Giáo án Đại số 6 Tuần 21, Tiết 62 - Vũ Hải Đường

1.Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.

 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu để tính tích của hai số nguyên.

 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 21, Tiết 62 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/01/2014 Ngày dạy : 06/01/2014 Tuần: 21 Tiết: 62 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu : 1.Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu để tính tích của hai số nguyên. 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS. II. Chuẩn Bị : - GV : Giáo án, bảng phụ. - HS : Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Thực hành giải toán, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số:6A2:………………………………… 6A4………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính : (+30) .(+21) (-150.(-10) 3. Bài mới: (36’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG- TRÌNH CHIẾU. - Cho HS làm BT 84 SGK GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời. - Tiếp tục cho HS làm BT 85 GV cho 4 HS lên bảng giải. GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống BT 86 GV cho HS thảo luận nhóm làm BT 87 . - Hướng dẫn HS làm BT 88. Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào? Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu? Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì? Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn? GV hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại. HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời. 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS lên bảng lần lượt điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy. HS thảo luận theo nhóm và giải thích rõ. (-5).x = 0. Khác dấu. Số âm. (-5).x < 0 Bài 84: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của ab2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85: a) (-25).8 = -200 b) 18.(-15)= -274 c) (-1500).(-100) =150000 d) (-13)2 = 139 Bài 86: a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87: Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9. Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9. Bài 88: So sánh (-5).x với 0 Ta có: Khi x = 0 thì: (-5).x = 0 Khi x > 0 thì: (-5).x < 0 Khi x 0 4. Củng Cố : Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà : ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 128,129 SBT/70 6. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 21(3).doc
Giáo án liên quan