Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ – số thực - Trường THCS Kim Long

TUẦN 1 :

CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC

Tiết 1 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I/ Mục tiêu :

- HS cần được hiểu kháiniệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tị. Bước đầu biết nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N C Z C Q.

- HS biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số : biết so sánh hai số hữum tỉ.

II/ Chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ ghi BT

III/ Tiến trình dạy học :

 

doc42 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ – số thực - Trường THCS Kim Long, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 1 : CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1 Đ1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiờu : - HS cần được hiểu khỏiniệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số và so sỏnh cỏc số hữu tị. Bước đầu biết nhận biết mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số : N C Z C Q. - HS biết biễu diễn số hữu tỉ trờn trục số : biết so sỏnh hai số hữum tỉ. II/ Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ ghi BT III/ Tiến trỡnh dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế - ễn tập sơ lược lại một số kiến thức cũ : BÀI MỚI 1/ S ố h ữu t ỉ - Phõn số bằng nhau, quy đồng mẫu cỏc phõn số, so sỏnh số nguyờn, số sỏnh phõn số, biễu diễn số nguyờn trờn trục số. Hóy viết cỏc số sau dưới dạng phõn số : 7; -2,5; 2 Cỏc số trờn đều là cỏc số hữu tỉ . - Vậy cỏc số hữu tỉ sẽ là cỏc số được viết dưới dạng như thế nào? - Giới thiệu tập hợp Q * Cho HS làm ? 1, ? 2 /5 (SGK) 2/ Biễu diễn cỏc số hữu tỉ trờn trục số Yờu cầu HS thực hiện ?3/5(SGK) Cho HS làm VD1 VD1 : Hóy biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số? * Hướng dẫn + Chia đoạn dơn vị cũ thành 2 phần bằng nhau + Điểm M biểu diễn số nằm bờn phải điểm O và cỏch điểm O 3 đơn vị mới Cho HS làm VD2 VD2 : biểu diễn số trờn tục số Ta phải làm gỡ trước khi biểu diễn số trờn truùc soỏ? Ta phải chia đoạn đơn vị cũ thành mấy phần ? Điểm biển số nằm ở vị trớ nào trờn trục số? * Áp dụng : BT 2b/ 7 (SGK) 3/ So sỏnh hai số hữu tỉ Trờn trục số điểm biểu diễn số x € Q gọi là điểm x Yờu cầu HS thực hiện ?4/5(SGK) Cho HS làm VD1 VD1 : So sỏnh 2,5 và VD2 : so sỏnh -2 , và 0 Để so sỏnh hai số hữu tỉ ta phải làm như thế nào? Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x nằm về phớa nào của điểm y ? -2 được gọi là số hữu tỉ õm, là số hữu tỉ dương. Vậy số như thế nào gọi là số hữu tỉ õm, số hữu tổ dương ? * Áp dụng : Cho HS làm ? 5 /7 (SGK) CỦNG CỐ Yờu cầu HS nờu cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, quy tắc so sỏnh hai số hữu tỉ Cho HS làm BT 1, 2a, 3a,c/ 7,8 (SGK). HS : nờu lại cỏc kiến thức đó biết Thực hiện 7 = = = .. -2,5 = = = =. 2 = = = - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b € Z, b # 0 HS thực hiện ? 1, ? 2 /5 Từ ?2 => N € Z € Q Thực hiện ?3/5(SGK) Vẽ trục số Chia đoạn đơn vị cũ thành 2 phần Biểu diễn số Làm VD2 = Chia đoạn đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau Nằm bờn trỏi điểm O và cỏch O 3 đơn vị mới Thực hiện BT 2b/ 7 (SGK) Thực hiện ?4/5(SGK) Thực hiện VD1 2,5 = Vỡ 25 > 12 => > = hay 2,5 > Thực hiện VD2 N ờu cỏc bước so sỏnh Nờu được quy tắc so sỏnh hai sụ hữu tỉ trờn trục số Nờu khỏi niệm. Thực hiện ? 5 /7 (SGK) Trả lời theo yờu cầu của GV Thực hiện cỏc BT trờn bảng. HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ - Hướng dẫn BT 4, 5 / 8 (sgk) - Làm BT 1, 2, 3, 4 /3 (SBT –— –— –— –— –— –— Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 1 : Tiết 2 Đ 2 CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ I / Mục tiờu : - HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữi tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp hữu tỉ. - Cú kỹ năng cộng, trừ, ỏp dụng quy tắc chuyển vế. II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi cụng thức cộng trừ, quy tắc “chuyển vế”. III/ Tiến trỡnh dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS BAỉI CUế B/ BÀI MỚI 1/ Cộng, trừ số hữu tỉ - ễn tập lại cỏc quy tắc : cộng, trừ phõn số; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc. Cho VD1 : T ớnh : + = ? Cho VD2 : T ớnh : - = ? Phộp cộng phõn số cú những tớnh chất gỡ? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ x =; y = ta làm ntn ? Với x =; y = (a, b, m € Z, m > 0) ta cú : x + y = += ; x – y =- = * Áp dụng : ? 1/ 9 (sgk) ; BT 10/ 10 (sgk) 2/ Quy tắc chuyển vế Cho VD : T ỡm x € Q biết : a/ x - = b/ x + = Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải chỳ ý điều gỡ? Với mọi x, y, z € Q : x + y = x => x = z – y => Quy tắc : sgk/9 * Áp dụng : ? 2/ 9(sgk) + () + () + gọi là tổng đại Yờu cầu HS đọc phần chỳ ý sgk/ 9 C/ CỦNG CỐ Yờu cầu HS nờu quy tắc chuyển vế. Cho HS làm BT 8,9/ 10 (sgk). - HS nhắc lại kiến thức cũ. + = + = - = - = Trả lời x + y = += x - y =- = HS : thực hiện ? 1/ 9 (sgk) ; BT 10/ 10 (sgk) Thực hiện VD a/ x - = => x = + => x = b/ x + = => x = - => x = Đổi dấu của số hạng Thực hiện ? 2/ 9(sgk) Đọc phần chỳ ý sgk/ 9 Nờu quy tắc chuyển vế. Thực hiện BT 8,9/ 10 (sgk). D/ HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. - Làm BT 10/ 9(sgk); BT 14,16/ 4,5 (SBT) * Hướng dẫn : cỏch 2: bỏ ngoặc, nhúm ui2 Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 2 : Tiết 3 Đ 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiờu : - HS nắm vững quy tắc nhõn, chia số hữu tỉ, hiểu khỏi niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Cú kỹ năng nhõn chia số hữu tỉ nhanh, đỳng II/ Chuẩn bị : GV : bảng phụ HS : kiến thức nhõn, chia số thập phõn. III/ Tiến trỡnh dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS BAỉI CUế Cõu hỏi 1 : Nờu quy tắc chuyển vế Làm BT : T ỡm x bi ết : a/ x - = b/ - x = Cõu hỏi 2 : Làm BT 10/10(sgk) BÀI MỚI 1/ Nhõn hai số h ữu t ỉ Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc nhõn hai phõn số? Với x = ; y = thỡ x . y = ? Với x = ; y = ta cú : x .y = . = * Áp dụng : BT 11/12(sgk) Tớnh : 2/ Chia hai số hữu tỉ a/ . b/ 0,24 . Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc chia hai phõn số? Với x = ; y = thỡ x : y = ? Với x = ; y = ta cú : x : y = : = * Áp dụng : Tớnh: a/ : ; b/ 2,5 : c/ : 4,5 ; d/ : 6 : là tỉ số của và Vậy tỉ số của x và y là gỡ? CỦNG CỐ GV : yờu cầu HS nhắc lói kiến thức nhõn, chia số hữu tỉ Cho HS làm BT 13,14/12 (sgk) HS1: Trả lời quy tắc Làm BT : a/ x = b/ x = HS2 : thực hiện BT 10/10(sgk) . = x .y = . = Hai HS thực hiện trờn bảng : = x : y = : = Thực hiện BT ỏp dụng Trả lời => chỳ ý / 11(sgk) Nờu lại cụng thức nhõn, chia số hữu tỉ Thực hiện BT 13,14/12 (sgk) trờn bảng. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài theo vở ghi và SGK - Làm BT 12,15,16/ 12,13/(sgk) –— –— –— –— –— –— Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 2 : Tiết 4 Đ4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiờu : - HS hiểu khỏi niệm GTTĐ của một số hữu tỉ. - HS xỏc định được GTTĐ của một số hữu tỉ, cú kỹ năng cộng trừ, nhõn, chia số thập phõn II/ Chuẩn bị : GV : bảng phụ ghi ? 1/ 13 HS : kiến thức cộng, trừ,nhõn, chia cỏc số thập phõn III/ Tiến trỡnh dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS BAỉI CUế Cõu hỏi 1 : N ờu quy tắc nhõn chia số hữu tỉ. Làm BT 13a,c/ 12 (sgk) Cõu hỏi 2 : Làm BT 16b/13 (sgk) B ÀI MỚI 1/ Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Yờu cầu HS biễu diễn; trờn trục số Khoảng cỏch từ điểm ; đến điểm O trờn trục số là bao nhiờu đơn vị? GTTĐ của ký hiệu là = ; của ký hiệu là = Vậy GTTĐ của một số hữu tỉ là gỡ? => định nghĩa : sgk/13 *Áp dụng: ? 1/ 13(sgk) Treo bảng phụ ghi sẵn ? 1/ 13(sgk) ?1/13 Điền vào chỗ trống () a/ Nếu x = 3,5 thỡ = . b/ Nếu x >0 thỡ =.. Nếu x = thỡ = Nếu x = 0 thỡ =.. N ếu x < 0 thỡ =.. x nếu x 0 - x nếu x 0 => Nhận xột : sgk/14 Cho HS làm ?2/14sgk ?2/ Tỡm , biết : a/ x = b/ x = 2/ Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn c/ x = -3 d/ x = 0 Cho VD1: Tớnh 12,3 + (-2,5) = ? GV nờu 2cỏch tực hiện phộp tớnh trờn + Cỏch 1: Đổi ra phõn số để tớnh theo quy tắc đó biết. + Cỏch 2: Cộng theo quy tắc về dấu như tương tự như đối với số nguyờn. Yờu cầu HS thực hiện theo hai cỏch trờn. Cho VD2 Tớnh : - 2,7 . 1,2 = ? Cho VD3 Tớnh : - 0,72 : 3,6 = ? => Quy tắc nhõn, chia 2 số cựng dấu, khỏc dấu. * Áp dụng : ? 3/14 Tớnh: a/ -3,116 + 0,263 b/ (-3,7) . (-2,16) CỦNG CỐ BT 17/ 15 SGK Củng cố GTT Đ của một số hữu tỉ BT 18/ 15 SGK Tớnh : a/ -5,17 – 0,469 b/ -2,05 + 1,37 c/ (-5,17 ) . (-3,1) d/ (-9,18) : 4,25 BT 19/ 15 SGK Tớnh : Tỡm ra cỏch tớnh nhanh, hợp lý của một tổng đại số. BT 20/ 15 SGK T ớnh nhanh a/ 6,3 + (-3,7) +2,4 + (-0,3) b/ (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5) c/ 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) +4.2 d/ (-6,5) . 2,8 + 2,8 (-3,5) HS1 : N ờu quy tắc. Làm BT a/ . . == c/ . = . = HS2: Làm BT 16b/13 (sgk) 16b/ : + : = : + : = . = . = -5 Thực hiện trờn bảng động Là và Là khoảng cỏch từ điểm đú đến điểm O trờn trục số. Thực hiện ? 1/ 13(sgk) trờn bảng phụ ? 1 Rỳt ra = x nếu x 0 - x nếu x 0 Thực hiện ?2 Thực hiệnVD1 theo cỏch : Cỏch 1: 12,3 + (-2,5) = + = = = 9,8 Cỏch 2: 12,3 + (-2,5) = 12,3 – 2,5 = 9,8 VD2 : - 2,7 . 1,2 = -3,24 VD3 : - 0,72 : 3,6 = 0,2 HS làm ?3/14 sgk Thửùc hiện BT 17/ 15 SGK Thực hiện BT 18/ 15 SGK a = -5,639 b = -0,68 c = 16,027 d = -2,16 HS trả lời miệng BT 19/ 15 SGK HS thực hiện BT 20/ 15 SGK a/ (6,3 +2,4 ) +[ (-3,7) + (- 0,3) ] = 4,7 b / [ (-4,9)+4,9] +[5,5 +(-5,5)] = 0 c/ [ 2,9+(-2,9)] +[(-4,2)+4,2] + 3,7 = 3,7 d/ 2,8 . [(-6,5) + (-3,5)] = -28 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài theo vụỷ và sgk . - Làm 22, 23, 24/ 16 SGK. Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 3 : Tiết 5: LUYỆN TẬP I Mục tiờu : - HS được ụn tập cỏc kiến thức về : số hữu tỉ, cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ, số thập phõn, GTTĐ của một số hữu tỉ. - Áp dụng tớnh chất phộp cộng, phộp nhõn phõn số để tớnh GTBT đối với số hữu tỉ một cỏch nhanh chúng. II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ HS : Cỏc kiến thức đó học về : phõn số, số hữu tỉ. III/ Tiến trỡnh dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS BAỉI CUế Cõu hỏi 1: Làm BT 20b/15 (sgk) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5) Cõu hỏi 2 : Làm BT 20d/15 (sgk) (- 6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) B ÀI M ỚI Sữa BT 21/ 15 (sgk) a/ Trong cỏc phõn số sau, những phõn số nào biểu diễn cựng một số hữu tỉ ? ; ; ; ; GV : Hướng dẫn HS rỳt g ọn cỏc phõn số b/ Viết ba phõn số cựng biểu diễn số hữu tỉ GV: Dựa vào cõu a ta thấy kết qủa cõu b khụng? Sữa BT 22/ 16 (sgk) Sắp xếp cỏc số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần 0,3; ; -1 ; ; 0 ; -0,875 Cú thể đưa về phõn số cựng mẫu, hoặc đưa về dạng số thập phõn để so sỏnh Sữa BT 23/ 16 (sgk) Dựa vào tớnh chất “Nếu x<y và y<z thỡ x<z”, hóy so sỏnh. a/ và 1,1 b/- 500 và 0,001 c/ và Hướng dẫn Sữa BT 24/ 16 (sgk) a/ Áp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp để tớnh b/ Áp dụng a . b + a . c = a ( b + c) Sữa BT 25/ 16 (sgk) Yeõu caàu HS nhaộc laùi ủũnh nghúa GTTẹ = x nếu x 0 -- x nếu x 0 b/ Aựp duùng theõm quy taộc chuyeồn veỏ BT 26/ 16 (sgk) Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi Hửụựng daón thửùc haứnh nhử SGK HS1: Thực hiện BT 20b/15 (sgk) = (- 4,9 +4,9 ) + (- 5,5 + 5,5) = 0 + 0 = 0 HS2: Thực hiện BT 20d/15 (sgk) = 2,8 . [ (-6,5) + (- 3.5)] = 2,8 . (-10) = -28 BT 21/ 15 (sgk) a/ = ; = ; = = ; = Vậy = = ; = b/ = = BT 22/ 16 (sgk) -1 < -0,875 < < 0 < 0,3 < BT 23/ 16 (sgk) a/ < 1,1 b/ -500 -500 < 0,001 c/ > = ; < = Ta cú : < BT 24/ 16 (sgk) Tớnh nhanh a/ (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [ 0,125 . 3,15 .(-8)] = ( -2,5 . 0,4 . 0,38) – [( 0,125 ) . (-8) . 3,15] = - 0,38 - [ - 3,15] = 2,77 b/ [(-20,83.0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5- (-3,53).0,5] = { 0,2 . [( -20,83) +(-9,17 )]} :{ 0,5. [(2,47-(-3,53)]} = -2 BT 25/ 16 (sgk) a/= 2,3 => x – 1,7 = 2,3 * Neỏu x - 1,7 = 2,3 => x = 4 * Neỏu x - 1,7 =-2,3 => x = -0,6 b/ - = 0 =>= =>x += * Neỏu x +==> x = * Neỏu x += - => x = BT 26/ 16 (sgk) HS thửùc haứnh sửỷ duùng maựy tớnh. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem laùi caực BT ủaừ sửừa. - Laứm BT 28, 31/ 18(SBT). - Xem trửụực baứi 5 /17 (sgk). –— –— –— –— –— –— Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 3 : Tieỏt 6 : Đ 5 LUếY THệỉA CUÛA MỘT SOÁ HệếU Tặ I/ Muùc tieõu : - HS hieồu khaựi nieọm luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn cuỷa moọt soỏ hửừu tổ, bieỏt caực quy taộ tớnh tớch vaứ thửụng cuỷa hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, quy taộc tớnh luừy thửứa cuỷa luừy thửứa. - Vaọn duùng ủửụùc caực quy taộc treõn trong tớnh toaựn. II/ Chuaồn bũ GV + HS : Caực kieỏn thửực veà luừy thửứa ủaừ hoùc ụỷ lụựp 6, quy taộc nhaõn chia luừy thửứa. III/ Tieỏn trỡnh daùy – hoùc Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế Neõu caõu hoỷi oõn taọp caực kieỏn thửực : luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn cuỷ moọt soỏ tửù nhieõn, quy taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. BAỉI MễÙI 1/ Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn an = ? Vaọy xn = ? Quy ửụực : x1 = x ; x0 = 1 x = => xn = = ? Ta coự : = (Vụựi a,b € Z, b # 0) * Aựp duùng : ?1/17 Tớnh : ; ; ; ; 2/ Tớch vaứ thửụng cuỷa hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ 2 . 22 = ? ; 34 : 32 = ? . = ? ; : = ? Vụựi x € (x # 0) Q, n , m € N, m > n thỡ : xm . xn = ? ; xm : xn = ? Vụựi x € Q (x # 0), n, m € N, m > n ta coự: xm . xn = xm + n ; xm : xn = xm – n * Aựp duùng : ?2/18 Tớnh 3/ Luừy thửứa cuỷa luừy thửứa a/ (-3)2 . (-3)3 ; b/ (-0,25)5 : (0,25)3 Cho HS laứm ? 3/18 Tớnh vaứ so saựnh a/ (22)3 vaứ 26 ; b/ vaứ Ta coự : (xm)n = x m . n Vaọy (xm)n = ? * Aựp duùng : ?4/18 ẹieàn vaứo choó troỏng : a/= ; b/ [(0,1)4] = (0,1)8 CUÛNG COÁ Haừy nhaộc laùi ủũnh nghúa luừy thửứa, quy taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ,luừy thửứa cuỷa luừy thửứa? Cho HS laứm BT 28/ 19(sgk)Tớnh : ; ; ; GV:Ta aựp duùng coõng thửực naứo ủeồ thửùc hieọn? Yeõu caàu HS ruựt ra nhaọn xeựt veà daỏu cuỷa luừy thửứa vụựi soỏ muừ chaỹn vaứ leừ cuỷa moọt soỏ aõm? Cho HS laứm BT 30/ 19(sgk) Tỡm x, bieỏt: a/ x : = ; b/ . x = Nhaộc laùi caực kieỏn thửực : luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn cuỷ moọt soỏ tửù nhieõn, quy taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. an = a . a a (n thửứa soỏ a) xn = x . x x (n thửứa soỏ x) ( x € Q, n € N, n > 1) = . . . . . = = Vaọy = HS thửùc hieọn ?1/17 = = ; = = (-0,5)2 = 0,25 ; = -0,125 ; = 1 2 . 22 = 23 ; 34 : 32 = 32 . = = : = = HS : xm . xn = xm + n ; xm : xn = xm – n Phaựt bieồu thaứnh lụứi HS thửùc hieọn ?1/18 a/ (-3)2 . (-3)3 = (-3)5 b/(-0,25)5:(0,25)3 = (-0,25)2 = 0,0625 Thửùc hieọn ?3/18 a/ Ta coự: (22)3 =43 = 64 vaứ 26 = 64 Vaọy : (22)3 = 26 b/ Ta coự: = = vaứ = Vaọy : = HS : (xm)n = x m . n . Phaựt bieồu thaứnh lụứi. HS : Thửùc hieọn ?4 /18 treõn baỷng phuù 2 6 a/= ; b/ [(0,1)4] = (0,1)8 Neõu laùi ủũnh nghúa luừy thửứa, quy taộc nhaõn, chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ,luừy thửứa cuỷa luừy thửứa. HS laứm BT 28/ 19(sgk) = ; =; = ; = - Luừy thửứa vụi soỏ muừ chaỹn laứ soỏ dửụng. - Luừy thửứa vụi soỏ muừ leừ laứ soỏ aõm. HS laứm BT 30/ 19(sgk) a/ x = . => x = => x = b/ . x = => x = : => x = => x = HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ - Hoùc thuoọc ủũnh nghúaluừy thửứa, quy taộc tớnh tớch, thửụng cuỷa hai luyừ thửứa. - Laứm BT 27,31/19,20(sgk). Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 4 : Tieỏt 7 Đ 6 LUếY THệỉA CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tặ (tieỏp theo) I Muùc tieõu : - HS naộm vửừng hai quy taộc luừy thửứa cuỷa moọt tớch vaứ luyừ thửứa cuỷa moọt thửụng. - HS coự kyừ naờng vaọn duùng caực quy taộc treõn trong tớnh toaựn. II/ Chuaồn bũ : GV : Baỷng phuù ghi saỹn BT 49/10(SBT), BT34/38 (sgk). HS : OÂn taọp luừy thửứa cuỷa moọt tớch, moọt thửụng cuỷa soỏ nguyeõn hoùc ụỷ lụựp 6. III/ Tieỏn trỡnh daùy – hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế Caõu hoỷi 1: Haừy neõu ủũnh ghúa luừy thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ. Laứm BT 39/9 (SBT).Tớnh ; ; (2,5)3 ; Caõu hoỷi 2: Haừy vieỏt coõng thửực tớnh luừy thửứa cuỷa: moọt tớch,moọt thửụng, luừy thửứa. Laứm BT 49/10 (SBT). Haừy choùn caõu traỷ lụứi ủuựng trong caức caõu A,B,C,D,E: a/36 . 32 = A/ 34 ; B) 38; C) 312 ; D) 98; E) 912 b/ 22 . 24. 23 = A)29 ; B) 49 ; C) 89 ; D) 224 ; E) 824 c/ an . a2 = BAỉI MễÙI 1/ Luừy thửứa cuỷa moọt tớch d/ 36 : 32 = Cho HS laứm ?1/ 21. Tớnh vaứ so saựnh: a/ (2 . 5)2 vaứ 22 . 52 b/ vaứ . Ta coự: (x.y)n = xn . yn GV: Vaọy (x .y)n = ? * Aựp duùng: ?2/21. Tớnh : a/ . 35 ; b/ (1,5)3 . 8 2/ Luừy thửứa cuỷa moọt thửụng Cho HS laứm ?3/ 21. Tớnh vaứ so saựnh a/ vaứ ; b/ vaứ Ta coự : = Vaọy = ? * Aựp duùng : ?4/ 21 Tớnh : ; ; ?5 / 22 Tớnh : a/ (0,125)3 . 83 ; b/ (-39)4 : 134 CUÛNG COÁ Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực coõng thửực tớnh luừy thửứa cuỷa moọt tớch, luừy thửứa cuỷa moọt thửụng. Cho HS laứm BT34,36/22 (sgk). GV ghi saỹn BT 34 treõn baỷng phuù. HS1: traỷ lụứi caõu hoỷi 1. = 1 ; = = (2,5)3 = 15,625 ; = = HS2 : traỷ lụứi caõu hoỷi 2 Laứm BT 49/10 (SBT) treõn baỷng phuù: a/ 36 . 32 = 38 b/ 22 . 24. 23 =29 c/ an . a2 = an+2 d/ 36 : 32 = 34 Thửùc hieọn ?1/21 a/ (2 . 5)2 = 100 ; 22 . 52 = 100 => (2 . 5)2 = 22 . 52 b/ = ; . = => = . HS: (x .y)n = xn . yn Thửùc hieọn ?2/21 a/ . 35 = = 15 = 1 b/ (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23= (1,5 . 2)3 = 33 = 9 Thửùc hieọn ?3/21. a/ = ; = => = b/ = = 3125 ; =55=3125 => = HS : = HS : Thửùc hieọn ?4/ 21 = = 32 = 9 ; = = -33 = -27 = = 53 = 125 Thửùc hieọn ?5/ 22 a/ (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 b/ (-39)4 : 134 = ( - 39 : 13)4 = -34  = 81 Neõu laùi caực coõng thửực. Thửùc hieọn BT 34 treõn baỷng phuù. Thửùc hieọn BT 36 treõn baỷng ủen HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ - Hoùc kyừ caực coõng thửực tớnh luyừ thửứa. - Laứm caực BT 37, 40, 41, 42 / 22,23 (sgk). –— –— –— –— –— –— Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 4 : Tieỏt 8 LUYEÄN TAÄP I/ Muùc tieõu : - HS ủửụùc oõn taọp caực coõng thửực tớnh luừy thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tổ. - HS aựp duùng ủửụùc caực coõng thửực treõn ủeồ laứm BT. II/ Chuaồn bũ : GV + HS : Naộm trửụực caực coõng thửực, xem trửụực caực daùng BT. III/ Tieỏn trỡnh daùy – hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực coõng thửực. BAỉI MễÙI Ghi caực coõng thửực vaứo goực baỷng. Cho HS laứm BT 37/ 22(sgk). Hửụựng daón a, b/ Aựp duùng coõng thửực : xn . xm = xn +m vaứ (xm)n c/ Biến đủoồi tửỷ vaứ maóu coự thửứa soỏ chung ủeồ ta coự theồ ruựt goùn. Cho HS laứm BT 41/ 23(sgk). Goùi 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn GV+ HS theo doừi sửừa sai. Cho HS laứm BT 42/ 23(sgk). Hửụựng daón Aựp duùng : xm = xn => m = n Cho HS laứm BT 43/ 23(sgk). Hửụựng daón : 12+22+32++102 = 385 Vaứ 22+42+62+..+202= 12.22+22.22+32.22++102.22 Nhaộc laùi caực coõng thửực. Laứm BT 37: Tỡm giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực. a/ = = 1; b/ = = = 1215 c/=== = d/ = = = Laứm BT 41/ 23(sgk). Tớnh a/ = b/ 2 : = 2 := 2.(-216) = -432 Laứm BT 42/ 23(sgk). Tỡm n € N : a/ = 2 => = 2 => 24 – n = 2 => 4 – n = 1 => n – 3 b/ = -27 => = (-3)3 => n – 4 = 3 => n= 7 c/ 8n : 2n = 4 => 4n = 4 => n = 1 Laứm BT 43/ 23(sgk). Tớnh nhanh : S = 22+42+62+..+202 = 12.22+22.22+32.22++102.22 = 22(12+22+32+..+102) = 4. 385 = 1540. HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ -OÂn taọp caực coõng thửực tớnh luừy thửứa. - Xem laùicaực BT ủaừ sửỷa. - Laứm BT 38,39/ 22,23(sgk). - Laứm BT 58,59 (SBT). – — – — – — – — – — Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 5 : Tieỏt 9: Đ 7 Tặ LEÄ THệÙC I/ Muùc tieõu : - HS hieồu roừ theỏ naứo laứ tổ leọ thửực, naộm vửừng tớnh hai chaỏt cuỷa tổ leọ thửực. - Nhaọn bieỏt ủửụùc tổ leọ thửực vaứ caực haùng tửỷ cuỷa tổ leọ thửực. Vaọn duùng thaứnh thaùo caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực ủeồ laứm BT. II/ Chuaồn bũ : GV : Baỷng phuù ghi : tớnh chaỏt 2/ 25(sgk), baỷng toồng hụùp tớnh chaỏt/26(sgk). HS : phieỏu hoùc taọp. III/ Tieỏn trỡnh daùy – hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI MễÙI 1/ ẹũnh nghúa Theỏ naứo laứ tổ soỏ? Haừy cho VD ? Em haừy so saựnh hai tổ soỏ sau: vaứ = goùi laứ moọt tổ leọ thửực. Vaọy theỏ naứo laứ moọt tổ leọ thửực? => ẹũnh nghúa : sgk/24 : = hay a : b = c : d laứ caực caựch vieỏt cuỷa tổ leọ thửực. * Aựp duùng : ?1/24 Tửứ caực tổ soỏ sau coự laọp ủửụùc tổ leọ thửực khoõng? a/ : 4 vaứ : 8 b/ -3: 7 vaứ -2 : 7 Gụùi yự : Muoỏn bieỏt caực tổ soỏ coự laọp thaứnh tổ leọ thửực khoõng ta phaỷi laứm gỡ? 2/ Tớnh chaỏt : a/ Tớnh chaỏt1: Cho =. Em haừy nhaõn caỷ hai veỏ cuỷa tổ soỏ vụựi tớch (14 . 21). Vaọy = => 12 . 21 = 18 . 14 Tửụng tửù= => ủửụùc ủaỳng thửực naứo? Tớnh chaỏt1 Neỏu = thỡ a.d = c.b * a, b, c,d goùi laứ caực haùng tửỷ. - a vaứ d laứ caực soỏ haùng ngoaùi tổ - b vaứ c laứ caực soỏ haùng trung tổ b/ Tớnh chaỏt 2: Neỏu 12 . 21 = 18 . 14 ta coự theồ suy ra tổ leọ thửực naứo? Neỏu a.d = c.b thỡ ta => ủửụùc tổ leọ thửực naứo? Tửứ a.d = c.b => = baống caựch naứo? Chia caỷ hai veỏ cuỷa a.d = c.b cho (a.c) ta ủửụùc ủieàu gỡ? Chia caỷ hai veỏ cuỷa a.d = c.b cho (a.b) ta ủửụùc ủieàu gỡ? Chia caỷ hai veỏ cuỷa a.d = c.b cho (d.c) ta ủửụùc ủieàu gỡ? Vaọy tửứ ủaỳng thửực a.d = c.b ta => ủửụùc maỏy tổ leọ thửực? Laứ nhửừng tổ leọ thửực naứo? Tớnh chaỏt 2: Neỏu a.b = c.d vaứ a,b,c,d # 0 thỡ ta coự caực tổ leọ thửực sau : =(1); (2); (3); (4) Neỏu a.d = c.b theo tớnh chaỏt 2 ta => ? Haừy nhaọn xeựt vũ trớ caực soỏ haùng ngoaùi tổ vaứ trung tổ cuỷa (2), (3), (4) so vụựi (1) CUÛNG COÁ GV: Treo baỷng toồng hụùp. Vụựi a, b, c, d # 0 ta coự : a.d = c.b = Cho HS laứm BT 47/26 (sgk): Laọp taỏt caỷ caực tổ leọ thửực coự theồ ủửụùc tửứ ủaỳng thửực sau: a/ 6 . 63 = 9 . 42 ; b/ 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 Thửụng cuỷa hai soỏ hửừu tổ goùi laứ moọt tổ soỏ. VD : 2,5 : 2 ; ; ; = ; = ð = Hai tổ soỏ baống nhau goùi laứ moọt tổ leọ thửực. HS : thửùc hieọn ?1/24 a/ : 4 = . = ; : 8 = Vaọy : 4 = : 8 laứ moọt tổ leọ thửực. b/ -3: 7=; -2 : 7= = Vaọy : -3 : 7 # -2: 7 khoõng laọp ủửụùc tổ leọ thửực. .(14 . 21) =. (14 . 21) => 12 . 21 = 18 . 14 = => a.d = c.b Chia caỷ hai veỏ cuỷa tổ leọ thửực cho (14.21). => = Neỏu a.d = c.b => = Chia caỷ hai veỏ cuỷa a.d = c.b cho (d.b) HS: Tửứ a.d = c.b ta => 4 tổ leọ thửực: Tửứ a.d = c.b ta => = (1) = (1) vaứ (2): ủoồi choồ caực trung tổ. =(1) vaứ (3): ủoồi choồ caực ngoaùi tổ. =(1) vaứ (4): ủoồi choó caỷ trung tổ vaứ ngoaùi tổ. HS : quan saựt Thửùc hieọn BT 47/26 (sgk): Dửùa vaứo baỷng toồng hụùp ủeồ laứm. HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ - Xem kyừ tớnh chaỏt 1, 2, tỡm caựch laọp tổ soỏ. - Laứm BT 49, 50, 51, 52 /28 (sgk). Tieỏt 10 : LUYEÄN TAÄP + KIEÅM TRA : 15’ I/ Muùc tieõu: - HS ủửụùc oõn taọp kieỏn thửực tổ leọ thửực. - HS ủửụùc reứn luyeọn caựch laọp tổ leọ thửực tửứ ủaỳng thửực. - Kieồm tra vieọc laọp tổ leọ thửực tửứ ủaỳng thửực. II/ Chuaồn bũ : GV: Caực BT SGK + baỷng phuù ghi BT 50/ 27 (sgk). HS: Kieỏn thửực + caực BT sgk + phieỏu hoùc taọp BT 50/ 27 (sgk). III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế Caõu hoỷi 1: Neõu ủũnh nghúa tổ leọ thửực , coõng thửực, tớnh chaỏt 1. Laứm BT44/ 26 (sgk). Caõu hoỷi 2: Neõu tớnh chaỏt 2. Laứm BT 52/ 28 (sgk). Choùn caõu ủuựng. LUYEÄN TAÄP Sửừa BT 49/ 26 (sgk). Tỡm caực tổ soỏ coự theồ laọp thaứnh tổ leọ thửực? Gụùi yự : tớnh vaứ so saựnh caực tổ soỏ. Sửừa BT 50/ 27 (sgk). ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ vuoõng. Tỡm nhaứ taực phaồm noồi tieỏng cuỷa Hửng ẹaùo Vửụng. ẹửa BT ủaừ chuaồn bũ saỹn leõn baỷng. Yeõu caàu HS hoaùt ủoõùng nhoựm treõn phieỏu hoùc taọp ủaừ chuaọn bũ saỹn. Gụùi yự : Aựp duùng ð a = ?; b = ?; c = ?; d = ?. Tỡm moọt soỏ chửa bieỏt trong tổ leọ thửực. B I N H T H ệ Y EÁ U L ệ ễẽ C Sửừa BT 51/ 28 (sgk). Laọp tổ thửực tửứ caực soỏ cho trửụực. ẹEÀ KIEÅM TRA Gụùi yự : Caàn tỡm ủửụùc ủaỳng thửực, aựp duùng tớnh chaỏt 2 ủeồ laọp tổ leọ thửực. 1/ Chổ roừ caực soỏ haùng ngoaùi tổ vaứ trung tổ trong caực tổ leọ thửực sau? a/ 4,9 : 2,8 = 14 : 8 ; b/; c/ 2/ Laọp taỏt caỷ caực tổ leọ thửực tửứ. a/ ; b/ 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7 HS1 traỷ lụứi. Laứm BT44/ 26 (sgk). Vieỏt thaứnh tổ soỏ cuỷa hai soỏ nguyeõn. a/ 1,2 : 3,24 = b/ 2: = ; c/ : 0,42 = HS2 neõu tớnh chaỏt 2. Laứm BT 52/ 28 (sgk). Tửứ ð C/ . Vaọy caõu C ủuựng. BT 49/ 26 (sgk). a/ Ta coự : 3,5 : 5,2 = 14 : 21 laọp ủửụùc TLT. b/ 39 :52#2,1 : 3,5 khoõng laọp ủửụùc TLT. c/ Ta coự : 6,51 :15,19 = 3 : 7 laọp ủửụùc TLT. d/ -7 : 4 # 0,9 : (- 0,5) khoõng laọp ủửụùc TLT. BT 50/ 27 (sgk). Hoaùt ủoọng nhoựm. N : 14 Y : 4 H : -2.-,5 ễ : 1 C : 16 B : 3 I : -6,3 U: ệ : -0,84 L : 0,3 EÁ : 9,17 T : 6 BT 51/ 28 (sgk). Ta coự : 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 ð ; ; ; 1/ Soỏ haùng ngoaùi tổ: a/ 4,9 vaứ 8 ; b/ 2 vaứ 2,1 ; c/ 6 vaứ 80 Soỏ haùng trung tổ: a/ 2,8 vaứ 14 ; b/ 7 vaứ 1,4 ; c/ 14vaứ 35 2/ a/ ; ; b ; ; ; HệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ - Xem laùi caực BT ủaừ sửừa. - Laứm BT ủeà KT. - Xem trửụực baứi 8/28 (sgk) – — – — – — – — – — Tieỏt 11: Đ 8 TÍNH CHAÁT CUÛA DAếY Tặ SOÁ BAẩNG NHAU I/ Muùc tieõu: - HS naộm vửừng tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau. - HS coự kyừ naờng vaọn duùng tớnh chaỏt naứy d8eồ giaỷi caực baứi oaựn chia theo tổ leọ. II/ Chuaồn bũ: GV: Baỷng phuù ghi: caực tớnh chaỏt. HS: Õn taọp caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực. III/ Tieỏn trỡnh daùy – hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS BAỉI CUế Caõu hoỷi: Neõu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa tổ leọ thửực? BAỉI MễÙI 1/ Tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau Cho HS laứm ?1/ 28 Yeõu caàu 2 HS leõn baỷng trỡng baứy. Vaọy khi coự ta coứn coự caực tổ soỏ naứo baống nhau nửừa? Neỏu : ð ? Tửứ tổ leọ thửực ð ( b # d; b # -d) Cho daừy tổ soỏ: . Haừy so saựnh caực tổ soỏ: vaứ vụựi Tửứ daừy tổ soỏ baống nhau: ð Neỏu : ð ? 2/ Chuự yự: * Aựp duùng: Cho daừy tổ soỏ: Ta suy ra ủửụùc caực tổ soỏ treõn coứn baống vụựi caực tổ soỏ naứo? Khi ta coứn noựi 2, 4, 6 tổ leọ vụựi caực soỏ 3, 6, 9. Vaọy neỏu ta coứn noựi nhử theỏ naứo? Khi ta coứn vieỏt a : b : c = 2 : 3 : 5 Cho HS laứm ?2/ 29 (sgk). Theồ hieọn caõu noựi “Soỏ HS cuỷa 7A, 7B, 7C tổ leọ vụựi caực soỏ 8, 9, 10” baống daừy tổ soỏ baống nhau? Chửacoự soỏ HS ta caàn

File đính kèm:

  • docCHƯƠNG I.doc
Giáo án liên quan