Giáo án Đại số 11 NC tiết 36: Kiểm tra 1 tiết

Tuần : 13

Tiết 36 : KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN : TOÁN

 I. MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA :

 - Nhằm nắm bắt khả năng lĩnh hội các kiến thức:Khái niệm qui tắc đếm ,các khái niệm toán học : Hoán vị ,chỉnh hợp ,tổ hợp, công thức nhị thức Niutơn, tam giác pascal và cách sử dụng , không gian mẫu, phép thử ngẫu nhiên, biến cố ,xác suất và các qui tắc tính xác suất

 - Nhằm nắm bắt kỹ năng tính toán và vận dụng các khái niệm đã học.

 - Nhằm rèn đức tính cẩn thận,tự giác,tư duy sáng tạo của học sinh.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

- GV : Đề kiểm tra, đáp án, phôtô đề kiểm tra theo sĩ số học sinh của lớp.

- HS : Ôn tập kiến thức trong ba bài đã học, giải các bài tập sách giáo khoa chưa nắm vững trong ba bài đó và giải các bài tập trọng tâm và khắc sâu giáo viên đã cho.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 NC tiết 36: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Tiết 36 : KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 16 / 11/ 2007 MÔN : TOÁN I.. MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA : - Nhằm nắm bắt khả năng lĩnh hội các kiến thức:Khái niệm qui tắc đếm ,các khái niệm toán học : Hoán vị ,chỉnh hợp ,tổ hợp, công thức nhị thức Niutơn, tam giác pascal và cách sử dụng , không gian mẫu, phép thử ngẫu nhiên, biến cố ,xác suất và các qui tắc tính xác suất - Nhằm nắm bắt kỹ năng tính toán và vận dụng các khái niệm đã học. - Nhằm rèn đức tính cẩn thận,tự giác,tư duy sáng tạo của học sinh. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : GV : Đề kiểm tra, đáp án, phôtô đề kiểm tra theo sĩ số học sinh của lớp. HS : Ôn tập kiến thức trong ba bài đã học, giải các bài tập sách giáo khoa chưa nắm vững trong ba bài đó và giải các bài tập trọng tâm và khắc sâu giáo viên đã cho. III. TIẾN TRÌNH TIẾT KIỂM TRA : 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Phát đề, coi kiểm tra nghiêm túc, đúng quy chế, công bằng, khách quan, đảm bảo đúng thời gian quy định. 3. Thu bài, đối chiếu số lượng bài với sĩ số học sinh của lớp (khi kết thúc tiết kiểm tra) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Quy tắc đếm 1 0,5 1 0,5 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 0,5 1 1,0 1 0,5 1 0,5 1 1,5 5 4,5 Nhị thức Niutơn 1 0,5 1 1,5 2 2,0 Xác suất 1 0,5 1 1,5 1 1,5 3 3,5 Tổng số 2 1,5 6 5,0 3 3,5 11 10,0 Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) :6 câu (6 lựa chọn ) ; Thời gian làm bài 12 phút . Trung bình cho mỗi câu 2 phút (không kể thời gian phát đề). Tự luận ( 6,0 điểm ): 3 bài ; Thời gian làm bài 33’ ( 7,0 điểm ) Bài 1: 9 phút ; Bài 2: 7 phút;Bài 3:17 phút (không kể thời gian phát đề). NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên: :.............................................. Lớp:............................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : TOÁN 11A2 I.Trắc nghiệm (3 Điểm ) :Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1 : . Một hộp đựng 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Số cách chọn 3 bi cùng màu là : a.504. b.84. c.40. d.14. Câu 2 : Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20.Xác suất để thẻ được lấy ghi số lẻ và chia hết cho 3 là: a. b. c. d. Câu 3 :Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành 1 hàng ngang. a.125. b.100. c.130. d.120 Câu 4 : Số véctơ được tạo thành từ 2 trong 6 điểm trên một hình lục giác đều là : a.30. b.15. c.24. d.120. Câu 5 : Số hạng thứ 8 trong khai triển (x + 2)8 là: a.256 b.1024x c.128x7 d.16x Câu 6 :Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập E = {1, 2, 3, 4, 5} bắt đầu bằng 12... a.5!. b.24. c.6. d.120. Câu 8 : II.Tự luận ( 7 điểm ) : Câu 1:Tìm x thỏa : Câu 2:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (2x - )6 . Câu 3: Gieo 3 con đồng xu cân đối một cách độc lập.Tính xác suất để: a. Cả 3 con đều ngửa. b. Có ít nhất một con ngửa -------------------------------Hết----------------------------------- ĐÁP ÁN *.TRẮC NGHIỆM 1c 2a 3d 4b 5b 6c *. BÀI TẬP TỰ LUÂN : Bài 1: (2,0 điểm) Điều kiện x ³ 3 pt Û 6x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x -2) =21x Û x2 = 16 Û x = 4 v x = -4 (loại) Vậy phương trình có nghiệm là x = 4. Bài 2:(1,5 điểm) Ta có (2x - )6 = Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k = 3 là = 1280. Bài 3:(3,5 điểm) a Tập ; b.

File đính kèm:

  • docTiet 36,Kiem tr 1tiet DS> 11A2 cII.doc
Giáo án liên quan