4. Tính y.Cho y = 0 tìm nghiệm, xét dấu y tìm đ/u ( Hs bậc 3 và trùng phương) .
Tìm tiệm cận ( Đ/v Hs Phân thức )
5. Điểm đặc biệt : Tìm (C )Oy : cho x = 0 ; (C )Ox : cho y = 0 giải pt .
Giải pt : ax3 + bx2 + cx + d = 0
Nếu : a + b + c + d = 0 Thì pt có 1 no là x = 1 , chia đa thức để tìm no còn lại .
Nếu : a – b + c – d = 0 Thì pt có 1 no là x = – 1 , chia đa thức để tìm no còn lại .
Giải pt : ax4 + bx2 + c = 0 Đặt x2 = t > 0 ; và đưa về pt bậc 2 : at2 + bt + c = 0 .
6. Vẽ đồ thị : ( Nhìn BBT để vẽ đồ thị )
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 12 - Bài toán khảo sát hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I/ CÁC BƯỚC KHẢO SÁT :
1. MXĐ .
2. Tính y’ . Cho y’ = 0 tìm nghiệm ( Tính giá trị y tương ứng )
3. BBT : x - x1 x2 +
y’ + 0 - 0 +
y y1 y2 +
- CĐ CT
( Lưu ý : Trên BBT ghi đầy đủ của x & y ; chiều biến thiên ; ghi rõ điểm cực trị )
4. Tính y’’.Cho y’’ = 0 tìm nghiệm, xét dấu y’’ tìm đ/u ( Hs bậc 3 và trùng phương) .
Tìm tiệm cận ( Đ/v Hs Phân thức )
5. Điểm đặc biệt : Tìm (C )Oy : cho x = 0 ; (C )Ox : cho y = 0 giải pt .
Ø Giải pt : ax3 + bx2 + cx + d = 0
Nếu : a + b + c + d = 0 Thì pt có 1 no là x = 1 , chia đa thức để tìm no còn lại .
Nếu : a – b + c – d = 0 Thì pt có 1 no là x = – 1 , chia đa thức để tìm no còn lại .
Ø Giải pt : ax4 + bx2 + c = 0 Đặt x2 = t > 0 ; và đưa về pt bậc 2 : at2 + bt + c = 0 .
6. Vẽ đồ thị : ( Nhìn BBT để vẽ đồ thị )
II/ KHẢO SÁT CÁC HS THƯỜNG GẶP :
Hs b3
y = ax3 + bx2 + cx + d
Hs trùng phương
y = ax4 + bx2 + c
Hs y =
Hs y =
* MXĐ : R
* Tính y’
y’=0
* BBT : ( chú ý ctrị ; )
Ghi rõ điểm CTrị ( nếu có)
* Tính y’’
y’’=0x = có 1 đ/u
Lập bảng xét dấu y’’
( không xét tiệm cận )
* ĐĐB : (Lưu ý điểm tựa)
* Vẽ đồ thị :
* MXĐ : R
* Tính y’
y’= 0
* BBT :
Ghi rõ điểm CTrị
* Tính y’’
y’’=0Đ/u
Lập bảng xét dấu y’’
( không xét tiệm cận )
* ĐĐB :
* Vẽ đồ thị :
* MXĐ :R
* Tính y’
y’= 0
* BBT ( chú ý )
Ghi rõ CTrị ( nếu có)
* 2T/c : Đứng : x =
Xiên : y = ax + b
(không có điểm uốn )
* ĐĐB :
* Vẽ đồ thị :
* MXĐ : R
*Tính y’>0( hay y’<0 )
hs ko có cực trị
* BBT : ( chú ý )
*2T/c :Đứng: x =
Ngang : y =
(không có điểm uốn )
* ĐĐB :
* Vẽ đồ thị :
III/ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HS :
BÀI TOÁN 1 : XÉT SỰ TƯƠNG GIAO CỦA đ/cong ( C) : y= f(x) và đ/t d : y = ax + b .
a) Hoành độ giao điểm của ( C ) và d là nghiệm của pt : f( x) = ax + b .
b) Số giao điểm của ( C) và d là số nghiệm của pt : f( x) = ax + b .
BÀI TOÁN 2 : VIẾT PTTT VỚI ĐƯỜNG CONG ( C ) . PTTT có dạng : y = k( x – xo ) + yo
a) PTTT với ( C) TẠI Mo( xo;yo) là : y = k( x – xo ) + yo ; với k = f’(xo) .
b) PTTT với ( C) ĐI QUA Mo( xo;yo) : Gọi D ' Mo và có hệ số góc là k ptđt D là : y = k( x – xo ) + yo . Hoành độ tiếp điểm là nghiệm hệ pt :
c) PTTT với ( C ) biết hệ số góc là k : Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của pt : f’(x) = k .
BÀI TOÁN 3 : TÌM ĐIỂM CỐ ĐỊNH MÀ ĐỒ THỊ ( C ) LUÔN ĐI QUA .
Cho hs : y = f(x,m) có đồ thị là ( Cm) . Và Mo( xo;yo)
Mo( xo;yo) là điểm cố định của họ ( Cm) pt : yo = f(x0 ,m) ẩn m nghiệm đúng với mọi m .
(Mo( xo;yo) là điểm mà không có đồ thị nào của họ ( Cm) qua pt : yo = f(x0 ,m) ẩn m vô n0 .)
CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM
ĐẠO HÀM CÁC HS SƠ CẤP CƠ BẢN
ĐẠO HÀM HS HỢP
()’ = ; ( C )’ = 0
( )’ = ; ( x )’ = 1.
[( ax + b )n ]’ = na.(ax + b)n – 1
()’ = .u’
( )’ =
( sinx )’ = cosx
( cosx )’ = – sinx
( tgx )’ = = 1 + tg2x .
( cotgx) = = – (1 + cotg2x )
(sin(nx))’= ncos(nx) ; (cos(nx))’= – nsin(nx)
[sin(ax + b)]’ = a.cos(ax + b)
[cos(ax + b)]’ = – a.sin(ax + b)
( sinu )’ = cosu . u’
( cosu )’ = – sinu .u’
( tgu )’ = = (1 + tg2u ).u’.
( cotgu) = = – (1 + cotg2u ).u’
( ex )’ = ex
( ax )’ = ax.lna
( eu )’ = eu. u’
( au )’ = au.lna .u’
CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM .
@ ( . @ .u’
@ ( ku ) ’ = k.u’ @
@ ( u.v) ‘ = u’.v + v’.u
@ @ y = f(u) thì y’ = f’.u’ .
File đính kèm:
- cac buoc khao sat ham so.doc