Giáo án Đại số 6 Tuần 5, Tiết 13 - Vũ Hải Đường

 1.Kiến thức:

 HS phân biệt được cơ số, số mũ, hiểu được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

 2.Kỹ năng:

 HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính thành thạo tích hai lũy thừa cùng cơ số và tính giá trị một lũy thừa.

 3.Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 5, Tiết 13 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13 /09/2013 Ngày dạy :16/09/2013 Tuần: 5 Tiết: 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS phân biệt được cơ số, số mũ, hiểu được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 2.Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính thành thạo tích hai lũy thừa cùng cơ số và tính giá trị một lũy thừa. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị: - HS: SGK, bảng con. - GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu. III. Phương pháp: Thực hành giải toán Hợp tác theo nhóm nhỏ IV. Tiến Trình dạy học : Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: : 6A2:……………………………………… 6A4:……………………………………… Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? b) Áp dụng: Tính: 102 = ?; 53=? HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? Áp dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 33.34 = ? b)75.7 =? 3. Bài mới:(34’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu - Cho HS suy nghĩ làm BT 61 GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời. - Cho HS hoạt động nhóm làm BT 62a. - Có nhận xét gì về số mũ với số số 0? - Tiếp tục cho HS làm nhanh câu b - Cho HS làm BT 63 . Hướng dẫn: Áp dụng công thức: an.am =am+n - Tiếp tục cho HS làm BT 65 Áp dụng công thức: an = a.a. …. a ( n lần thừa số a) Sau đó tính rồi so sánh. HS suy nghĩ rồi trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau. Hoạt động nhóm làm BT 62a, mỗi HS viết một kết quả HS đứng tại chỗ trả lời kết quả. Trả lời tại chỗ HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 61: Ta có: 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62: a) 102 = 100 ; 103 = 1 000 104 = 10 000; 105 = 100 000 106 =1 000 000 b) 1 000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 Bài 63: Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54.5 = 54 x x x Bài 65: a) 23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9 Vì 8 < 9 23 < 32 b) 24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16 24 = 42 c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 52 =5.5 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52 d) 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024 210 > 100 4. Củng Cố Xen vào lúc làm BT 5. Hướng dẫn về nhà :(2’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải. BTVN: 87,88,91 (SBT/ 13) Xem trước bài 8. 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 5(1).doc