Giáo án Đại số 11 NC tiết 46: Trả bài kiểm tra học kì I

Tiết 46 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU :

 Giúp HS định hướng phương pháp giải bài thi học kì.

 Giúp HS rút kinh n0 và khắc phục các sai lầm mắc phải trong quá trình làm bài thi.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

- Giáo viên : Chuẩn bị đáp án bài kiểm tra và thống kê các lỗi mà nhiều HS mắc phải.

- Học sinh: Xem lại nội dung bài kiểm tra.

III. TIẾN TRÌNH :

Hoạt động 1 : Cho HS đọc đề phân tích hướng giải.

 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) : ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm )

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 NC tiết 46: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 : Ngày soạn : 18 / 01 / 2007 Tiết 46 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MỤC TIÊU : - Giúp HS định hướng phương pháp giải bài thi học kì. - Giúp HS rút kinh n0 và khắc phục các sai lầm mắc phải trong quá trình làm bài thi. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Giáo viên : Chuẩn bị đáp án bài kiểm tra và thống kê các lỗi mà nhiều HS mắc phải. Học sinh: Xem lại nội dung bài kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH : Hoạt động 1 : Cho HS đọc đề phân tích hướng giải. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) : ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm ) Câu 1: Trong các hà số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng () A, y = cosx . B. y = cotx. C. y = sinx. D. cả ba hàm trên. Câu 2: Thu gọn biểu thức = ta được A.cot(x-) B. tan(x+) C. cot(x+) D tan(x-) Câu 3: Cho vectơ và đường thẳng (d):4x+3y=0.Aûnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v là đường thẳng có phương trình: A.4x+3y = 0 B.3x+4y -12 = 0 C.4x+3y-25 = 0 D. 4x-3y-12 = 0 II. TỰ LUẬN : ( 4,25 điểm ) Bài 1: (2,5 Điểm) Giải các phương trình sau: a. b.2sin2x – sin2x - 4cos2x + 1 = 0. Bài 2: (1,75 Điểm) 1.Trong khai triển (Tìm hệ số của số hạng chứa x10. 2.Giả sử 1 lớp học có 40 HS, trong đó có 8 HS giỏi,20 HS khá và 12 HS trung bình.Chọn ngẫu nhiên 3 HS đi dự Đại hội. a)Tính số phần tử của không gian mẫu của phép chọn đó. b)Tính xác suất để 3 HS được chọn có ít nhất 1 HS khá. I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Chọn đáp án A Câu 4 : Chọn đáp án B Câu 2 : Chọn đáp án D Câu 3 : Chọn đáp án C TỰ LUẬN : ( 4,25 điểm ) Bài 1: (2, 5 Điểm) Giải phương trình: =2sinx a) = 2sinx (1) 1,25 điểm Điều kiện: sinx ¹ 0 Û x ¹ kp, k Ỵ . Với điều kiện trên phương trình (1) Û - sin2x = 2sin2x 0,25 điểm Û - sin2x = 1 - cos2x Û cos2x - sin2x = 1 Û cos2x - sin2x = 0,25 điểm Û cos2x.cos - sin2x.sin = Û cos = cos 0,25 điểm Û , k Ỵ . 0,25 điểm So với điều kiện.Vậy nghiệm của phương trình là: x = -, k Ỵ . 0,25 điểm b) 2sin2x - sin2x - 4cos2x + 1 = 0 1,25 điểm Cánh 1: 2sin2x - sin2x - 4cos2x + 1 = 0 Û 2sin2x - 2sinxcosx - 4cos2x + sin2x + cos2x = 0 Û 3sin2x - 2sinxcosx - 3cos2x = 0 (2) 0,25 điểm + Xét cosx = 0, thay vào phương trình (2) ta được: sin2x = 0. Þ Phương trình vô nghiệm ( vì sin2x + cos2x = 1 ) 0,25 điểm + Xét cosx ¹ 0 Û x ¹ , k Ỵ . Chia hai vế phương trình (2) cho cos2x, ta được: Phương trình (2) Û 3tan2x - 2tanx - 3 = 0 (2/) Đặt: t = tanx pt (2/) trở thành: 3t2 - 2t - 3 = 0 Û 0,25 điểm Với t = , ta có: tanx = Û tanx = tan Û x = , k Ỵ . Với t = -, ta có: tanx = - Û tanx = tan Û x = -, k Ỵ . 0,25 điểm Vẽ đường tròn lượng giác hợp nghiệm. Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là: x = , k Ỵ . 0,25 điểm Cách 2: 2sin2x - sin2x - 4cos2x + 1 = 0 Û 1 - cos2x - sin2x - 2 (1 + cos2x) + 1 = 0 Û -3cos2x - sin2x = 0 0,25 điểm Û cos2x + sin2x = 0 Û cos2x + sin2x = 0 0,25 điểm Û cos2x.cos + sin2x.sin = 0 Û cos = 0 0,25 điểm Û , k Ỵ Û x = , k Ỵ . 0,25 điểm Vậy nghiệm của phương trình là: x = , k Ỵ . 0,25 điểm Bài 2: (1,75 Điểm) 1) Trong khai triển , ( x ¹ 0 ). Tìm hệ số của số hạng chứa x10. 0,75 điểm Số hạng tổng quát thứ k + 1 có dạng: . Điều kiện: 0,25 điểm Số hạng chứa x10 khi 5k - 30 = 10 Û k = 8 0,25 điểm Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là 0,25 điểm 2) Giả sử một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 12 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi dự đại hội. ( 1, 0 điểm) a) Tính số phần tử của không gian mẫu của phép chọn đó. 0,50 điểm Mỗi lần chọn 3 học sinh trong một lớp 40 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 40. Vậy tất cả các lần chọn 3 học sinh trong 40 học sinh là số các tổ hợp chập 3 của 40 = Vậy số phần tử của không gian mẫu là: = 9880 0,25 điểm 0,25 điểm b) Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh khá. 0,50 điểm Giả sử B là biến cố: “ 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh khá” Þ là biến cố: “ 3 học sinh được chọn không có học sinh khá” Þ Số phần tử thuận lợi của biến cố là : = 1140 Vậy 0,25 điểm Vậy 0,25 điểm Hoạt động 2 : Trả bài kiểm tra cho HS. Hoạt động 3 : Phân tích các lỗi mà nhiều HS mắc phải. Hoạt động 4 : Giải đáp các thắc mắc của HS.

File đính kèm:

  • docTiet 46 - Tra bai thi hoc ki I.doc