I.Mục tiêu: giúp học sinh
1.Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa hàm số sin, hàm số cos, hàm số tang, hàm số cotang
-Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số sin, cos, tang, cotang
2.Kỹ năng: biết tập xác định của các HSLG trên, Biết được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các HSLG
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác , khoa học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:-Thiết bị dạy học: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi, bảng phụ
-Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, nhóm nhỏ
76 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 nâng cao - Chương 1, 2, 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 1
Giáo Aùn: Đại Số 11 – Nâng cao Ngày Soạn :10/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:12/08/2008 (11 A1 ,11A2,11A3)
I.Mục tiêu: giúp học sinh
1.Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa hàm số sin, hàm số cos, hàm số tang, hàm số cotang
-Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số sin, cos, tang, cotang
2.Kỹ năng: biết tập xác định của các HSLG trên, Biết được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các HSLG
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác , khoa học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:-Thiết bị dạy học: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi, bảng phụ
-Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, nhóm nhỏ
2.Học sinh: sgk, vở ghi, compa, máy tính bỏ túi
III.Tiến trình bài dạy:
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Nhắc lại các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Xem và ghi nhớ các giá trị lượng giác
-Dùng máy tính bỏ túi tính các giá trị sinx và cosx
x
2
5
sinx
(0,5)
(0,707)
0,909
-0,959
cosx
(0,866)
(0,707)
-0,416
0,284
-Một HS lên bảng xác định điểm M
x = 0,25
-HS tự làm TH còn lại
*GV nhắc lại các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
*Sử dụng máy tính bỏ túi tính sinx, cosx với
x =; 2; 5
*Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A. Xác định điểm M mà số đo của cung bằng x(rad) với x=;;2 và xác định sinx, cosx
*GV làm mâu một trường hợp
x = 0,52
Hoạt động 2: Hàm số sin và hàm số cosin
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- là tung độ của điểm M
-Với một số thực x cho ta một số thực sinx tương ứng
TXĐ của hàm số sin là R
- là hoành độ của điểm M
-Với một số thực x cho ta một số thực cosx tương ứng
-Phát biểu định nghĩa hàm số cosin.
-TXĐ của hàm số cosin là R
Hàm số sin
*Theo cách xác định M như trên ta thấy sinx=. là gì của điểm M?
*Nếu biểu diễn x trên trục hoành và sinx trên trục tung ta có hình như sau
*Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa x và sinx?
*GV nêu định nghĩa hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: RR
x y = sinx
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx
* Theo định nghĩa trên thì TXĐ của hàm số sin ?
Hàm số cosin
*Cũng theo cách biểu diễn trên ta thấy cosx = . là gì của điểm M?
*Tương tự như trên , nếu biểu diễn cosx và x trên hệ trục tọa độ thì ta có hình như sau:
*Có nhận xét gì về mối liên hêgiữa x và cosx? Từ đó hãy nêu định nghĩa hàm số cosin?
*Tập xác định của hàm số cosin?
Hoạt động 3:Hàm số tang và hàm số côtang
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Ghi nhận định nghĩa hàm số tang
-cosx 0
-TXĐ của HS tang là D=R\
- Ghi nhận định nghĩa hàm số côtang
-HS so sánh :sin(-x) = -sinx; cos(-x) = cosx
Hàm số tang
*GV nêu định nghĩa hàm số tang
Hàm số tang là hàm số đựơc xác định bởi công thức kí hiệu là y = tanx
*Hãy tìm x để cosx 0?
*Tập xác định của HS tang?
Hàm số côtang
*Tương tự như hàm số tang. GV nêu định gnhĩa hàm số côtang và TXĐ của HS côtang
*Hãy so sánh giá trị sinx và sin(-x); cosx và cos(-x)?
Nhận xét: HS y = cosx là HS chẵn.
HS y=sinx, y=tanx, y=cotx là HS lẻ
3. Củng cố :
4. Bài tập về nhà: Bài tập 1,2,3 trang 14 (SGK)
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 2
Giáo Aùn: Đại Số 11 – Nâng cao Ngày Soạn :10/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:13/08/2008 (11 A1 ,11A2,11A3)
I.Mục tiêu: giúp học sinh
1.Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa hàm số sin, hàm số cos, hàm số tang, hàm số cotang
-Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số sin, cos, tang, cotang
2.Kỹ năng: biết tập xác định của các HSLG trên, Biết được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các HSLG
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác , khoa học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:-Thiết bị dạy học: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi, bảng phụ
-Phương pháp: gợi mở, vấn đáp, nhóm nhỏ
2.Học sinh: sgk, vở ghi, compa, máy tính bỏ túi
III.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 4: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a)sin(x + 2) = sin(x+4) = sin(x+6) = = sinx
Vậy T = 2k, kZ
b)tan(x+) = tan(x+2) = tan(x+3) = = tanx
Vậy T = k,kZ
-Hs ghi nhận kiến thức
* Tìm những số T sao cho f(x+T)=f(x) với mọi x
thuộc TXĐ của các HSố sau:
a) f(x) =sinx b) f(x)= tanx
* GV hướng dẫn HS tìm T có thể dựa vào đường
tròn LG
* Người ta chứng minh được rằng T = 2 là số
dương nhỏ nhất thỏa đẳng thức sin(x+T) = sinx ,
* YC HS về nhà xem Bài đọc thêm
* GV kết luận:
Hàm số y=sinx ,y=cosx tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y=tanx ,y=cotx tuần hoàn với chu kì
Hoạt động 5: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Chú ý theo dõi GV trình bày
,và<và
nhưng
-Hsố y = sinx đồng biến trên và nghịch biến trên
-HS xem BBT trong sgk
-HS chú ý theo dõi
* GV nhắc lại TXĐ, MGT,tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của Hàm số sin .Xét trên đoạn
* Xét các số thực ,, trong đó 0. Đặt . Biểu diễn trên đường tròn lượng giác, với i= 1,2, 3, 4, ta có
* Dựa vào hình vẽ trên, hãy so sánh sin và sin; sin và sin (dựa vào hình a))
* Nhận xét sự biến thiên của Hsố y = sinx trên ?
* Đồ thị là hình b)
* GV nhấn mạnh: Hsố y = sinx là Hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O. Khi đó ta có thể vẽ đồ của Hsố trên
* Đồ thị Hsố trên R
Để có đồ thị của Hsố y = sinx trên R ta chỉ cần tịnh tiến đồ thị trên đoạn theo các vevtơ
* Nhấn mạnh tập giá trị của hàm số là [-1;1]
Hoạt động 6: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Dùng công thức sin()=cosx
-Đồ thị hsố y=cosx là đồ thị hsố y=sinx tịnh tiến sang bên trái một đoạn có độ dài
-Hsố y = cosx đồng biến trên đoạn và nghịch biến trên
-HS xem BBT trong sgk
-TGT hsố y = cosx là[-1;1]
*GV nhắc lại TXĐ, MGT,tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của Hsố cosin
*Để xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của Hsố y = cosx ta có thể dựa vào hàm số y = sinx
*Ta có thể đổi cos sang sin bằng công thức nào?
*Nhận xét đồ thị của hàm số y = cosx và y = sinx?
*Bằng cách tịnh tiến đồ thị hsố y = sinx theo vectơ ta được đồ thị hsố y = cosx
*Từ đồ thị trên hãy nhận xét sự biến thiên của hsố y = cosx trên ?
*TGT hsố y = cosx?
*Nhấn mạnh đồ thị hsố y = sinx và y = cosx được gọi chung là đường hình sin
IV / Củng cố: B1:Định nghĩa hsố sin, cosin, tang, cotang và tập xác định của các hàm số?
B2:Sự biến thiên và đồ thị các hàm số y = sinx, y = cosx?
V / Dặn dò: -Xem trước sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx
-Đọc bài đọc thêm trang 14 sgk ; BTVN:1,2,3,4,5 trang 17,18
VI / Rút kinh nghiệm :
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 3
Giáo Aùn: Đại Số 11 – Nâng cao Ngày Soạn :10/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:15/08/2008 (11A1,11A2,11A3)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số tang, cotang
- Nắm được sự biến thiên và đồ thị hàm số tang, cotang
2.Kỹ năng:
* Biết tập xác định của các HSLG trên, Biết được sự biến thiên và vẽ được đồ thị của các HSLG
3.Thái độ : Cẩn thận, chính xác , khoa học
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Thiết bị dạy học: sgk, giáo an, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi, bảng phụ
-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, nhóm nhỏ
2.Học sinh: sgk, vở ghi, compa, máy tính bỏ túi
III.Tiến trình bài dạy:
1.Bài cũ: -Nêu định nghĩa hsố sin, cosin, tang, cotang và TXĐ của các hsố đó.
- Tìm TXĐ của hàm số : a/ y = b/ y = sin
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hàm số y=tanx có :
+TXĐ D=R\
+Là hàm số lẻ
+Tuần hoàn với chu kì
-Nhìn trên hình vẽ ta thấy hay
Vì nên hsố y=tanx đồng biến trên nửa khoảng
-HS xem BBT trong sgk
-Để vẽ được đồ thị của một hsố thì ta cần có tọa độ các điểm đặc biệt
-Đồ thị đi qua gốc tọa độ O và khi x càng gần thì đồ thị càng gần đườngthẳngx=
-Hs vẽ đồ thị hsố trên
-Vì hsố y = tanx tuần hoàn với chu kì nên để có được đồ thị ham số y = tanx trên D ta có thể tịnh tiến đồ thị trên song song với trục hoành đoạn có độ dài
-TGT của hsố y = tanx là
*Nhắc lại TXĐ, tính chẵn lẻ và chu kìø tuần hoàn của hàm số y=tanx?
Với ,=,= ,
,
*Xét trên nửa khoảng
*Hãy so sánh và ? Và nhận xét sự biến thiên của
M1
M2
T2
T1
Hàm số y = tanx?
*Để vẽ được đồ thị của một hsố thì ta cần có những yếu tố nào?
*Bảng tọa độ các điểm đặc biệt trong sgk
*Dựa vào sự biến thiên của hsố y = tanx trên nửa khoảng ta có đồ thị TQ như sau:
O
*Nhận xét đồ thị cóa gì đặc biệt?
*Với tính chất đối xứng của hsố hãy vẽ đồ thị trên
*Để có được đồ thị ham số y = tanx trên D ta có thể tiến hành như thế nào?
*Giới hạn TGT của hàm số?(Dựa vào đồ thị hoặc đường tròn lượng giác)
Hoạt động 2: Sự biến thiên và đồ thị hàm số côtang
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-TXĐ D=R\
-Là hsố lẽ
-Tuần hoàn với chu kì
-Với .Vậyhsố y=cotx nghịch biến trên
-Xem BBT trong sgk
-Xem đồ thị là hình 11 trong sgk
-TGT hàm số y=cotx là
*Nhắc lại TXĐ, tính chẳn lẽ, chu kì tuần hoàn của hsố y= cotx?
*Ta xét trên khoảng
*GV lập luận với sao cho thì
*Kết luận về sự biến thiên của đồ thị hsố y = cotx?
*Đồ thị hsố y=cotx có thể vẽ TQ như hình 10 trong sgk
*Tương tự như hàm số y= tanx, để có đồ thị hsố y= cotx trên D ta cũng tịnh tiến đồ thị trên song song với trục hoành đoạn có độ dài
*TGT hsố y = cotx? (Dựa vào đồ thị hoặc đường tròn lượng giác )
Hàm số y = tanx Hàm số y = cotx
*Cũng cố :
B1: Sự biến thiên và đồ thị hsố y = tanx, y = cotx?
*BTVN:6,7,8/18
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 4
Giáo Aùn: Đại Số 11 – Nâng cao Ngày Soạn :10/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:15/08/2008 (11 A1 ,11A2)
I.Mục tiêu bài dạy:
1.Kiến thức:
Cũng cố các kiến thức :Tập xác định của các hàm số lượng giác.
Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác
2.Kỹ năng: Tìm được TXĐ và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: -Thiết bị dạy học: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi
-Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp,HS luyện tập
2.Học sinh:làm bái tập trước ở nhà,SGK, vở ghi, vở bài tập
III.Tiến trình bài dạy:
1.Bài cũ: H1:xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=sinx, y= cosx.
H2: xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y= tanx , y=cotx
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm giá trị của x để hàm số lượng giác nhận một giá trị nào đó.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS cả lớp chú ý
HS trả lời :
Bước 1 : vẽ đồø thị hàm số y=tanx
Bước 2 : xét đoạn
Bước 3 : tìm giá trị thích hợp
HS vẽ đồ thị
HS quan sát đồ thị và trả lời
a)tanx=0 tại x
b)tanx=1 tại
c)tanx > 0 tại
d)tanx < 0 tại
GV : cho HS làm bài tập 1 ( SGK / 17 )
GV : xác định giá trị của x trên đoạn để hàm số y=tanx:
a)Nhận giá trị bằng 0
b)Nhận giá trị bằng 1
c)Nhận giá trị dương
d)Nhận giá trị âm
GV: xác định giá trị của x để một hàm số nhận một giá trị nào đó ta có thể dựa vào đồ thị của hàm số đó.
GV : vậy để thực hiện yêu cầubài toán ta làm theo những bước nào ?
GV theo dõi HS thực hiện
GV : cùng HS sữa bài
Hoạt động 2 : Tìm tập xác định của các ham số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm trả lời :
a) Hàm số có nghĩa khi sinx0
sinx0
Vậy TXĐ: D = R\
b) Hàm số có nghĩa khi
Vì 1+cosx0 nên chỉ cần 1-cosx > 0 hay
Vậy TXĐ: D=R\
c) có nghĩa khi
Vậy TXĐ : D=R \
d) HS tự làm
GV : cho HS giải bài 2 ( SGK / 17 )
a) hàm số này có nghĩa khi nào ? Vậy TXĐ của hàm số ?
b) Hsố có nghĩa khi nào ? Vậy TXĐ của hàm số ?
c) .
GV: hướng dẫn hsố y =tanx xác định khi
Vậy hàm số xác định khi nào ?
d).Tương tự c) HS tự làm
Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số lượng giác
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS trả lời ;
Với thì đồ thị hsố y=sinx giữ nguyên
Với sinx< 0 thì đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y=sinx qua trục Ox
HS vẽ đồ thị
GV : cho HS giải bài 3 ( SGK / 17 )
GV : dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx , vẽ đồ thị hàm số y =
GV : hướng dẫn nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối ?
=> = ?
GV cho HS nhận xét đồ thị hàm số ?
GV cho HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số
Hoạt động 4 : chứng minh
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS chứng minh theo hướng dẫn của GV
-
-Vì hsố y=sin2x là hàm số lẽ và tuần hoàn với chu kì nên có thể vẽ đồ thị trên rồi lấy đối xứng qua gốc tọa độ O
-HS vẽ đồ thị
GV : cho HS giải bài 4 ( SGK / 17 )
Chứng minh rằng với mọi số nguyên k. từ đó vẽ đồ thị hsố y = sin2x
GV : gợi ý, hướng dẫn cho HS chứng minh
GV : chu kỳ tuần hoàn của hsố y=sin2x là thì ta có thể vẽ đồ thị trên đoạn nào cho thích hợp ?
GV yc HS tiến hành vẽ đồ thị
3. Cũng cố : -Tìm TXĐ của HS lượng giác
-Đồ thị hsố lượng giác
4.Dặn dò : BTVN 5,6,7,8 ( SGK /18 )
5. Rút kinh nghiệm :
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 5
Giáo Aùn: Đại Số 11 Ngày Soạn :10/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:22/08/2008 (11 A1 ,11A2)
I.Mục tiêu bài dạy:
1.Kiến thức:
Cũng cố các kiến thức :Tập xác định của các hàm số lượng giác.
Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác
2.Kỹ năng: Tìm được TXĐ và vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: -Thiết bị dạy học: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu, compa,máy tính bỏ túi
-Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp,HS luyện tập
2.Học sinh:làm bái tập trước ở nhà,SGK, vở ghi, vở bài tập
III.Tiến trình bài dạy:
1.Bài cũ: kết hợp trong bài
2.Bài mới:
Hoạt động 5: Dựa vào đồ thị hàm số xác định giá trị của x để giá trị lượng giác nhận giá trị thích hợp
B5:Dựa vào đồ thị hàm số y=cosx , tìm các giá trị của x để cosx =
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS đọc đề
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS theo dõi trên hình vẽ
HS trả lời :
Dựa vào hình vẽ ta thấy khi x= và thì đường thẳng y=1/2 cắt đthị hsố y=cosx
GV : cho HS giải bài 5 ( SGK / 18 )
Dựa vào đồ thị hàm số y= cosx , tìm các giá trị của x để cosx = .
GV : hướng dẫn :
Vẽ đồ thị hàm số y= cosx
Vẽ đường thẳng y=1/2
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y= cosx và đường thẳng y=1/2
GV : Vẽ đường thẳng y=1/2 cắt đồ thị hsố y=cosx như hình vẽ sau
Khi x bằng bao nhiêu thì đthẳng y =1/2 cắt đồ thị hàm số y=cosx?
Hoạt động 6 : dựa vào đố thị hàm số tìm các khoảng giá trị của x để hàm số nhận giá trị thích hợp
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS đọc đề
HS nêu cách giải:
B1 : vẽ đồ thị hàm số
B2 : dựa vào đố thị hàm số vừa vẽ tìm x để sinx > 0
HS trả lời bài toán :
- sinx>0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục hoành
-Các khoảng đó là
..,,.
GV : cho HS giải bài 6 ( SGK / 18)
GV : dựa vào đố thị hàm số y = sinx tìm các khoảng giá trị của x để hàm số nhận giá trị dương?
GV : yêu cầu HS nêu cách giải
GV hỏi :
sinx>0 ứng với phần nào của đồ thị hàm số y=sinx?
Dựa vào đồ thị hãy chỉ ra các khoảng x tương ứng với phần sinx>0
-
GV : vậy x nhận những giá trị nào ?
Bài 7 (SGK / 18 ):Tương tự B6 học sinh tự làm
Hoạt động 7 :tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS chú ý và trả lời :
HS làm việc theo nhóm
Nhóm 1; 3 : giải a)
Nhóm 2; 4 : giải b)
Đại diện nhóm trình bày
a)
-TGT hsố y=cosx là[-1;1] hay
-Đúng
-
Hay y
Vậy Max y=3
b)
-Max y=5
GV cho HS giải bài 8 (SGK / 18 ):
Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số :
a)
GV : hướng dẫn :
Tâp giá trị của hsố y=cosx?
Với TGT trên ta suy ra đúng hay sai?
Từ BĐT trên hãy biến đổi cosx về hsố ?
Vậy Max y=?
b)
Tương tự như câu trên
GV yêu cầu HS thảo luận .
GV cùng HS sữa bài
3 / Cũng cố :
Sự biến thiên và đồ thị hsố y=sinx, y=cosx
Nắm vững cách tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
4 / Dặn dò :
Xem kỹ các bài tập đã giải , làm các bài tập còn lại
Xem trước bài : Phương trình lượng giác cơ bản
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 6
Giáo Aùn: Đại Số 11 Ngày Soạn :15/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:22/08/2008 (11 A1 ,11A2)
MỤC TIÊU :
Kiến thức : giúp hs nắm được
điều kiện của a để phương trình sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a có nghiệm
cách giải và cách viết công thức nghiệm các phương trình lượng giác cơ bản trên
Kỹ năng :
biết viết công thức nghiệm của các phương trình LG cơ bản
biết cách sử dụng kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm
Thái độ :
- rèn luyện tính tích cực , cẩn thận ,chính xác
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của giáo viên :
Phương tiện : bảng phụ , phiếu học tập , máy tính cầm tay
Phương pháp : nêu vấn đề , hỏi đáp , gợi mở
Chuẩn bị của học sinh :
- làm bài tập của bài cũ , chuẩn bị nội dung bài mới
III / TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
. Kiểm tra bài cũ : Nêu tập giá trị , tập xác định của các hàm số lượng giác.
Nội dung bài dạy :
Hoạt động 1: đặt vấn đề
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS cả lớp chú ý và ghi nhận kiến thức
HS cho ví dụ về
phương trình lượng giác : 2sinx – 4 cosx = 0,
phương trình lượng giác cơ bản : tanx = 1;
GV : giới thiệu các dạng phương trình lượng giác
GV : giới thiệu các dạng phương trình lượng giác cơ bản : sinu = a ; coxu = a ; tanu = a ; cotu = a ( a là hằng số )
GV : tìm giá trị của ẩn chính là giải phương trình lượng giác
Hoạt động 2 : phương trình sinu = a.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS đọc yêu cầu và trả lời
HS ghi nhớ
HS trả lời
-khi thì phương trình : sinu = a vô nghiệm vì nằm ngoài tập giá trị của hàm sin
Đặt sinv = a thì phương trình (1) trơ thành :
sinu = sinv
HS chú ý cách xác định tập nghiệm của phương trình (1) trên đường tròn lượng giác
HS trả lời :
-sđAM = và sđAM’ =
-pt sinu = a có nghiệm là
ø u =
và u = ; kZ
HS tiếp thu và ghi nhận
HS tiếp thu và ghi nhận
HS ghi nhận
GV : cho HS thực hiện hoạt động 2 ( SGK / 19 )
GV : nhấn mạnh tập giá trị của hàm sin : -1 sinu 1
GV : xét phương trình sinu = a. (1 )
nếu thì kết luận gì về phương trình (1) ?
Nếu {a} 1 :
Đặt sinv = a thì phương trình (1) trở thành như thế nào ?
GV cho HS dựng đường tròn lượng giác tâm O , trên trục sin chọn K : = a . Từ K dựng đường vuông góc với trục sin cắt đường tròn lượng giác tại M và M’ ( đối xứng nhau qua trục sin 0 )
GV : nếu gọi v là số đo bằng radian của một cung LG AM thì số đo cung AM = ? ; số đo cung AM’ = ?
GV : Số đo cung AM và số đo cung AM’ là tất cả nghiệm của phương trình (1)
GV : vậy phương trình (1) có tập nghiệm như thế nào ?
GV hướng dẫn HS cách ghi nghiệm của phương trình sinx = a
GV giới thiệu kí hiệu arcsina và cách sử dụng nó khi viết công thức nghiệm .
GV lưu ý HS một số vần đề là phần chú ý ( SGK)
Hoạt động 3 : ví dụ áp dụng
GV cho ví dụ giải các pt sau :
a) sinx = 1 b) sinx = c) sin(x + 1) =
d) sin() = e) sin3x = f) sin () = 0
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS : ghi ví dụ
HS cả lớp chú ý
-) sin = 1
-) là giá trị không đặc biệt nên đối với pt này ta sử dụng kí hiệu arcsin để viết công thức nghiệm
-) sin =
-) sin= vì pt này có đơn vị là độ
-)sin(-) = sinsin =
-) =
GV giải mẫu :
a) sin x = 1 ( 1 = sin) sinx = sin
x = ( kZ )
b) có là giá trị đặc biệt không ? sin ? =
c) trong trường hợp này công thức nghiệm được viết như thế nào ?
d) sin ? =
e) sin ? = . Phương trình này có gì đặc biệt không ?
f)sin(-) = ?sin ? =
+)sinx = 0 x = ? . Nếu xem X = thì
Vậy sinX = 0 X = ? . Từ đó có thể suy ra x không ?
GV nhận xét và củng cố
3. Củng cố và luyện tập :
Cách giải phương trình sinx = a và cách sử dụng kí hiệu arc sina khi viết công thức nghiệm
Giải các phương trình sau : sinx – 1 = a, sin() = với
4. Hướng dẫn về nhà :Học kỹ các công thức nghiệm .Xem các bài tập đã giải ; làm bài :1;2 ( SGK /28 )
5. Rút kinh nghiệm :
Trường THPT Lâm Hà. Theo PPCT : Tiết 7
Giáo Aùn: Đại Số 11 Ngày Soạn :15/08/2008
Người Soạn:Hồ Văn Út Ngày Dạy:26/08/2008 (11 A1 ,11A2)
I.MỤC TIÊU :
1) Kiến thức : giúp hs nắm được
điều kiện của a để phương trình sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a có nghiệm
cách giải và cách viết công thức nghiệm các phương trình lượng giác cơ bản trên
2) Kỹ năng :
biết viết công thức nghiệm của các phương trình LG cơ bản
biết cách sử dụng kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm
3) Thái độ :
- rèn luyện tính tích cực , cẩn thận ,chính xác
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1) Chuẩn bị của giáo viên :
Phương tiện : bảng phụ , phiếu học tập , máy tính cầm tay
Phương pháp : nêu vấn đề , hỏi đáp , gợi mở
2) Chuẩn bị của học sinh :
- làm bài tập của bài cũ , chuẩn bị nội dung bài mới
III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tập giá trị , tập xác định của các hàm số lượng giác
2. Bài mới:
Hoạt động 1 : Phương trình cosu = a (2)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS đọc yêu cầu và trả lời
HS ghi nhớ
HS trả lời
-khi thì phương trình : cosu = a vô nghiệm vì nằm ngoài tập giá trị của hàm cos
Đặt cosu = a thì phương trình (2) trơ thành :
cosu = cosv
HS chú ý cách xác định tập nghiệm của phương trình (2) trên đường tròn lượng giác
HS trả lời :
-sđAM = và sđAM’ =
-pt cosu = a có nghiệm là
ø u =
và u = ; kZ
HS tiếp thu và ghi nhận
HS tiếp thu và ghi nhận kiến thức mới
GV : nhấn mạnh tập giá trị của hàm cos : -1 cosu 1
GV : xét phương trình cosu = a. (2 )
nếu thì kết luận gì về phương trình (2) ?
Nếu {a} 1 : Đặt cosv = a thì phương trình (2) trơ thành như thế nào ?
GV cho HS dựng đường tròn lượng giác tâm O , trên trục cosin chọn H : = a . Từ H dựng đường vuông góc với trục cosin cắt đường tròn lượng giác tại M và M’ ( đối xứng nhau qua trục cosin )
GV : nếu gọi v là số đo bằng radian của một cung LG AM thì số đo cung AM = ? ; số đo cung AM’ = ?
GV : Số đo cung AM và số đo cung AM’ là tất cả nghiệm của phương trình (2)
GV : vậy phương trình (2) có tập nghiệm như thế nào ? GV hướng dẫn HS cách ghi nghiệm của phương trình cosu =a
GV giới thiệu kí hiệu arccosu và cách sử dụng nó khi viết công thức nghiệm .
GV lưu ý HS một số vần đề là phần chú ý ( SGK / 22 )
Hoạt động2 : ví dụ áp dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS ghi ví dụ
HS chú ý
HS làm việc cá nhân theo hướng dẫn của GV
HS lên bảng trình bày
HS1 : câu b) HS2 : câu c)
HS3 : câu d
File đính kèm:
- Giai Tich 11Moi soan.doc