1.Kiến thức:
HS biết được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
2.Kỹ năng:
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3.Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 5, Tiết 14 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/09/2013
Ngày dạy :18/09/2013
Tuần: 5
Tiết: 14
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
HS biết được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0).
2.Kỹ năng:
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3.Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:(1’)
Kiểm tra sĩ số: : 6A2:…………………………………………………………………………………
6A4:…………………………………………………………………………………
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát?
- Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG- TRÌNH CHIẾU
Hoạt động 1: Ví Dụ (5‘)
GV cho HS làm ?1. chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x?
Hoạt động 2: Tổng quát (12‘)
Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK.
GV cho HS tự làm ?1.
Hoạt động 3: Chú ý (8‘)
GV giới thiệu chú ý như SGK.
GV cho HS tự làm ?3.
x = 6 : 2 = 3
Vận dụng VD trên, HS làm ?1.
HS chú ý theo dõi.
HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?1.
HS chú ý theo dõi.
HS tự làm ?3.
1. Ví Dụ
?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 .
Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53
Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra:
a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 )
2. Tổng quát:
am : an = am-n (a; m n)
Quy ước: a0 = 1 (a)
Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa.
a) 712 : 74 =78
b) x6 :x3 = x3 (x )
c) a4 :a4 = 1 (a )
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
VD:
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100
?3:
538 = 5.102 + 3.10 + 8.100
abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100
4. Củng Cố ( 12’)
GV cho HS làm bài tập 67,68.
5. Hướng dẫn về nh: ( 2’)
Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 71; 72.
Đọc trước bài thứ tự thực hiện phép tính
6. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an tuan 5(7).doc