Giáo án Đại số 11 - Tiết 68: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

Nắm vững các quy tắc tính đạo hàm như đạo hàm của hàm số đa thức , đạo hàm của tổng , hiệu , tích , thương , đạo hàm của hàm hợp và các hệ quả của nó , suy ra các công thức đạo hàm của hàm số hợp trong vài trường hợp đặc biệt thường dùng . Nắm vững cách chứng minh các quy tắc đó.

 Kĩ năng :

Vận dụng thành thạo các quy tắc đạo hàm và hệ quả của nó , đặc biệt là qui tắc đạo hàm của hàm số hợp , biết áp dụng trong việc giải bài tập . Thành thạo trong việc nhận dạng công thức để áp dụng vào bài tập cụ thể, thực hành chính xác .

Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2437 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 68: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết : 68 Ngày soạn : 6 / 4 / 2008 Ngày dạy : 13 / 4 / 2008 (11B1,11B2 ) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Nắm vững các quy tắc tính đạo hàm như đạo hàm của hàm số đa thức , đạo hàm của tổng , hiệu , tích , thương , đạo hàm của hàm hợp và các hệ quả của nó , suy ra các công thức đạo hàm của hàm số hợp trong vài trường hợp đặc biệt thường dùng . Nắm vững cách chứng minh các quy tắc đó. Kĩ năng : Vận dụng thành thạo các quy tắc đạo hàm và hệ quả của nó , đặc biệt là qui tắc đạo hàm của hàm số hợp , biết áp dụng trong việc giải bài tập . Thành thạo trong việc nhận dạng công thức để áp dụng vào bài tập cụ thể, thực hành chính xác . Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : Xem trước bài tập ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Vở bài tập của học sinh , SGK , SBT , bảng hệ thống các công thức , BT do GV chuẩn bị thêm TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu các quy tắc , công thức trong bảng tóm tắt . Vận dung để giải bài tập số 1 câu a) , b) , c) Bài mới: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Bài tập 1 : Tìm đạo hàm các hàm số sau ? y = 4x3(2x-3x3) y = (x3-2x)4.(x2-4x)3 y = 5x.(3x-4).(4-5x) y = (x-1)2.(3-2x)3.(4-3x)3 y = (m, n : cont và m+n # 0). Y = Y = Y = (2x4-5x3)9 Y = (m, n : const) Y = Y = x3 – x2 - 2 y = (a const) m) y = y = y = y = Bài tập 2 : Tìm đạo hàm các hàm số sau : y = (x7 –5x2)3 y = (x2 + 1)(5 – 3x2) y = y = x(2x- 1)(3x+2) y = (x + 1)(x + 2)2(x+3)3 y = (m, n: const) Bài tập 3 : Tìm đạo hàm các hàm số sau: y = y = x2 - x+1 y = (a const) y = y = Bài tập 4 : Cho y = x3 – 3x2 + 2, tìm x để : y’ > 0 y’ < 3 Bài tập 5 : Cho y = x3 – 6x2 + 9x Tìm x để y ’ > 0 ? Giải bpt y ‘ - 3 ? +Giáo viên dẫn dắt, hướng dẫn học sinh đưa ra công thức đạo hàm hàm hợp được sử dụng trong từng câu , sau đó GV cho HS thực hiện đưa ra các đáp số . +CaÂu a) , b) , c) , d) : Dùng dạng u . v . w +Câu e) : chú ý m , n là hằng số , x là biến số , dùng dạng k . u , học sinh hay dùng dạng u/v dài dòng +Câu f) , g) : giáo viên hướng dẫn học sinh dùng dạng u/v để giải các bài tập này . +Câu h) , i) ; dùng dạng un . +Câu j) : dùng dạng +Câu k) : dùng dạng u + v , u . v +Câu l) , m) : dùng dạng u/v , +Câu n) : dùng dạng k . u , 1/u , u . v +Câu o) : dùng dạng 1/u , +Câu p) : dùng dạng un , u/v . +Gv ra bài tập , hỏi hs cách giải , hs khác góp ý , bổ sung , hoàn thiện cách giải . +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Gv theo dõi hs làm bài và sửa chữa kịp thời sai lầm , đặc biệt là các dạng công thức đạo hàm hàm hợp +Gv ra bài tập , hỏi hs cách giải , hs khác góp ý , bổ sung , hoàn thiện cách giải . +Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Gv theo dõi hs làm bài và sửa chữa kịp thời sai lầm , đặc biệt là các dạng công thức đạo hàm hàm hợp +Giáo viên nhắc lại cách xét dấu tam thức bậc hai để vận dụng vào giải các bất phương trình . +Giáo viên nhắc lại cách xét dấu tam thức bậc hai để vận dụng vào giải các bất phương trình . III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Chuẩn bị bài mới “ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ VÀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ” V. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doc68.doc