I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về làm tròn số
- Rèn kỹ năng làm tròn số theo qui ước
- HS nhận biết được khi tính toán cần làm tròn ntn để mức độ sai số ít .
II- CHUẨN BỊ : Bảng hoạt động nhóm và số liệu cần thiết như diện tích một số châu lục trên thế giới
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1- On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án - Đại số 7 - Chương I - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về làm tròn số
Rèn kỹ năng làm tròn số theo qui ước
HS nhận biết được khi tính toán cần làm tròn ntn để mức độ sai số ít .
II- CHUẨN BỊ : Bảng hoạt động nhóm và số liệu cần thiết như diện tích một số châu lục trên thế giới
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Nêu qui ước làm tròn số với trường hợp 1
Làm bài 76
Nêu qui ước 2 về làm tròn số và làm bài tập 77
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
Cho hs làm bài 78
HS nêu cách làm bài 78
Gọi 1 hs lên bảng làm ,cả lớp cùng làm và nhận xét
-HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , chu vi hình chữ nhật
-gọi HS lên bảng làm
-Cho hs làm bài tập 81
trên phiếu học tập
-Gv thu một số phiếu có kết quả khác nhau và sữa sai
- HS lên bảng làm các câu c,d
* hs làm phần có thể em chưa biết
Hoạt động 3: cũng cố – dặn dò :
GV khắc sâu cách làm tròn số
-BVN làm phần còn lại trong SGK
chuẩn bị số vô tỉ , khái niệm CBH
-HS lên bảng trả lời lý thuyết và làm bài tập
-HS làm bài 78
-Một hs lên bảng làm
-cả lớp cùng làm và nhận xét
-Một hs lên bảng làm
-HS làm trên phiếu học tập câu a
- HS lên bảng làm
Sữa bài 76:
Làm tròn số 76 324 753
*763 324 750 (tròn chục)
*76 324 800 ( tròn trăm)
* 76 325 000(tròn nghìn)
sữa bài 77:
495.52 500.50=25000
b)82,36 .5,180.5 =400 . tích phải tìm trên 400
Bài luyện tại lớp :
Bài 78 :
1 in 2,54 cm
Màn hình của ti vi 21 in có đường chéo là :
2, 54 . 21 53,34 cm
Bài 79:
Chu vi mảnh vườn :
(10, 234 +4,7).2 30 (m)
diện tích mảnh vườn :
10,234 . 4,7 48 m2
Bài 81 :
14,61 – 7,15 +3,2
C1:14,61-7,15 +3,2
15-7 +3=11
C2:14,61 –7,15+3,2 10,66 11
Hai cách đều có kết quả giống nhau
73,95 : 14,2
C1: 74 : 14 5
C2: 73, 95:14,2 =5,2077..
5
d)21,73 .0,815 : 7,3
C1 : 22.1 :7 3
C2: 21,73 . 0,815 :7,3=
17,70995 :7,3 =2,42602… 2
hai kết quả khác nhau
File đính kèm:
- TIET 16.DOC