I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Hệ thống được nội dung kiến thức của phương pháp chứng minh quy nạp toán học, dy số.
- Hệ thống được nội dung kiến thức của cấp số công, cấp số nhân
Kĩ năng :
- Biết cch p dụng phương php quy nạp tốn học vo việc giải tốn
- Khảo sát tính tăng, giảm của một dy số, tính bị chặn, dư đoán công thức tính số hạn g tổng quát và phương pháp chứng minh quy nạp tốn học
- Biết cách sử dụng định nghĩa để chứng minh 1 dy số l 1 cấp số cộng, 1 cấp số nhn
- Biết cách vận dụng hợp lý các công thức để giải các bài toán có liên quan đến u1, d,q,sn, un,n.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;
Có thái độ học tập tích cực.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2046 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 45: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết : 45
Ngày soạn : 18 / 12 / 2007
Ngày dạy : 24 /12 / 2007 (11B1 )
27 /12 / 2007 (11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Hệ thống được nội dung kiến thức của phương pháp chứng minh quy nạp tốn học, dãy số.
- Hệ thống được nội dung kiến thức của cấp số cơng, cấp số nhân
Kĩ năng :
- Biết cách áp dụng phương pháp quy nạp tốn học vào việc giải tốn
- Khảo sát tính tăng, giảm của một dãy số, tính bị chặn, dư đốn cơng thức tính số hạn g tổng quát và phương pháp chứng minh quy nạp tốn học
- Biết cách sử dụng định nghĩa để chứng minh 1 dãy số là 1 cấp số cộng, 1 cấp số nhân
- Biết cách vận dụng hợp lý các cơng thức để giải các bài tốn cĩ liên quan đến u1, d,q,sn, un,n.
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ;
Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Đã làm bài tập ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề.
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu .
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Lồng trong quá trình ôn tập.
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH QUI NẠP TOÁN HỌC
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
- Theo dọi yêu cầu
- Vận dụng, áp dụng bài tốn
Phát biểu, đọc kết quả xác định được
Nội dung phương pháp quy nạp và ứng dụng
Chứng minh : 13n-16
B1: n=1: 13-1=126
B2:n=k: 13k-16(đúng)
Khi n=k+1 :
13k+1-1 = 13.13k-1
=13(13k-1)+126 (đúng)
Vậy 3n+-16,
Kiểm tra bài cũ :
Đvấn đề:
a) Nêu phương pháp chứng minh quy nạp
b) Áp dụng: 5a/104(sgk)
Gọi vài học sinh phát biểu phương pháp
Gọi 1 học sinh chứng minh bài 5a
Ghi nhận kết quả của học sinh
Nhận xét, đánh giá, chấm điểm
HOẠT ĐỘNG 2. DÃY SỐ - ỨNG DỤNG
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Theo dõi yêu cầu
Phát biểu từng nội dung theo yêu cầu
Nêu phương pháp xác định
Thực hành ứng dụng
Bt 6/124(sgk)
Đọc,tìm hiểu , phân tích yêu cầu bài
Xác định kết quả u1u5
Thực hành vận dụng phương pháp quy nạp
Theo dõi hướng dẫn
Thực hành tính,
Xác định kết quả
vận dụng giả được các bài tốn sgk
Tính được kết quả:1,5,13,29,61
Kq:n=1
B1 u1=21+1-3=1(đúng)
B2:n=k: uk=2k+1-3, đúng
Uk+1=2uk+3=2.2k+1-6+3 =2k+2-3
Vậy un=2n+1-3
Dãy số:-Định nghĩa
- Cách xác định dãy
- Cách biểu diễn
- Dãy tăng, giảm
- Dãy bị chặn
Goị lần lượt từng học sinh phát biểu các định nghĩa
Hỏi: phương pháp xác định tính tăng, giảm của một dãy số
b) HD: Chứng minh bằng phương pháp quy nạp khi n=k+1
Chứng minh: uk+1=2k+2-3
Vận dụng giả thiết quy nạp
Gọi học sinh đọc kết quả
Ghi nhận kết quả của học sinh, nhận xét, bổ sung (nếu cĩ)
Gọi 1 học sinh xác định u1, u2,..,u5
HOẠT ĐỘNG 3. CẤP SỐ CỘNG - ỨNG DỤNG
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Đọc, xác định yêu cầu ; Nêu các cơng thức tính
1) un+1=un+d 2) un=u1+(n-1)d
3) uk= 4)Sn =(u1+un)
=[2u1+(n-1)d]
Bt 8b/125(sgk)
Thực hành tính
Đọc kết quả tìm được
Thực hành tính tốn bài làm vào vở, nộp
b)
Kết quả : u1=0,d=3 hoặc u1=-12,d=
Cấp số cộng:
-Định nghĩa
-Số hạng tổng quát
-Tính chất
-Cơng thức tính tổng
Gọi lần lượt học sinh đọc cơng thức xác định
HD: -Viết theo u1,d
-Dùng cơng thức un=u1+(n-1)d
- Dùng phương pháp thế
Dành thời gian cho học sinh tính
Gọi học sinh đọc kết quả
HOẠT ĐỘNG 4. CẤP SỐ NHÂN - ỨNG DỤNG
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
1) un+1=un.q 2) un=u1.qn-1
3) =, k2 4) Sn=u1
Bt 9b/125(sgk)
Đọc,tìm hiểu , phân tích yêu cầu bài
Thực hành giải
Đọc kết quả tìm được
b)
q=2, u1=12
Cấp sc:-Định nghĩa
- Số hạng tổng quát
- Tính chất
- Cơng thức tính tổng
HD: Viết theo dạng u1,q
- Lấy u1.q thừa số chung
kết quả u1, q
Gọi học sinh đọc kết quả, ghi nhận kệ quả của học sinh
IV.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Trả lời miệng :
1. d > 0 : Dãy số tăng ; d < 0 : dãy số giảm.
2. a) - b) +
3. Đáp án Bài tập trắc nghiệm :
14. a) C b) B c) B d) B
15. B
16. D
17. C
18. B
19. B
1. Khi nào thì CSC là dãy số tăng , dãy số giảm ?
2. Cho CSN cĩ u1 0 b ) q < 0
3.Hướng dẫn học sinh làm Bài tập trắc nghiệm /SGK.
V. BTVN VÀ DẶN DÒ :
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Oân tập để kiểm tra HKI.
VI. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- 45.doc