1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức, phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
- Xác định được môđun của số phức, phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
- Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
41 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 12 - Trường THPT Phạm Phú Thứ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/03/2010
Tiết 60: Chương IV: SỐ PHỨC
SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức, phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
- Xác định được môđun của số phức, phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
- Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:
- Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
- Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.
+ Thái độ: nghiêm túc, hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa số i
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Gọi HS giải phương trình trên tập số thực.
GV giới thiệu số i
H: Cho VD về số phức?
H: z = 2 + 3i có phải là số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ?
+ Số 5 có phải là số phức không ?
+ Phát phiếu học tập:
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng
Yêu cầu nhóm khác nhận xét
GV nhận xét, KL
- HS giải phương trình vô nghiệm trên tập số thực.
- Nghe giảng
Cho VD
Dựa vào định nghĩa để trả lời
Thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
Nhóm khác nhận xét
1.Số i:
2.Định nghĩa số phức:
*ĐN: SGK
+ Số phức z= a + bi,
a là phần thực, b là phần ảo, i: đơn vị ảo
+ Tập hợp các số phức kí hiệu là C
VD: z= 2+3i
z= - 3+4i
z=1+(-i)=1-i
* Chú ý:
+ z=a+bi=a+ib
+ Mỗi số thực a là 1 số phức với phần ảo bằng 0: a=a+0i
+ Số phức 0+bi đgl số thuần ảo: bi=0+bi; i=0+1i
+ Số 0=0+0i=0i
VD: H1, H2
Hoạt động 2: Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+Hai số phức z = a+bi và z’ = c+di khi nào?
+ Gv nhắc lại đầy đủ.
+Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên?
+Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.
+Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp.
+ Lên bảng giải ví dụ.
3.Số phức bằng nhau:
*ĐN: SGK
a+bi=c+di
VD: Tìm các số thực x,y sao cho
2x+1 + (3y-2)i=4-x+(2y+1)i
Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ?
+ Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào?
+ Gốc toạ độ O biểu diễn cho số 0
+ Phát phiếu học tập:
+Các điểm biểu diễn số thực, số thuần ảo nằm ở đâu trên mp toạ độ?
+Nghe giảng và quan sát.
+Dựa vào định nghĩa để trả lời
Thảo luận theo nhóm
4.Biểu diển hình học của số phức
*ĐN: SGK
VD:
+Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i
+Điểm B(-2;2) được biểu diển số phức-2+2i.
VD: H3, H4
*Nhận xét :
- Các điểm trên trục hoành biểu diễn các số thực
- Các điểm trên trục tung biểu diễn các số thuần ảo
Hoạt động 5:Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+Cho A(2;1). Độ dài của vec tơ được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A.
+Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao nhiêu ?
+ Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ?
Vì
+Quan sát và trả lời.
+Trả lời ngay dưới lớp
5. Mô đun của số phức :
*ĐN: SGK
Cho z=a+bi
VD:
*NX: z=0 ó =0
Hoạt động 6:Tiếp cận định nghĩa số phức liên hợp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+Nhận xét gì về hai điểm biểu diễn của 2 số phức z=2+3i ; z=2-3i ?
+ Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp.
+ Chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau.
+ Phát phiếu học tập:
+ Nhận xét z và ; ?
+Trả lời ngay dưới lớp
+ Quan sát hình vẽ để trả lời
+ Phát biểu ngay dưới lớp
6. Số phức liên hợp:
*ĐN: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là:
VD:
1.
2.
*Nhận xét:
+ Các điểm biểu diễn z và đối xứng với nhau qua trục Ox
+
+
Củng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức, hai số phức bằng nhau.
+ Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó.
+ Hiểu hai số phức bằng nhau.
+ Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
H1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
Số phức
Phần thực
Phần ảo
1.
2.
3.
4.
H2: Viết số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng? z=..
H3: Hãy biểu diễn các số phức 2-3i, 2+3i, 2 , - 4i lên hệ trục tọa độ?
H4: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống.
1. Điểm..biểu diễn cho 2 – i 2. Điểm..biểu diễn cho 0 + i
3. Điểm..biểu diễn cho – 2 + i 4. Điểm..biểu diễn cho 3 + 2i
H5: Cho z= 2-3i.
1. Tính z= và =.
2. Tính
1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải
Số phức
Phần thực và phần ảo
1.
2.
3.
4.
A.
B.
C.
D.
E.
2.Phiếu học tập 2: Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1
A. B. C. D.
Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống.
1. Điểm..biểu diễn cho 2 – i
2. Điểm..biểu diễn cho 0 + i
3. Điểm..biểu diễn cho – 2 + i
4. Điểm..biểu diễn cho 3 + 2i
Ngày soạn : 02/03/2010
Tiết 61: BÀI TẬP SỐ PHỨC
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Hiểu được khái niệm số phức, phân biệt phần thực phần ảo của một số phức.
-Biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng tọa độ.
-Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp.
2.Kĩ năng:
-Biết xác định phần thực phần ảo của một số phức cho trước và viết được số phức khi biết được phần
và thực phần ảo.
-Biết sử dụng quan hệ bằng nhau giữa hai số phức để tìm điều kiện cho hai số phức bằng nhau.
-Biết biểu diễn tập hợp các số phức thỏa điều kiện cho trước trên mặt phẳng tọa độ.
-Xác định mô đun, số phức liên hợp của một số phức.
3.Thái độ : Nghiêm túc, hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II.Chuẩn bị :
+Giáo viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
+Học sinh : làm bài tập trước ở nhà.
III.Phương pháp : Phối hợp các phương pháp gợi mở,nêu vấn đề,luyện tập , vấn đáp.
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp với giải bài tập.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: giải bài 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+Gọi học sinh cho biết dạng của số phức.Yêu cầu học sinh cho biết phần thực phần ảo của số phức đó.
+Gọi một học sinh giải bài tập 1.
+Gọi học sinh nhận xét
+Trả lời
+Trình bày
+Nhận xét
z = a + bi
a: phần thực
b: phần ảo
Bài 1:
HOẠT ĐỘNG 2: giải bài 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ a + bi = c + di khi nào?
+Gọi học sinh giải bài tập 2b,c
+ Nhận xét bài làm.
+Trả lời
+Trình bày
+Nhận xét
a + bi = c + di a = c và b = d
Bài 2:
HOẠT ĐỘNG 3: giải bài 3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ Cho z = a + bi. Tìm
+ Gọi hai học sinh giải bài tập 4a,c,d và bài tập 6
+ Nhận xét bài làm
+ Phát phiếu học tập 1
+Trả lời
+Trình bày
+Trả lời
+z = a + bi
+
+
Bài 3: bài 4,6 SGK
HOẠT ĐỘNG 4: giải bài 4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ Nhắc lại cách biểu diễn một số phức trên mặt phẳng và ngược lại.
+Biểu diễn các số phức sau
Z = -2 + i , z = -2 – 3i , z = -2 + 0.i
+Yêu cầu nhận xét các số phức trên
+ Yêu cầu nhận xét quĩ tích các điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3.
+ Vẽ hình
+Yêu cầu học sinh làm bài tập 3c.
+Gợi ý giải bài tập 5a.+Yêu cầu học sinh giải bài tập 5b
+Nhận xét, tổng kết
+Biểu diễn
+Nhận xét quĩ tích các điểm biểu diễn.
+Trình bày
+Nhận ra là phưong trình đương tròn tâm O (0;0), bán kính bằng 1.
+Trình bày
Bài 4: bài 5 SGK
Củng cố: Hướng dẫn bài tập còn lại
Câu 1: cho . Phần thực và phần ảo lần lược là
A. B. C. D.
Câu 2: Số phức có phần thực bằng ,phần ảo bằng là
A. B. C. D.
Câu 3: . Khi đó khi
A. m = -1 và n = 3 B. m = -1 và n = -3 C. m = 1 và n = 3 D. m = 1 và n = -3
Câu 4: lần lượt bằng
A. B. C. D.
Ngày soạn: 03/03/2010
Tiết 62: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức
2.Về kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức
3.Về tư duy thái độ:
Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo
Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* HĐ1: Tiếp cận quy tắc cộng hai số phức:
- Từ câu hỏi ktra bài cũ gợi ý cho hs nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức 1+2i, 2+3i và 3+5i ?
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 1
*HĐ2:Tiếp cận quy tắc trừ hai số phức
-Từ câu b) của ví dụ 1giáo viên gợi ý để học sinh phát hiện mối quan hệ giữa 3 số phức 3-2i, 2+3i và 1-5i
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 2
*Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 1
*HĐ3:Tiếp cận quy tắc nhân hai số phức
-Giáo viên gợi ý cho học sinh phát hiện quy tắc nhân hai số phức bằng cách thực hiện phép nhân (1+2i).(3+5i)
=1.3-2.5+(1.5+2.3)i
= -7+11i
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng hai số phức để giải ví dụ 3
*Học sinh thực hành làm bài tập ở phiếu học tập số 2
-Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức hs phát hiện ra quy tắc cộng hai số phức
-Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 1(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải )
-Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa 3 số phức hs phát hiện ra quy tắc trừ hai số phức
Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 2 (một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải )
-Thông qua gợi ý của giáo viên, học sinh rút ra quy tắc nhân hai số phức và phát biểu thành lời
cả lớp cùng nhận xét và hoàn chỉnh quy tắc .
-Học sinh thực hành bài giải ở ví dụ 3 (một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét bải giải
Phép cộng và trừ hai số phức:
Quy tắc cộng hai số phức:
VD1: thực hiện phép cộng hai số phức
a) (2+3i) + (5+3i) = 7+6i
( 3-2i) + (-2-3i) = 1-5i
Quy tắc trừ hai số phức:
VD2: thực hiện phép trừhai số phức
a) (2+i) -(4+3i) = -2-2i
( 1-2i) -(1-3i) = i
2.Quy tắc nhân số phức
Muốn nhân hai số phức ta nhân theo quy tắc nhân đa thức rồi thay i2 = -1
Ví dụ 3: Thực hiện phép nhân hai số phức
(5+3i).(1+2i) =-1+13i
(5-2i).(-1-5i) =-15-23i
Chú ý :Phép công và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực
Củng cố: Nhắc lại các quy tắc cộng , trừ và nhân các số phức
Dặn dò: Làm các bài tập trang 135-136 SGK
1. Cho 3 số phức z1 = 2+3i, z2 = 7+ 5i, z3 = -3+ 8i. Hãy thực hiện các phép toán sau:
z1 + z2 + z3 = ?
z1 + z2 - z3 = ?
z1 - z3 + z2 =?
Nhận xét kết quả ở câu b) và c) ?
2. Hãy nối một dòng ở cột 1 và một dòng ở cột 2 để có kết quả đúng?
3.( 2+ 5i) ?
2i.( 3+ 5i) ?
– 5i.6i ?
( -5+ 2i).( -1- 3i) ?
30
6 + 15i
11 + 13i
–10 + 6i
5 – 6 i2
Ngày soạn: 10/03/2011
Tiết 63: LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức
Về kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức
Về tư duy thái độ:
Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo
Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ
II.Chuẩn bị :
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* HĐ1: Thực hành quy tắc cộng, trừ các số phức:
H: nêu quy tắc cộng, quy tắc trừ các số phức, quy tắc nhân các số phức
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng, trừ các số phức để giải bài tập 1 trang135-SGK
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng, trừ các số phức để giải bài tập 2 trang136-SGK
* HĐ2: Thực hành quy tắc nhân các số phức:
-Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 3 trang136-SGK
*HĐ3: Phát triển kỹ năng cộng trừ và nhân số phức
--Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 4 trang136-SGK
*Học sinh thực hành giải bài tập ở phiếu học tập số 1
--Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 4 trang136-SGK
*Học sinh thực hành giải bài tập ở phiếu học tập số 2
Chia nhóm thảo luận và so sánh kết quả
-Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 1 trang135-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải )
-Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 2 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải )
-Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 3 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải )
-Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 4 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải )
-Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 4 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải )
Bài 1: Thực hiện các phép tính
a) (3-+5i) +(2+4i) = 5 +9i
b) ( -2-3i) +(-1-7i) = -3-10i
c) (4+3i) -(5-7i) = -1+10i
( 2-3i) -(5-4i) = -3 + i
Bài 2: Tính a+b, a-b với
a)a = 3,b = 2i
b)a = 1-2i,b = 6i
c)a = 5i,b =- 7i
d)a = 15,b =4-2i
Giải
a)a+b = 3+2i a-b = 3-2i
b)a+b = 1+4i a-b = 1-8i
c)a+b =-2i a-b = 12i
d)a+b = 19-2i a-b = 11+2i
Bài 3: Thực hiện các phép tính
a) (3-2i) .(2-3i) = -13i
b) ( 1-i) +(3+7i) = 10+4i
c) 5(4+3i) = 20+15i
( -2-5i) 4i = -8 + 20i
Bài 4: Tính i3, i4 i5
Nêu cách tính in với n là số tự nhiên tuỳ ý
Giải
i3=i2.i =-i
i4=i2.i 2=-1
i5=i4.i =i
Nếu n = 4q +r, 0 £ r < 4 thì in = ir
5.Tính
(2+3i)2=-5+12i
(2+3i)3=-46+9i
4.Củng cố:Nhắc lại quy tắc cộng, trừ và nhân các số phức
5. Dặn dò và btập về nhà:
1.Tính
a) (2-3i)2=-5+12i
(-2-3i)3=-46+9i
2.Cho z1 =3-2i z2 =3-2i , z3 =3-2i .Tính a)z1+z2-z3 b)z1+2z2-z3 c)z1+z2-3z3 d)z1+iz2-z3
Phiếu học tập:
1.Trong các số phức sau, số phức nào có kết quả rút gọn bằng -1 ?
A i2006 B. i2007 C. i2008 D. i2009
2. Trong các số phức sau, số phức nào thoả mãn biểu thức x2 + 4 = 0 ?
A. x = 4i B. x = -4i C. x = 2i D. x = -2i
Ngày soạn: 11/03/2011
Tiết 64: PHÉP CHIA SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh phải nắm được:
- Nội dung và thực hiện được các phép tính về tổng và tích của hai số phức liên hợp.
- Nội dung và các tính chất của phép chia hai số phức.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số phức .
Về tư duy thái độ:
- Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
- Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về các phép tính của số phức một cách linh hoạt , sáng tạo
II. Chuẩn bị :
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh: Giải các bài tập ở nhà và đọc qua bài mới
III. Phương pháp: Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính a) 5 + 2i – 3 (-7 + 6i )
b) (2- i ) ( + i )
c) ( 1+i)2
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Tổng và tích của hai số phức liên hợp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho số phức z = a + bi và
= a – bi . Tính z + và z.
Hãy rút ra kết luận
* Học sinh thực hiện các yêu cầu của giáo viên
* z +
= ( a + bi ) +(a – bi )= 2a
* z . =(a+bi)(a- bi)
= a2 + b2 = |z|2
* Tổng của số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số phức đó
* Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng bình phương mô đun của số phức đó
1/Tổng và tích của 2 số phức liên hợp
Cho số phức z = a + bi và
= a – bi .
Ta có
z + = 2a
z.= a2 + b2
Vậy tổng và tích của hai số phức liên hợp là một số thực
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành phép chia hai số phức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*Hãy tìm phần thực và phần ảo của các số phức
a) z1 =
b ) z2 =
* Nhận xét ( 1-i )(1+ i) = ?
=> p pháp giải câu a
*Nhận xét i2n = ? ( n)
=> p pháp giải câu b
*Làm việc theo định hướng của giáo viên thông qua các câu hỏi
* (1- i )(1+i) = 1- i2 = 2
* i2n = -1
2/ Phép chia hai số phức.
a/ Ví dụ: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức
z1 = ; z2 =
Giải
* z1 =
=
=> a = b =
HOẠT ĐỘNG 3: Phép chia hai số phức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Cho hai số phức
z1 = c + di và z2 = a+bi (z2 khác 0)
Hãy tìm phần thực và phần ảo của
số phức z =
* g/v định hướng
Để tìm phần thực và phần ảo của
số phức z thì z phải có dạng
A + Bi => buộc mẫu phải là một số thực => nhân tử và mẫu của z cho
* Gọi và hướng dẫn học sinh làm
các ví dụ đã cho
*
z = =
=
* Học sinh tiến hành giải dưới sự định hướng của giáo viên
b/ Phép chia hai số phức:
SGK
Chú ý
Tính thương
Ta nhân tử và mẫu
cho số phức liên hợp
c/ Ví dụ
1/ Tính
2/ Tính
3/ Tính
4/
4. HOẠT ĐỘNG 4: củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*Giáo viên phát phiếu học tập cho 4 nhóm
* Treo bảng phụ
* gọi từng nhóm lên giải và nhận xét, chỉnh sửa
* học sinh nghe và nhận nhiệm vụ
* Học sinh thực hiện nhiệm vụ
* học sinh các nhóm khác nhận xét và đánh giá
Phiếu học tập
Nhóm 1: Tính +
Nhóm 2: Thực hiện phép tính biết z = 4+3i và z1 = 2i – 3
Nhóm 3: Tìm phần thực và ảo các số phức sau với z = 3+i
Nhóm 4: Tính
Dặn dò và bài tập về nhà: Học phép chia hai số phức. Làm hết bài tập sgk.
RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
1
Ngày soạn : 15/03/2011
Tiết: 65 LUYỆN TẬP PHÉP CHIA SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
- Phép chia hai số phức, nghịch đảo của một số phức và các phép toán trên số phức
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức.
3.Tư duy thái độ:
- Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II. Chuẩn bị :
Giáo viên:Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
Học sinh: SGK và chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2 .Kiểm tra bài cũ: xen với BT
3 .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 1 SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Nêu qui tắc tìm thương của hai số phức
* Gọi học sinh học lực trung bình lên bảng trình bày
* Các học sinh khác nhận xét
* Học sinh thực hiện các yêu cầu của giáo viên
Bài 1
a/ =
b/ =
c/ =
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập 2 SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Nhắc khái niệm số nghịch đảo của số phức z là
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 bài)
*Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày
* Cho các nhóm khác nhận
xét và g/v kết luận
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm . Trình bày lời giải vào bảng phụ
*Đại diện nhóm lên bảng treo bảng lời giải và trình bày
* Các nhóm khác nhận xét
Bài 2
a/ =
b/ =
c/
d/=
HOẠT ĐỘNG 3: Bài tập 3 SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 bài)
*Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày
* Cho các nhóm khác nhận xét
* Gv nhận xét và kết luận
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm . Trình bày lời giải vào bảng phụ
*Đại diện nhóm lên bảng treo bảng lời giải và trình bày
* Các nhóm khác nhận xét
Bài 3
a/ 2i(3+i)(2+4i) = 2i(2+14i)
= - 28 +4i
b/
=
c/ 3+2i+(6+i)(5+i)
= 3+2i +29+11i = 32+13i
d/ 4-3i+
= 4-3i +
= 4-3i +
HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập 4 SGK
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo 4 nhóm
(nhóm 1,3 bài c; nhóm 2 bàia ; nhóm4 bài b)
*Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày
* Cho các nhóm khác nhận xét
* Gv nhận xét và kết luận
Nhận nhiệm vụ và thảo luận theo nhóm . Trình bày lời giải vào bảng phụ
*Đại diện nhóm lên bảng treo bảng lời giải và trình bày
* Các nhóm khác nhận xét
Bài 4
a/(3-2i)z +(4+5i)=7+3i
ó(3-2i)z=3 – 2i
óz = =1
b/
(1+3i)z-(2+5i)=(2+i)z
ó(-1+2i)z=(2+5i)
ó z=
c/
4.Củng cố: Nắm kỹ các phép toán trên số phức
1: Tìm a,b R sao cho (a – 2bi) (2a+bi) = 2+
2: Cho z1 = 9y2 – 4 – 10xi3 và z2 = 8y2 +20i19 . Tìm x,yR sao cho z1 = z2
5.Dặn dò: Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập
RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG.
Ngày soạn: 9/03/2010
Tiết 66 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Căn bậc hai của một số thực âm; cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ
2. Về kĩ năng: Học sinh biết tìm được căn bậc 2 của một số thực âm và giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ
3.Về tư duy và thái độ
- Rèn kĩ năng giải phương trình bậc hai trong tập hợp số phức.
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Soạn giáo án, phiếu học tập ,đồ dùng dạy học
Học sinh: Xem nội dung bài mới, dụng cụ học tập
II. Phương pháp: Gợi mở + nêu vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm căn bậc 2 của số thực âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
H: Thế nào là căn bậc hai của một số thực dương a ?
H: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ?
* Ta có: với a > 0 có 2 căn bậc 2 của a là b = ± (vì b² = a)
* Vậy a < 0 có căn bậc 2 của a không ?
Để trả lời cho câu hỏi trên ta thực hiện ví dụ sau:
Ví dụ 1: Tìm x sao cho
x² = -1
Vậy số âm có căn bậc 2 không?
Þ -1 có 2 căn bậc 2 là ±i
Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của -4 ?
Tổng quát:Với a<0.Tìm căn bậc 2 của a
Chỉ ra được x = ±i
Vì i² = -1
(-i)² = -1
Þ số âm có 2 căn bậc 2
Ta có( ±2i)²=-4
Þ -4 có 2 căn bậc 2 là
± 2i
*Ta có (±i)²= -a
Þ có 2 căn bậc 2 của a là ±i
1.Căn bậc 2 của số thực âm:
Với a<0 có 2 căn bậc 2 của a là
±i
Ví dụ :- 4 có 2 căn bậc 2 là ±2i
Hoạt động 2:Cách giải phương trình bậc 2 với hệ số thực
Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc 2:
ax² + bx + c = 0, a,b,c
Δ > 0: pt có 2 nghiệm phân biệt:
x1,2 =
Δ = 0: pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
Δ < 0: pt không có nghiệm thực.
*Trong tập hợp số phức,
Δ < 0 có 2 căn bậc 2, tìm căn bậc 2 của Δ
*Như vậy trong tập hợp số phức,Δ<0 phương trình có nghiệm hay không ?
Nghiệm bao nhiêu ?
Ví dụ :Giải các pt sau trên tập hợp số phức:
a) x² - x + 1 = 0
Chia nhóm ,thảo luận
* Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày bài giải
→GV nhận xét, bổ sung (nếu cần).
*Giáo viên đưa ra nhận xét để học sinh tiếp thu.
Þ 2 căn bậc 2 của Δ là ±i
Þ Δ < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt là:
x1,2 =
Δ = -3 < 0: pt có 2 nghiệm phân biệt
x1,2 =
Chia nhóm ,thảo luận theo yêu cầu của giáo viên.
2.Phương trình bậc 2:
Phương trình bậc 2:
ax² + bx + c = 0, a,b,c
+ Δ>0: pt có 2 nghiệm phân biệt
x1,2 =
+ Δ = 0: pt có nghiệm kép
x1 = x2 =
+ Δ<0: pt không có nghiệm thực.
Tuy nhiên trong tập hợp số phức, pt có 2 nghiệm phân biệt
x1,2 =
Nhận xét:(sgk)
VD: Giải các pt sau trong tập hợp số phức
a).x² + 4 = 0
b).-x² + 2x – 5 = 0
c). x4 – 3x2 – 4 = 0
d). x4 – 9 = 0
Hoạt động 3: Giải BT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Gọi 1 số học sinh đứng tại chỗ trả lời bài tập 1
- Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 câu a,b,c
Þ GV nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải
Þ Cho HS theo dõi nhận xét và bổ sung bài giải (nếu cần).
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhăc lại cách tính
z1+ z2, z1.z2
trong trường hợp Δ > 0
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nghiệm của pt trong trường hợp Δ < 0. ÞSau đó tính tổng z1+z2 tích z1.z2
- Yêu cầu học sinh tính z+z‾; z.z‾
→z,z‾ là nghiệm của pt
X² -(z+z‾)X+z.z‾ = 0
→Tìm pt
Trả lời được :
± I ; ± 2i ; ±2i ; ±2i ; ±11i.
a/ -3z² + 2z – 1 = 0
Δ΄= -2 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt.
z1,2 =
b/ 7z² + 3z + 2 = 0
Δ= - 47 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt.
z1,2 =
c/ 5z² - 7z + 11 = 0
Δ = -171 < 0 pt có 2 nghiệm phân biệt
z1,2 =
3a/ z4 + z² - 6 = 0
z² = -3 → z = ±i
z² = 2 → z = ±
3b/ z4 + 7z2 + 10 = 0
z2 = -5 → z = ±i
z² = - 2 → z = ± i
Tính nghiệm trong trường hợp
Δ < 0
Tìm được z1+z2 =
z1.z2 =
z+z‾ = a+bi+a-bi=2a
z.z‾= (a+bi)(a-bi)
= a² - b²i² = a² + b²
→z,z‾ là nghiệm của pt
X²-2aX+a²+b²=0
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
z1+z2 =
z1.z2 =
Bài 5:
Pt:X²-2aX+a²+b²=0
4.Củng cố:
- Nhắc lại căn bậc 2 của 1 số thực âm.
- Công thức nghiệm pt bậc 2 trong tập hợp số phức.
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà.
Dặn dò học sinh học lý thuyết và làm bài tập về nhà trong sách giáo khoa.
Ngày soạn: 26/3/2009
Tiết :
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
I.Tiến trình bài học:
1.ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi 1: Căn bậc 2 của số thực a<0 là gì?
Áp dụng : Tìm căn bậc 2 của -8
Câu hỏi 2: Công thức nghiệm của pt bậc 2 trong tập số phức
Áp dụng : Giải pt bậc 2 : x² -x+5=0
3.Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Gọi 1 số học sinh đứng tại chỗ trả lời bài
File đính kèm:
- chuong so phuc.doc