Ngày soạn 03/09/2007
Tiết 2 :Hàm số lượng giác
Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số lượng giác , tính chất của các hàm số lượng giác, sự biến thiên của các hàm số lượng giác .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác, biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác .
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc, tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập, máy chiếu. Đồ thị các hàm số lượng giác .
b, Học sinh : Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay, các kiến thức về hàm số, về hàm số chẵn lẻ, định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1-ổn định lớp: 11b6 sĩ số 49 vắng 0
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã giá trị lượng giác của một,hàm số chẵn lẻ
3-Giáo viên khai thác định nghĩa hàm số để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=sin x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Hiểu tại sao lại khảo sát hàm
y= sin x trên đoạn
Học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giác trên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=sinx là
+Hàm y=sinx đồng biến trên khoảng
Khảo sát hàm y= sin x trên đoạn
Cho học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giác trên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=sinx là
+Hàm y=sinx đồng biến trên khoảng
Hoạt động IV:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=cos x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Hiểu tại sao lại khảo sát hàm
y= cosx trên đoạn
Học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giác trên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=cosx là
+Hàm y=cosx là hàn số chẵn suy ra đồ thị đối xứng nhau qua Oy
Khảo sát hàm y= cosx trên đoạn
Cho học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giác trên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=sinx là
+Hàm y=cosx có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
- có thể dùng : cosx = sin (
- Hàm y=cosx đb/
Hoạt động V :củng cố
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s nhận xét rút ra bản ghi nhớ( SGK-9)
Bài tập 5a
Bài tập 6b
bài tập 7
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :1, 2, 3, 4 (SBT –Tr17)
Ngày soạn 03/09/2007
Tiết3:Các hàm số lượng giác
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số y=tanx, y=cotx, tính chất của các hàm số lượng giác y=tanx, y=cotx, sự biến thiên của các hàm số lượng giác y=tanx, y=cotx .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác y=tanx, y=cotx , biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác y=tanx, y=cotx .
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu.Đồ thị các hàm số lượng giác y=tanx, y=cotx.
b, Học sinh : Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay , các kiến thức về hàm số , về hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1-ổn định lớp: 11b6 sĩ số 49 vắng 0
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã giá trị lượng giác của một,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ.
3-Giáo viên khai thác định nghĩa hàm số để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=tan x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Hiểu tại sao lại khảo sát hàm hàm y= tanx trên đoạn
Học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giáctrên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=tanx là (-Ơ;+Ơ)
Hàm y=tanx là hàm số lẻ / D
+Hàm y=tanx đồng biến trên khoảng
Khảo sát hàm y= tanx trên đoạn
Cho học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giáctrên
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=tanx là (-Ơ;+Ơ)
Hàm y=tanx là hàm số lẻ / D
+Hàm y=tanx đồng biến trên khoảng
+ Đường tiệm cận : x=
Hoạt động IV:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y=cot x
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Hiểu tại sao khảo sát hàm y= cotx trên đoạn ()
Cho học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giáctrên()
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=cotx là (-Ơ;+Ơ)
Hàm y=cotx là hàm số lẻ / D
+Hàm y=cotx đồng biến trên khoảng
Khảo sát hàm y= cotx trên đoạn ()
Cho học sinh quan sát sự thay đổi của hàm số lượng giáctrên()
Lập bảng biến thiên
Vẽ đồ thị của hàm số này
Nhận xét :+Tập giá trị của hàm y=cotx là (-Ơ;+Ơ)
Hàm y=cotx là hàm số lẻ / D
+Hàm y=cotx nghịch biến trên khoảng
+ Đồ thị nhận các đường thẳng y=kLàm tiệm cận
Hoạt động V :củng cố
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s nhận xét rút ra bản ghi nhớ( SGK-9)
Bài tập 1
Bài tập 2c
bài tập 2d
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :1, 2, 3, 4, 5, 6 (SBT –Tr15)
Ngày soạn 10/9/2007
Tiết4: Bài tập Các hàm số lượng giác
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số y=sinx, y=cosx ,y=tanx, y=cotx, tính chất của các hàm số lượng giác y=sinx , y= cosx, y=tanx, y=cotx, sự biến thiên của các hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx ,y=tanx, y=cotx .Đồ thị của chúng
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác, biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giá.
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu, các loai bài tập về hàm số lượng giác
b, Học sinh : Bài tập ,Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay , các kiến thức về hàm số , về hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa hàm số lượng giáctính tuần hoàn , tính chẵn lẻ .
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1-ổn định lớp: 11b6 sĩ số 49 vắng 0
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã các hàm số lượng giác của một,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ
d, Các loại bài tập .
3-Giáo viên khai thác kiểm tra để vào bài :
4-Bài mới: Chia bảng làm 3cột : cho học sính tổng kết các loai bài tập , cách làm , các kt cần dùng , chia thành 3 nhóm học sinh lên bảng làm từng loại .
Hoạt động I: Các bài tập về tập xác định của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
H/s chỉ ra cách làm :- Tập xđ của hàm số là gì
-Tập xđ của hàm phân thức , hàm căn , hàm tan , hàmcot , hàm sin , hàm cot , hàm đa thức
Học sinh làm bt 1(sgk-14)
- về nhà làm Bài tập 1.1 ( tr6)
Giáo viên yêu cầu h/s chỉ ra cách làm :- Tập xđ của hàm số là gì
-Tập xđ của hàm phân thức , hàm căn , hàm tan , hàmcot , hàm sin , hàm cot , hàm đa thức
Y cầu học sinh làm bt 2(sgk-14)
Hướng dẫn bài tập 1.1 ( tr 6)
Hoạt động II: Baì tập Về Tính Chẵn lẻ của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Định nghĩa hàmChẵn Lẻ .
Các bước CM:
Bài tập VD 4-9 SBT
Y/c học sinh :Định nghĩa hàmChẵn Lẻ .
H/s nêu Các bước CM:
Bài tập VD 4-9 SBT
Hoạt động III:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nêu định nghĩa hàm đồng biến , hàm nghịnh biến , t/c của nó .
Dẫn tới các bước làm :
C1 : Xét : I =với x1,x2
C2 :-Nếu : x2 > x2 mà f(x1) >f(x2)Thì hàm đồng biến
Nếu : x2 > x2 mà f(x1) <f(x2)Thì hàm Nghịch biến biến
Btập:4,5 sgk-tr14
Nêu định nghĩa hàm đồng biến , hàm nghịnh biến , t/c của nó .
Dẫn tới các bước làm :
C1 : Xét : I =với x1,x2
C2 :-Nếu : x2 > x2 mà f(x1) >f(x2)Thì hàm đồng biến
Nếu : x2 > x2 mà f(x1) <f(x2)Thì hàm Nghịch biến biến
- Btập:4,5 sgk-tr14
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :bài tập trong sách bài tập
ngày soạn 10/9/2007
Tiết5: Bài tập Các hàm số lượng giác
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững định nghĩa các hàm số y=sinx, y=cosx ,y=tanx, y=cotx, tính chất của các hàm số lượng giác y=sinx , y= cosx, y=tanx, y=cotx, sự biến thiên của các hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx ,y=tanx, y=cotx .Đồ thị của chúng
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng định nghĩa , tính chất vào các bài tập Biết hình dạng các đồ thị của các hàm số lượng giác, biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giá.
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu, các loai bài tập về hàm số lượng giác
b, Học sinh : Bài tập ,Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay , các kiến thức về hàm số , về hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa hàm số lượng giáctính tuần hoàn , tính chẵn lẻ .
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1-ổn định lớp: 11b6 sĩ số 49 vắng 0
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số, đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã các hàm số lượng giác của một,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ
d, Các loại bài tập .
3-Giáo viên khai thác kiểm tra để vào bài :
4-Bài mới: Chia bảng làm 3cột : cho học sính tổng kết các loai bài tập , cách làm , các kt cần dùng , chia thành 3 nhóm học sinh lên bảng làm từng loại .
Hoạt động I:
Vẽ đồ thị của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Hs :Nêucác bước vẽ đồ thị hàm số.
T/c Đồ thị của hàm đồng biến , hàm nghịch biến , hàm chẵn hàm lẻ hàm tuần hoàn .
- Bài tập 3 , 5- Tr
Y/Chs :Nêucác bước vẽ đồ thị hàm số.
Đồ thị của hàm đồng biến , hàm nghịch biến , hàm chẵn hàm lẻ hàm tuần hoàn .
Bài tập 3 , 5- Tr 17
Hoạt động iI:
Tính tuần hoàn của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Nêu định nghĩa hàm, tuần hoàn và chu kỳ của nó .
Dẫn tới các bước làm :
Làm bài 6-tr 15
Y/Chs :Nêu định nghĩa hàm, tuần hoàn và chu kỳ của nó .
Dẫn tới các bước làm :
Bài tập 4- Tr 17
Hoạt động iii:Tìm giá trị Lớn nhất nhỏ nhất của hàm số
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s Nhắc lại Đ/n các cách tìmvà làm
- Bài tập 8-TR 18
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :1, 2, 3, 4, 5, 6 (SBT –Tr7)
Ngày soạn:10 -9-2007
Các phương trình lượng giác cơ bản
Tiết 6: Phương trình sinx= m
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững cách xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản , các nghiệm của các phương trình lượng giác: sinx= m,từ sự biến thiên của các hàm số lượng giác y=sinx,
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác: sinx= m,cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác vào các bài tập.các dùng các ký hiệu.
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu.Đồ thị các hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx.
b, Học sinh : Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1- ổn định Lớp
Lớp 11B6 : sĩ số : 49 vắng :
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số sin, cosin đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã giá trị lượng giác của một góc ,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ.
3-Giáo viên khai thác: Bài toán : Sgk để đi tới sự cần thiết việc giải các phương trình lượng giác để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I: định nghĩa phương trình lượng giác cơ bản
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
H/s hiểu được sự cần thiết dẫn đến việc giải các phương trình : sinx=m , cosx=m , tanx =m , cotx=m
-Nắm được chính xác đây là các phương trình lượng giác cơ bản .
- Cho ví dụ :
Giáo viên yêu cầu h/s chỉ ra sự cần thiết dẫn đến việc giải các phương trình : sinx=m , cosx=m , tanx =m , cotx=m
Khẳng định đây là các phương trình lượng giác cơ bản .
Hoạt động II: Phương trình sinx = m
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Quan sát hình 19
Học sinh tìm các điểm M để sin của nó bằng 1/2
Viết công thức nghiệm: sinx= m
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Treo hình 19
Y/c học sinh tìmcác điểm M để sin của nó bằng 1/2
Y/c học sinh viết công thức nghiệm
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Hoạt động III:Củng cố công thức nghiệm
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
Cho các ví dụ :Gọi 3 nhóm
Giải: sinx=-
Giải: sinx=
Giải: sinx=Y/c viết nghiệm theo hai cách .
- Cho các ví dụ :
Giải: sin(2x-)=sin(
Giải: sin(x-200) =
Giải: sin(x-2)=
Hoạt động IV:Chú ý
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
- Học sinh nêu công thức nghiệm của phương trình: sinx= 1 , sinx=0 , sinx=-1
Học sinh nhớ :Khi m không là các giá trị đặc biệt ta viết công thức nghiệm :
Sinx=m
arcsinm là số đo cungsao cho sin=m ,
Không được viết hai đơn vị trên một công thức nghiệm
Nhớ cộng hức sinx = sin
-Y/c học sinh nêu công thức nghiệm của phương trình: sinx= 1 , sinx=0 , sinx=-1
Khi m không là các giá trị đặc biệt ta viết công thức nghiệm :
Sinx=m
arcsinm là số đo cungsao cho sin=m ,
Không được viết hai đơn vị trên một công thức nghiệm
Hoạt động V :củng cố
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s nhận xét rút ra bản ghi nhớcông thức nghiệm
Các cách viết nghiệm
-Giao bài cho ba tổ :
-Bài tập 14b
-Bài tập 14a
-bài tập 16a
5-Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
- Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :14, 15, 16 ,17 (SBT –Tr15)
Ngày soạn:10 -9-2007
Các phương trình lượng giác cơ bản
Tiết 7: Phương trình cosx= m,
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững cách xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản , các nghiệm của các phương trình lượng giác: sinx= m, cosx=m,tanx=m từ cách xác định trên đường tròn lượng giác .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác: sinx= m, cosx=m,tanx=m cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác vào các bài tập.các dùng các ký hiệu.
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu.Đồ thị các hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx.
b, Học sinh : Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1- ổn định Lớp
Lớp 11B6 : sĩ số : 49 vắng :
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số sin ,cosin đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã giá trị lượng giác của một góc ,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ.
3-Giáo viên khai thác: Bài toán : Sgk để đi tới sự cần thiết việc giải các phương trình lượng giác để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I: Phương trình cosx = m
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Quan sát hình 19
Học sinh tìm các điểm M để cos của nó bằng 1/2
Viết công thức nghiệm: cos x= m
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Treo hình 21
Y/c học sinh tìmcác điểm M để cos của nó bằng 1/2
Y/c học sinh viết công thức nghiệm
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Hoạt động II:Củng cố công thức nghiệm
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
Cho các ví dụ :Gọi 3 nhóm
Giải: cosx=-
Giải: cosx=
Giải: cosx=Y/c viết nghiệm theo hai cách .
- Cho các ví dụ :
Giải: cos(2x-)=cos (
Giải: cos(x-200) =
Giải: cos(x-2)=
Hoạt động Iii:Chú ý
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Học sinh nêu công thức nghiệm của phương trình: cosx= 1 , cosx=0 , cosx=-1
Học sinh nhớ :Khi m không là các giá trị đặc biệt ta viết công thức nghiệm :
cosx=m
arccos m là số đo cungsao cho cos=m ,
Không được viết hai đơn vị trên một công thức nghiệm
Nhớ cộng thức sinx = sin
-Y/c học sinh nêu công thức nghiệm của phương trình: cosx= 1 , cosx=0 , cosx=-1
Khi m không là các giá trị đặc biệt ta viết công thức nghiệm :
cosx=m
arccos m là số đo cungsao cho cos=m ,
Không được viết hai đơn vị trên một công thức nghiệm
Hoạt động V :củng cố
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
-Giáo viên cho h/s nhận xét rút ra bản ghi nhớcông thức nghiệm
Các cách viết nghiệm
-Giao bài cho ba tổ :
-Bài tập 14c
-Bài tập 14d
-bài tập 16b
5- Giáo viên : - Cho điểm các nhóm nhận xét kết quả của các nhóm
Chốt lại các phần kiến thức cho học sinh. - Ra bài tập về nhà :18, 19, 20,21 (SBT –Tr15)
Ngày soạn:12 -9-2007
Các phương trình lượng giác cơ bản
Tiết 8: Phương trình tanx= m,
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nắm vững cách xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản , các nghiệm của các phương trình lượng giác: tanx=m, từ cách xác định trên đường tròn lượng giác .
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác: sinx= m, cosx=m,tanx=m cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác vào các bài tập.các dùng các ký hiệu.
3.Tư duy:
-Rèn khả năng tư duy lô gíc,tính cẩn thận chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng kiến thức trong giải bài tập.
4.Thái độ học tập:
Tích cực, chủ động sáng tạo.
II-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn:
Học sinh đã biết các khái niệm hàm số , hàm số chẵn lẻ ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
2.Phương tiện:
a, Giáo viên :Chuẩn bị các phiếu học tập , máy chiếu.Đồ thị các hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx.
b, Học sinh : Đồ dùng học tập , máy tính cầm tay ,định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
III-Phương pháp:
Thuyết trình + gợi mở vấn đáp+ hoạt động nhóm.
IV-Tiến trình bài giảng và các hoạt động:
1- ổn định Lớp
Lớp 11B6 : sĩ số : 49 vắng :
2-Kiểm tra bài cũ:
a; Nêu định nghĩa hàm số sin ,cosin đồ thị của hàm số .
b;Định nghiã giá trị lượng giác của một góc ,hàm số chẵn lẻ
c,Bảng tóm tắt ghi nhớ.
3-Giáo viên khai thác: Bài toán : Sgk để đi tới sự cần thiết việc giải các phương trình lượng giác để vào bài :
4-Bài mới:
Hoạt động I: Phương trình tanx = m
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Quan sát hình 22
Học sinh tìm các điểm M để tancủa nó bằng 1
Viết công thức nghiệm: tanx= m
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Treo hình 22
Y/c học sinh tìmcác điểm M để tan của nó bằng 1
Y/c học sinh viết công thức nghiệm
Suy ra công thức nghiệm tổng quát :
Hoạt động II:Củng cố công thức nghiệm
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
-H/s nhận bài tập được giao
-Nghiên cứu, bàn bạc trao đổi tìm ra cách giải.
-Cử đại diện lên giải
-Cùng nhận xét chấm chữa bài
-Đưa ra các chú ý khi giải bài tập
Cho các ví dụ :Gọi 3 nhóm
Giải: tanx=-
Giải: tanx=
Giải: tanx=Y/c viết nghiệm theo hai cách .
- Cho các ví dụ :
Giải: tan(2x-)=tan (
Giải: tan(x-200) =
Giải: tan(x-2)=
Hoạt động Iii:Chú ý
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Học sinh nêu công thứ
File đính kèm:
- giao an lop 11 ban co ban.doc