Giáo án Đại số 6 Tuần 3, Tiết 8 - Vũ Hải Đường

1.Kiến thức:

Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

 2.Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và biết sử dụng MTBT để làm tính nhân các số rự nhiên.

3.Thái độ:

Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng máy tính bỏ túi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 3, Tiết 8 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/09/2013 Ngày dạy : 05/09/2013 Tuần: 3 Tiết: 8 LUYỆN TẬP 2 I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và biết sử dụng MTBT để làm tính nhân các số rự nhiên. 3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng máy tính bỏ túi. II. Chuẩn Bị: - GV: Giáo án, bảng phụ, MTBT - HS: SGK, Bảng con, MTBT III.Phương pháp: Thực hành giải toán Hợp tác nhóm nhỏ IV. Tiến Trình: Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: : 6A2:………………………………………………………… 6A4:………………………………………………………… Kiểm tra bài cũ: (3’) Viết tổng quát các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 3. Bài mới:(39’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG- TRÌNH CHIẾU - Cho HS làm BT 35 Hướng dẫn HS tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4. Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau. - Cho HS làm BT 36 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. - Ở đây ta đã áp dụng những tính chất nào để tính nhanh? - Cho HS thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm theo 1 cách. - Cho HS làm BT 39 GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng. Vậy số đó có tính chất gì? - Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để thực hiện tính nhân như BT 38 ( SGK) HS lần lượt tách như hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi và trả lời Thực hiện theo yêu càu của GV. Mỗi nhóm 3 đại diện giải trên bảng 5 HS tính trên bảng Trả lời Theo dõi hướng dẫn của GV và thực hiện tính nhân các số tự nhiên trong SGK Bài 35: Tìm các tích bằng nhau Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 8.18 = 2.2.2.2.3.3 15.3.4 = 3.5.3.2.2 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3 Vậy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 Bài 36: Ta có: 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 +30 = 270 a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2 = 1000.2 = 2000 Bài 39: 142857. 2 = 285714 142857. 3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 Bài 38 4. Củng Cố Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà (2’): Về nhà xem lại các bài tập đã giải. BTVN: BT 40 (SGK) Ôn tập phép trừ và phép chia các số tự nhiên. 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 3(5).doc
Giáo án liên quan