I/ Mục tiêu :
· Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
· Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
· Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
- HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
III/ Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp : (2 phút)
· Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
· Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ : (3 phút)
· Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số: 3 = . . . -1,25= . . .
0,5 = . . . 0 = . . .
-7 = . . . 2 = . . . = . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
3/ Bài mới :
82 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 học kỳ I năm học 2008- 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 1 TCT: 1
Ngày soạn: 18/08/08
Ngày dạy: 25/08/08
Ch¬ng I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.
HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
III/ Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp : (2 phút)
Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ : (3 phút)
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số: 3 = . . . -1,25= . . .
0,5 = . . . 0 = . . .
-7 = . . . 2 = . . . = . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ : (12 phút)
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số
Học sinh rút ra kêt luận .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
1/ Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với
a ,b Z ; b 0 .
==
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và 2 trang 7 SGK
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ : (20 phút)
Hs biểu diễn tiếp trên trục số
( 1 hs lên bảng làm )
Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
0 1
-1 0
Làm bài 2 trang 7:
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày .
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Để so sánh hai số hưũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7
Cho biết > 0số hữu tỉ dương
Cho biết số hữu tỉ âm
Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
,
VD2 : 0
Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như sau :
Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương .
x = , y = ; ( m > 0 )
So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương .
Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 3 : Củng cố (6 phút)
Số hữu tỉ là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
Làm bài tập 4 trang 7 :
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà : (2 phút)
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 1 TCT: 2
Ngày soạn: 20/08/08
Ngày dạy: 27/08/08
Bài 2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
II/ Phương tiên dạy học :
GV: Bảng phụ ghi : công thức cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế , phấn màu .
HS: Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”
(Toán 6) .
Bảng phụ nhóm.
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (10 phút)
a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
3 /Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ (13 phút)
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;
Yêu cầu 2 hs lên viết công thức :
x + y =
x – y =
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x = y =
( a , b ,m Z ,m > 0)
x + y = ;
x –y = x + (-y) = ;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z Z
x + y = z x = z –y ;
1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một s ố hạng từ vế này sang vế kia củam một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x , y ,z Q : x + y = z x= z –y ;
Tìm x Q biết ;
Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng
Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3: Chú ý:(5 phút)
_Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách .
Cách làm nhanh gọn , chính xác .
3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối :
Tính :
Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút)
* Bài 7 trang 10 ;
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất )
* Bài 10 trang 10 :
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài .
_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 2 TCT: 3
Ngày soạn: 25/08/08
Ngày dạy:
Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
II / Mục tiêu ;
_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
_Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II / Phương tiên dạy học ;
GV: bảng phụ ghi các bài tập, quy tắc ; phấn màu .
HS: Oân tập các quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp
2 / Kiểm tra bài cũ ; (7 phút)
a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b / Sửa các bài tập sau :
Bài 8 trang 10 SGK
a / b / c / d /
Bài 9 trang 10 SGK c / x = ; d/ x = ;
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x. y =
Nhân hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x ;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ : (10 phút)
Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x : y =
2 / Chia ø hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x : ;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chu ùý (3 phút)
Gv yêu cầu HS đọc chú ý SGK
Bài 13 trang 12
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm 1 câu
Kết quả : a / -7 ; b / 1
3/ Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y
vd : -5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập (12 phút)
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau :
Tích của 2 số hữu tỉ
VD : =
Thương của 2 số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a)
b)
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
c)
d)
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi người làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc
Bài 14 trang 12 SGK
´
4
=
:
´
:
-8
:
=
16
=
=
=
×
-2
=
Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội
4 / Hướng dẫn HS học ở nhà (3phút)
Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5 sách bài tập )
Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân "
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 2 TCT: 4
Ngày soạn: 27/08/08
Ngày dạy:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập phân dương , số thập phân âm .
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân dương và âm .
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
b / Sửa các bài tập sau :
Bài 15 trang 12 :
4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;
Bài 16 trang 12 ;
a / = 0 b / = -5
Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và đúng .
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (12 phút)
GV: gọi HS nhắc lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a
GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Hs làm các bài tập sau :
= = =
Nếu x > 0 thì = ?
Nếu x= 0 thì = ?
Nếu x > 0 thì = ?
Trên trục số là gì ?
1 / Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Làm phần ?1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu là được xác định như sau :
x nếu x 0
=
-x nếu x > 0
Trên trục số là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
Làm bài tập ?2 trang 14
Làm bài tập 17 trang15
Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân (18 phút)
=
Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân
; ; ;
; ; ;
Trong các số thập phân đó , số nào là số thập phân dương ? âm ? Để cộng , trừ số thập phân dương , âm ta phải làm sao ?
Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15
Cho hs trả lời
2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân
Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi thực hành phép tính
Trong thực hành , ta thường cộng , trừ , nhân hai số thập phân theo các qui tắc tương tự như đối với số nguyên
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ( y # 0 ) ta theo qui tắc :
x và y cùng dấu
x và y khác dấu
x : y = =
Làm phần ? 3 trang 14 .
Làm bài tập 18 trang 15 .
3/Củng cố: (5 phút)
Gọi HS nhắc lại kiến thức cơ bản của bài.
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài
_Làm các bài tập 20 , trang 15
_Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại thường .
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 3 TCT: 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .
II/ Phương tiện dạy học:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
?
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
?
a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ ) =
b / Tìm == ; ; = = ;
c / = ; ; = 0,3
Sửa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập .(35 phút)
Hs làm các bài tập
Hướng dẫn : Trước tiên hãy rút gọn phân số
1 Hs làm bài phần b
3 Hs lên bảng sửa ( sau khi cả lớp đã làm xong )
Hs nhắc lại = 2,3
x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trường hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3 hs lên làm mà không cần nhìn sgk thi đua xem ai giãi nhanh
Bài 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :
và ; , và ;
b / Ba cách viết của là = ==
Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần
Bài 23 trang 16:
a /
b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001
c /
Bài 25 trang 16:
a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x = hoặc x =
Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2phút)
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16
_Chuẩn bị bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “
_ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .
Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 3 TCT: 6
Ngày soạn: 03/09/08
Ngày dạy: 10/09/08
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiên day học :
GV: Sgk , bảng phụ , phấn màu, máy tính bỏ túi .
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III / Hoạt động trên lớp ;
1/ Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
n thừa số a
a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z
b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số
54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số
c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
3 / Bài mới
Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: (7 phút)
Cho n N
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức
xn =
n thừa số
Nếu x = thì xn = ?
Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ?( số dương ) , với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) .
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)
xn = (x Q , n N ; n > 1 )
n thừa số
Nếu x = thì = . =
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ước x0= 1
Làm bài tập 27 , 28 trang 19
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .(8 phút)
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên
2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
x m . xn = x m + n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
x m : xn = x m –n (x )
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa: (10phút)
Gv gợi ý 03 = 0. 0 . 0
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 23 . 22 = (23)3 =
Khi nào am.an= am .n
( a 0 , m , n N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 = 64
26 = 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64
vậy (22)3= 26
b / Tương tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên cớ số và nhân hai cơ số :
(x m)n = xmn
Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19
Chú ý : am.an (am)n
Hoạt động 4 :Củng cố (10 phút)
Làm bài 30 trang 19
a / x : = - b/
x = x =
Làm bài 31 trang 19 Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Học bài công thức + quy tắc
_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19, bài 39, 40, 41, 42 (SBT trang 9).
_ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “
_Tính nhanh ( 0,125)3 . 8 3
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 4 TCT: 7
Ngày soạn: 08/09/08
Ngày dạy: 15/09/08
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III/Tiến trình bài dạy:
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
a / Ghi các công thức : xm . xn = xm : xn = ( x m) n=
b / Phát biểu các quy tắc ;
c / Áp dụng làm các bài tập :
(-0,1)2 =
d / Chữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1 .
11= 12 =13 =14== 19 = 1
10 = 20=30=40== 90 = 1
3 / Bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích (12 phút)
( x . y )n = xn . yn
Bài ?1 : ( 2 .5 )2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
( 2 .5 )2 = 22 . 52
Tương tự : Tính
và .
Hs ghi công thức, quy tắc, vài hs lặp lại.
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên .
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa :
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương (10phút)
Sau khi làm xong ? 3 Rút ra công thức quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1
c2 / (0.125)3. 83 = . 83 = . 83= 1
? 5 trang 22 câu b ;( bt này có thể vận dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134
= (-3)4..134 :134
= (-3)4= 81
c2/ (-39)4: 134 = = (-3)4= 81
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
( y 0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )
Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố (13 phút)
b/
Làm bài tập 35 trang 22 :
a/
Làm bài 36 trang 22 :
d / 46 8
e /
a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8
b / 10 8 : 2 8 =
c / 254 . 2 8=
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (2 phút)
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 SGK trang 22, bài 50, 51, 52 (SBT trang11).
_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 4 TCT: 8
Ngày soạn: 10/09/08
Ngày dạy: 17/09/08
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gọn , chính xác .
II / Phương tiện dạy học :
GV: bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III/Tiến trình bài dạy:
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương )
Áp dụng : Tính ( hoặc )
3 / Bài mới : Luyện tập (34 phút)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Gọi 4 hs lên bảng sửa bài 37 trang 22
Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn
Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an
(a# o hoặc a # 1)
Suy ra m = n
Làm bài 37 trang 22
a / 1 ; b / 1215
c / ; d / -27
Làm bài 38 trang 22
a/ 227 = (23 )9 = 89
b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99
89 < 99 Suy ra 227 < 318
Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n)
Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b )
Gọi 3 nhóm cử đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày
Làm bài 39 trang 23:
a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2
Làm bài 40 trang 23 :
a / ; b / ; c / -853
Làm bài 42 trang 23 :
a /
b / n = 7 c/ n = 1
x -n =
Gv: giới thiệi luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0
Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
Quy ước :
ví dụ :
1 mm =
vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là:
0,166g = 1,66 . 10 24 g
23 chữ số 0 ;
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : (3 phút)
Làm bài 41 ; 43 trang 23
HD: S = 22 + 42 +62 + + 20 2
=
= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +.+ 22 .102
= 22 ( 12 + 22 + 32 +..+ 102 )
= 4 . 385=1540
- Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 56, 57 (SBT trang9,10, 12).
_Xem trước bài “Tỉ lệ thức” .
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 5 TCT: 9
Ngày soạn : 15/09/08
Ngày dạy : 22/09/08
TỈ LỆ THỨC
I / Mục tiêu :
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức và nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
II / Phương tiện dạy học :
Sgk, bảng phụ (máy chiếu), phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
So sánh các tỉ số sau : và
=
3 / Bài mới
Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức ? (13phút)
Thế nào là tỉ lệ thức ?
Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức
Phần ? 1
a / Lập tỉ lệ thức (=)
b / Không lập tỉ lệ thức vì
1 / Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số
= hay a : b = c : d
vd : = ; : = :
Làm phần ? 1 trang 24
Làm bài tập 45 trang 26
Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d
Các số a , b , c , d gọi là các số hạng
a , d : gọi là ngoại tỉ
b , c : gọi là trung tỉ
Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) (15 phút)
Tìm x biết : =
áp dụng tính chất 1 ta có :
6 . x = 2 . 3
x =
Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4
2 / Tính chất :
Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Làm ? 2 trang 25 Rút ra tính chất
a = ; b = ; c = ; d =
Làm bài tập 46 trang 26 .
Nếu = thì a.d = b.c
Hoạt động 3 : Tính chất 2 ( Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức ) (10 phút)
Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0
Thì ta có tỉ lệ thức :
; ; ;
Từ 18 : 36 = 24 : 27
Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta có thể viết được bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau ?
Hs tự rút ra .
Tính chất 2 :
Làm ? 3 trang 25
Làm bài tập 47 , 48 trang 26
4/Hướng dẫn học bài ở nhà : (2phút)
Xem lại kiến thức đã học.
Làm bài tập 44, 49 , 51, 52 trang 26, 27, 28 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm:
TuÇn : 5 TCT: 10
Ngày soạn: 17/09/08
Ngày dạy : 24/09/08
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II / Phương tiện dạy học :
GV: bảng phụ ghi bài tập.
Bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức.
HS: bảng phụ nhóm.
III/Tiến trình bài dạy:
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra: (15 phút)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3 điểm)
File đính kèm:
- DAI SO7-HKI.doc