I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Hệ thống được các kiến thức đã học : Hàm số lượng giác ; Tập xác định ; Ttính chẵn , lẻ Tính tuần hoàn ; Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Công thức lượng giác .
- Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Công thức biến đổi asinx + bcosx .
Kĩ năng :
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số đạt giá trị âm , dương , giá trị đặc biệt.
- Tìm tập xác định và một số tính chất của các hàm số lượng giác.
- Giải thành thạo PTLG cơ bản.
- Vận dụng linh hoạt các công thức lượng giác .
- Giải một số phương trình lượng giác đơn giản.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác .
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 19, 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết : 18 -19
Ngày soạn : 5 / 10 / 2007
Ngày dạy : 12 / 10 / 2007
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Hệ thống được các kiến thức đã học : Hàm số lượng giác ; Tập xác định ; Ttính chẵn , lẻ Tính tuần hoàn ; Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Công thức lượng giác .
- Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Công thức biến đổi asinx + bcosx .
Kĩ năng :
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số đạt giá trị âm , dương , giá trị đặc biệt.
- Tìm tập xác định và một số tính chất của các hàm số lượng giác.
- Giải thành thạo PTLG cơ bản.
- Vận dụng linh hoạt các công thức lượng giác .
- Giải một số phương trình lượng giác đơn giản.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : + SGK , máy tính cầm tay , đồ dùng học tập , thước kẻ .
+ Đã làm các bài tập ôn tập chương I.
Giáo viên :
Phương pháp : Vấn đáp , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Compa , thước kẻ , phấn màu , Phiếu học tập.
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Lồng trong bài mới.
Bài mới:
Tiết 18
HOẠT ĐỘNG 1 . ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHIẾU HỌC TẬP 1
HSLG
Tập xác định
Tính chẵn , lẻ
Chu kì tuần hoàn
Tập giá trị
y = sinx
D = R
Lẻ
2
[-1;1]
y =cosx
D = R
Chẵn
2
[-1;1]
y = tanx
D = R\{}
Lẻ
R
y = cotx
D = R\{}
lẻ
R
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS điền vào phiếu học tập .
- Nộp kết quả cho giáo viên.
- Phát phiếu học tập .
- Nhận xét , sửa bài.
PHIẾU HỌC TẬP 2
1) Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
2) Tập xác định của hàm số y = là:
A. \ {k, k }; B. \ { + k, k };
C. \ { + k, k }; D. \ { + k; + k, k };
3) Chọn khẳng định đúng :
A. Hàm số y = cos3x lẻ B. Hàm số y = tan( x + ) lẻ
C. Hàm số y = tan(x + ) chẵn . D. Hàm số y = sin 3x + x lẻ.
4) Tập giá trị của hàm số là:
A. B. C. D.
5) Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 3/SGK. Tìm GTLN của các hàm số.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) y =
cosx 1 => y = 3
Vậy GTLN của hàm số bằng 3 khi cosx = 1
ĩ x = k2 , k Z.
b) y = 3sin(x - ) – 2
y 3 – 1 = 2 .Vậy GTLN của hàm số bằng 2 khi
sin(x -) = 1 ĩ x = + k, k Z.
Gợi ý : Dựa vào tập giá trị của hàm số y = sinx ;
y = cosx .
HOẠT ĐỘNG 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Trả lời miệng.
- Các PTLG cơ bản ? Điều kiện có nghiệm ?
- Các CT nghiệm ?
+ sin f(x) = sin g(x) + cos f(x) = sin g(x)
+ tan f(x) = tan g(x) + cot f(x) = cot g(x)
* Chú ý : sin( -) = - sin( tương tự : tan và cot)
cos(-) = - cos
Bài 4/SGK :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- 4 HS lên bảng trình bày.
a) sin(x+1) = 2/3.
ĐS : x = arcsin2/3 – 1 +
x = - arcsin2/3 – 1 + k2 ( k Z)
b) sin22x = 1/ 2
Cách 1 : sin2x = - hoặc sin2x =
Cách 2 : cos4x = 0
ĐS : x = ( k Z)
c) cot2 =
ĩ ĩ( k Z)
d) tan( + 12x) = - = tan ( -)
ĐS : x = , k Z
- Gọi HS lên bảng làm bài , xem như kiểm tra bài cũ.
- Sửa bài , nhận xét.
- Nhắc lại CT hạ bậc : sin2a ? cos2a ?
- Có thể biến đổi : cot2 = =
PT trở thành : cosx = - ½.
III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
Trong quá trình làm bài tập.
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Oân lại các CT lượng giác .
- Nắm lại phương pháp giải các phương pháp giải các phương trình LG thường gặp.
- Hoàn thành các bài tập còn lại .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn : 10 / 10 / 2007
Ngày dạy : 17 / 10 / 2007
Tiết 19
Kiểm tra bài cũ: Lồng trong quá trình làm bài tập.
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1. THỰC HÀNH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LG THƯỜNG GẶP
Giải các phương trình sau :
(a)
(b) sinx + 1,5cotx = 0
(c)
(d) 25sin2x + 15 sin2x + 9cos2x = 25
(e)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) Phát hiện hướng giải.
ĩ -2sin2x + 5sinx + 3 = 0
ĩ ĩ
b) sinx + 1,5cotx = 0 ( ĐK : )
ĩ sin2x + 1,5cosx = 0
ĩ - cos2x + 1,5cosx + 1 = 0
ĩ ĩ
c)
ĩ sin2x - cos2x =
ĩ 2sin(2x - ) =
ĩ
d) 25sin2x + 15 sin2x + 9cos2x = 25
ĩ 25sin2x + 30 sinxcosx + 9cos2x = 25
+ Ta thấy cosx = 0 thỏa phương trình
(VT = VP = 25)
=> , là nghiệm của pt.
+ Nếu cosx 0 : chia 2 vế pt cho cos2x , ta có :
30tanx = 16 ĩ x = arctan + , .
Vậy : Các nghiệm của phương trình là :
, x = arctan + , .
e)
cosx = 0 không thỏa pt (VT = 12 , VP = 2)
=> cosx 0 : Ta chia 2 vế cho cos2x :
5tan2x + 3tanx – 2 = 0
ĩ
ĩ
- Gợi ý :
+ 2 cung : 2x và x.
+ CT cần biến đổi : cos2x = 1 – 2sin2x.
+ Đưa về dạng phương trình ? PP giải ?
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
- Các hs khác theo dõi và nhận xét.
- Nhận xét , sửa bài.
- Hướng dẫn :
+ Xuất hiện những hàm số LG là sinx và cotx .
+ Đầu tiên phải đặt điều kiện.
+ Biến đổi cotx = sinx/cosx.
+ Đưa về dạng pt nào ?
- Hướng dẫn :
+ Xuất hiện những hàm số lượng giác của cùng 1 cung là 2x.
+ Biến đổi đưa về dạng asinx + bcosx = c .
- Nêu PP giải.
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Dạng phương trình ?
- Phương pháp giải ?
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- Dạng giống bài (d) . Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
CT áp dụng :
HOẠT ĐỘNG 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (sgk)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Thảo luận nhóm.
- Thông báo kết quả của nhóm.
- Đại diện nhóm lên giải thích , trình bày lí do có kết quả.
Đáp án :
6. A 7.B 8. C
9. B 10. D
- Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm.
- Hướng dẫn , s`ửa bài , nhận xét kết quả các nhóm .
Củng cố và luyện tập : Thông qua các hoạt động trong quá trình học.
Dặn dò và bài tập về nhà : Oân tập để kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- 18-19.doc