1.Kiến thức:
Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, biết sử dụng MTBT dể thực hiện phép trừ hai số tự nhiên.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 4, Tiết 10 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2013
Ngày dạy : 09/09/2013
Tuần : 4
Tiết: 10
LUYỆN TẬP 1
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, biết sử dụng MTBT dể thực hiện phép trừ hai số tự nhiên.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập, MTBT
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng,MTBT
III. Phương pháp:
Thảo luận nhóm.
Thực hành giải toán
IV. Tiến Trình dạy học :
Ổn định lớp:(1’)
Kiểm tra sĩ số: :
6A2:………………………………………
6A4:………………………………………
Kiểm tra bài cũ: (5’)
Cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Tính :
a) 425 – 257 b) 652 – 46 – 45
3.Bài mới:(37’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng – trình chiếu
Cho HS làm BT 44 SGK)
Yêu cầu 6 HS lên bảng giải
GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
- Chia HS thành 3 nhóm làm BT 47
- Hướng dẫn HS cách tính nhẩm tổng hai số tự nhiên như BT 48
- Tương tự hướng dẫn nhanh cách tính nhẩm hiệu hai số tự nhiên, cho HS về nhà làm
- Hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT tính hiệu hai số tự nhiên như BT 50 SGK
6 HS giải trên bảng
Theo dõi, nhận xét
3 HS lên bảng giải bài tập.
Hoạt động nhóm làm BT 47
3 đại diện giải trên bảng
Theo dõi hướng dẫn của GV
2 HS làm trên bảng
Theo dõi hướng dẫn của GV và thực hiện
Bài 44 :
a.x : 13 = 41 b. 1428:x = 14
x = 41.13 x = 1428:14
x = 533 x = 102
c.4x:17 = 0 d. 7x – 8 = 713
4x = 0 7x = 721
x = 0 x = 103
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
= 45 + 30 = 75
Bài 50
4. Củng Cố
Xen vào lúc giải bài tập
5. Hướng dẫn về nhà (2’):
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 49
Chuẩn bị bài tập tiết sau lớp tiếp tục luyện tập
6. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an tuan 4(2).doc