Giáo án: Đại số 7 – Năm học: 2009 - 2010

I. Mục tiêu :

Học sinh nắm được :

-Hiểu được khái niệm về biểu thứ đại số.

-Tự tìm hiểu một số biểu thức về đại số.

II. Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ ghi bi tập số 3

HS : Thước thẳng.

III. Tiến trình tiết dạy :

1. Ổn định : (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Giảng bài mới : (2ph)

a/ GT : Gio vin giới thiệu nội dung chương

- Khi niệm về biểu thức đại số

- Đơn thức, đa thức – cc php tính trên đơn thức, đa thức.

- Ngiệm của đa thức.

Hơm nay ta nghin cứu vấn đề thứ nhất: KHI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.

 

doc55 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án: Đại số 7 – Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 20 tháng 02 năm 2010 CHƯƠNG IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 51 §1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu : Học sinh nắm được : -Hiểu được khái niệm về biểu thứ đại số. -Tự tìm hiểu một số biểu thức về đại số. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bài tập số 3 HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới : (2ph) a/ GT : Giáo viên giới thiệu nội dung chương Khái niệm về biểu thức đại số Đơn thức, đa thức – các phép tính trên đơn thức, đa thức. Ngiệm của đa thức. Hơm nay ta nghiên cứu vấn đề thứ nhất: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: 1. Nhắc lại về biểu thức (5ph) GV: Ở các lớp dưới ta đã biết các số nối với nhau bởi các phép tính “+”; “- “; “.” “:”; lũy thừa, làm thành một biểu thức vậy em nào cĩ thể cho ví dụ về biểu thức? GV ghi các ví dụ HS cho lên bảng và nĩi đây là các biểu thức số. GV yêu cầu HS làm ví dụ trong SGK Gọi HS đọc ví dụ H: biểu thức số biểu thị chu vi HCN là? GV cho HS làm ?1 GV treo bảng phụ ghi ?1 gọi HS đọc H: Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích HCN? HS đứng tại chỗ cho ví dụ. HS đọc ví dụ HS đứng tại chỗ nêu biểu thức HS thực hiện ?1 1HS đọc ?1 1HS đứng tại chỗ trả lời. là các biểu thức số. Biểu thức số biểu thị chu vi HCNlà: 2.(5+8) cm Biểu thức biểu thị diện tích HCN 3.(2+3) cm Hoạt động 2: 2. Khái niệm về biểu thức đại số(25ph) GV nêu bài tốn GV: Trong bài tốn trên người ta dùng chữ a thay cho một số nào đĩ ( a đại diện…) H: Bằng cách tương tự ví dụ trên hãy viết biểu thức biểu thị chu vi HCNcủa bài tốn trên? GV: Khi a = 2 biểu thức trên biểu thi chu vi HCN nào? Hỏi tương tự khi a = 3,5 GV: Biểu thức 2 ( 5 + a) là một biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu thị chu vi của các HCN có một cạnh bằng 5, cạnh còn lại bằng a (a là một số nào đó) GV treo bảng phụ ghi ?2 GV những biểu thức a + 2; a( a + 2) là các biểu thức đại số. GV: Trong tốn học, vật lí …ta thường gặp những biểu thức trong đĩ ngồi các số, các kí hiệu phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, cịn cĩ cả các chữ người ta gọi những biểu thức như vậy là các biểu thức đại số. GV cho HS nghiên cứu ví dụ trang 25 H: hãy lấy các ví dụ về biểu thức đại số GV y/c HS nhận xét đánh giá. GV cho HS làm ?3 Gọi 2 HS lên bảng viết. GV trong các biểu thức đại số các chữ đại diện cho một số tùy ý nào đĩ. Người ta gọi những chữ như vậy là biến số H: trong các biểu thức đại số trên đâu là biến số? GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK HS ghi bài và nghe giải thích HS lên bảng viết. Khi a = 2 biểu thức trên biểu thi chu vi HCN cĩ cạnh là 5 cm và 2 cm. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 1HS lên bảng làm, HS cả lớp cùng làm. ?2 gọi a cm là chiều rộng HCN (a>0) thì chiều dài là a + 2 diện tích HCN là: a( a +2) Sau khi nghiên cứu xong ví dụ HS lấy thêm một số ví dụ về biểu thức đại số. 2 HS lên bảng viết cả lớp viết vào nháp. a)Quãng đường đi được sau x h của ơ tơ cĩ v = 30km/h là: 30.x b) Tổng quãng đường đi được của một người biết người đĩ đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đĩ đi trong y (h) với vận tốc 35 km/h là:5x +35y HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đọc to phần chú ý trong SGK. HS khác lắng nghe. Bài tốn: Viết biểu thức biểu thị chu vi HCN cĩ hai cạnh liên tiếp bằng 5 cm và a cm Biểu thức biểu thị chu vi HCN là: 2.(5 + a) cm ( là một biểu thức đại số) ?2: Gọi a cm là chiều rộng HCN (a>0) thì chiều dài là a + 2 diện tích HCN là: a( a +2) Biểu thức a + 2 ; a ( a + 2) cĩ a là biến số 5x + 35y cĩ x; y là các biến. Chú ý ( SGK) Hoạt động 3: Củng cố (10ph) GV: Cho HS đọc phần “có thể em chưa biết”. Bài tập 1(Tr26-SGK) Gọi ba HS lên bảng làm GV đưa bài 3 lên hai bảng phụ, tổ chức trò chơi thi nối nhanh. Có hai đội chơi mỗi đội 5 HS HS: Đọc phần có thể em chưa biết. Ba HS lên bảng làm Bài tập 1: a) tổng của x và y là x + y b) Tích của x và y là: x . y c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: ( x + y) . ( x – y) Luật chơi: Mỗi HS được ghép đôi 2 ý một lần, HS có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng. HS thực hiện: 1-e; 2-b; 3-a; 4-c; 5-d 4. Hướng dẫn về nhà : (2ph) - Nắm vững thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4;5 ( T27 SGK) - Bài tập 1 đến 5 trang 9SBT - Đọc trước bài “Giá trị của biểu thức đại số” IV. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… — & – Ngày 24 tháng 02 năm 2010 Tiết 52 §2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu : - HS biết tính giá trị cả một biểu thức đại số, biét cách trình bày lời giải loại tốn này. - Rèn luyện kĩ năng tính tốn - Rèn luyện tính cản thận chính xác khi tính tốn. - HS yêu thích mơn học. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bài tập HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (6ph) Gv: Gọi HS 1 lên bảng chữa bài tập 4-Tr27-SGK Hãy chỉ rõ các biến trong biểu thức. GV: Gọi HS2 lên bảng chữa bài 5-Tr27-SGK GV cho HS đánh giá và cho điểm 2 HS. HS1: Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là: t + x - y (độ). -Các biến trong biểu thức là: t, x, y HS2: a)Số tiền người đó nhận được trong một quí lao động đảm bảo đủ ngày công và làm việc có hiệu suất cao được thưởng là: 3.a + m (đồng) . b) Số tiền người đó nhận được sau 2 quí lao động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày không phép là: 6.a-n(đồng) 3. Giảng bài mới : (5ph) a/ GT : -Sau khi HS viết xong biểu thức GV cho a = 5000, m = 100000 hãy tính số tiền nhận được của người đĩ trong 1 quý gọi một HS lên bảng giải. Nếu a =5000; m= 100000 thì 3a + m =3. 500000 + 100000 = 1500000 + 100000 = 1600000 (đ) GV nĩi 1600000 là giá trị của biểu thức đại số 3a +m tại a = 500000 và m = 100000. Vậy thế nào là giá tr ị của biểu thức đại số ta học bài hơm nay. ( GV ghi đầu bài lên bảng) b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: 1. Giá trị của một biểu thức đại số (10ph) GV cho HS đọc ví dụ1 SGK Ta nĩi 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m =9 ;n = 0,5 Gv cho HS làm ví dụ 2 SGK Gọi 2 HS lên bảng tính GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá. H: Qua bài tập này muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm thết nào? 1 HS đọc ví dụ HS cả lớp theo dõi 2 HS lên bảng tính HS phát biểu học sinh khác bổ sung. Ví dụ 1: 18,5 là giá trị của biểu thức : 2m + n tại m = 9; n = 0,5 Ví dụ 2: tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 và x = + Thay x = -1 vào biểu thức ta cĩ: Vậy giá trị của biểu thức 3x2 -5x +1 tại x = -1 là 9 + Thay x=1/2 vào biểu thức ta cĩ Vậy giá trị của biểu thức tại x = ½ là ¾ - Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta thay các giá trị cho trước đĩ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính Hoạt động 2: 2. Aùp dụng (6ph) GV cho hS làm ?1 SGK Gọi 2 HS lên bảng thực hịên GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai. GV: Cho HS làm ?2-Tr28-SGK GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai. 2 hs lên bảng thực hiện Hs cả lớp làm vào nháp HS lên bảng thực hiện ?1:Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 9x tại x = 1 ; x = 1/3 Thay x = 1 vào biểu thức Thay x = 1/3 vào biểu thức ?2: Giá trị của biểu thức: x2 .y tại x = -4 và y = 3 là:(-4)2. 3 = 48 Hoạt động 3: Luyện tập (15ph) GV tổ chức trị chơi GV viết sẵn bài tập 6/28vào bảng phụ sau đĩ cho hai đội thi tính nhanh điền vào bảng để biết tên nhà tốn học của Việt Nam Mỗi đội cử 9 người xếp hàng Mỗi đội làm ở một bảng Mỗi hS tính giá trị của một biểu thức điền chữ tương ứng vào ơ trống Đội nào tính đúng và nhanh thì đội đĩ thắng. Sau đĩ GV giới thiệu vè thầy Lê Văn Thiêm Các đội tham gia tính ngay trên bảng. HS lắng nghe GV giới thiệu về thầy Lê Văn Thiêm. Nâng cao lịng tự hào dân tộc từ đĩ cĩ ý chí vươn lên trong học tập -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L E V A N T H I E M 4. Hướng dẫn về nhà : (2ph) Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm thế nào? Làm bài tập 7; 8; 9 trang 24 SGK và bài 8; 9; 10;11 trang 10; 11 SBT Đọc phần cĩ thể em chưa biết Xem trước bài đơn thức. IV. Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… — & – Ngày 24 tháng 02 năm 2010 Tiết 53 §3. ĐƠN THỨC I. Mục tiêu : - Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức. - Biết viết một đưn thức chưa thu gọn tành đưn thức thu gọn. - Rèn luyện tính cẩn thận chính xãc khi làm bài. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bài tập HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) GV:a/ Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm ntn? b/ Chữa bài tập số 9-Tr29-SGK GV yêu cầu HS nhận xét và cho điểm. HS : Trả lời lí thuyết theo SGK và làm bài tập 9 Tính giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại x=1 và y=1/2 Thay x=1, y=1/2 vào biểu thức ta có 3. Giảng bài mới : a/ GT : b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: 1. Đơn thức (10ph) GV treo bảng phụ ghi ?1 lên bảng Cho các biểu thức đại số GV bổ sung thêm 9; 3/6;x; y. hãy sẳp xếp chúng thành hai nhĩm. a) Những biểu thức chứa phép cộng và phép trừ b) Những biểu thức cịn lại GV giới thiệu các biểu thức nhĩm 2 là các đơn thức. các biểu thức nhĩm một khơng phải là đơn thức. Vậy theo em thế nào là đơn thức? H: Theo em số 0 cĩ phải là đơn thức khơng? Vì sao? GV cho HS làm ?2 Hãy cho ví dụ về đơn thức GV treo bảng phụ ghi bài tập 10 H: Kiểm tra xem Bình viết đã đúng chưa? Một HS lên bảng sắp xếp HS cả lớp làm vào nháp Nhĩm 1: Nhĩm 2: HS đứng tại chỗ trả lời. HS khác bổ sung. Số 0 cũng là một đơn thức vì số 0 cũng là một số. HS lấy ví dụ Bạn Bình viết sai một ví dụ (5 – x)x2 khơng phải đơn thức vì cĩ phép trừ. ?1 * Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến , một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: là các đơn thức ?2 Bài tập 10 Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thưcsau: Bạn Bình viết sai ví dụ (5 – x)x2 khơng phải là đơn thức. Hoạt động 2: 2. Đơn thức thu gọn (10ph) GV xét đơn thức: 10x6y3 H: Trong đơn thức trên cĩ mấy biến? các biến cĩ mặt mấy lần?và được viết dưới dạng nào? GV nĩi 10x6y3 là đơn thức thu gọn. GV giới thiệu phần hệ số và phần biến H: Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? H: Em hãy cho ví dụ về đơn thức thu gọn và cho biết phần hệ số, phần biến? GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK H: Trong các đơn thức ở nhĩm hai những đơn thức nào đã thu gọn? H: Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức này? Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức? GV cho HS l àm b ài t ập 12-Tr32-SGK GV cho HS đọc kết quả của câu b. HS đứng tại chỗ trả lời HS lắng nghe. HS đứng tại chỗ trả lời. HS cho ví dụ và chỉ rõ phần biến, phần hệ số. HS đọc HS chỉ ra những đơn thức thu gọn. HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời HS tính và nêu kết quả của câu b. Xét đơn thức 10x6y3 Đơn thức cĩ hai biến x, y Mỗi biến cĩ mặt một lần viết dưới dạng lũy thừa số mũ nguyên dương. 10x6y3 là đơn thức thu gọn 10 là hần hệ số x6y3 là phần biến Định nghĩa (SGK) Chú ý: - Một số cũng là một đơn thức - trong đơn thức thu gọn mỗi biến viết một lần,hệ số viết trước, phần biến viết sau. Bài tập 12 a) 2,5x2y 0,25x2y2 HS: 2,5 HS: 0,25 PB: x2y2 PB: x2y2 b) Giá trị của 2,5x2y2 tại x = 1; y = -1 là – 2,5 Giá trị của 0,25x2y2 tại x = 1; y = -1 là 0,25 Hoạt động 3: 3. Bậc của đơn thức (7ph) GV cho đơn thức: 2x5y3z H: Đơn thức trên đã được thu gọn chưa? Hãy xác định phần hệ số, phần biến số mũ của mỗi biến? H: Tổng các số mũ là bao nhiêu? GV giới thiệu 9 là bậc của đơn thức đã cho. Vậy thế nào là bậc của đơn thức cĩ hệ số khác 0? GV nêu phần chú ý trong SGK GV: Lấy một số ví dụ về đơn thức thu gọn yêu cầu HS tìm bậc của đơn thức HS đứng tại chỗ trả lời Tổng các số mũ là 9 HS đứng tại chỗ trả lời. HS lắng nghe HS: Thực hiện Cho đơn thức: 2x5y3z Tổng các số mũ 5 + 3 + 1 =9 9 là bậc của đơn thức trên. * Định nghĩa (SGK) Chú ý: Số thực khác 0 là đơn thức bậc khơng Số 0 là đơn thức khơng cĩ bậc. Hoạt động 4: 4. Nhân hai đơn thức (6ph) GV cho bài tốn ( gv ghi bảng) H: Bằng cách tương tự, Muốn tính tích hai đơn thức ta làm thế nào? Qua bài tốn này theo em muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? GV: Y/c HS đọc chú ý SGK GV cho HS làm ?3 GV nhận xét sửa sai. HS nêu cách làm HS: Trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS: đọc chú ý SGK HS thực hiện ?3 Tìm tích của Tính tích hai đơn thức sau: 2x2y và 9xy4 Muốn nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau, phần biến với nhau. Chú ý: Hoạt động 5: Luyện tập (5ph) GV cho hS làm bài tập 13/32 GV ghi đề bài lên bảng Gọi hai HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá Hai HS lên bảng giải Cả lớp làm vào tập. Bài tập 13/32 Tính tích các đơn thức sau: a) Bậc của đơn thức là 7. b) 4. Hướng dẫn về nhà : (1ph) Nắm vững lí thuyết Về nhà làm bài tập 11/32;14;15;16;17;18/11/12SBT Đọc trước bài đơn thức đồng dạng. IV. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… — & – Ngày 02 tháng 03 năm 2010 Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. Mục tiêu : -HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng -Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi giải tốn HS cĩ ý thức học tập và yêu thích bộ mơn II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bài tập 18 HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (6ph) GV: Kiểm tra HS1: a/ Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về một đơn thức bậc 4 với các biến là x, y, z? b/ Chữa bài tập 18-Tr 12 SBT Tính giá trị của đơn thức 5x2y2 tại x=-1; y=-1/2 HS2: a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0. b/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn? c/ Chữa bài tập 17-Tr12-SBT Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn * * GV y/c HS nhận xét và cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: a/ Trả lời theo SGk Lấy vd b/ Chữa bài tập 5x2y2= 5.(-1)2.()2 = HS2: Trả lời theo SGK c/ Chữa bài tập * * HS nhận xét 3. Giảng bài mới : a/ GT : b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: 1. Đơn thức đồng dạng (10ph) GV treo bảng phụ ghi ?1 Cho đơn thức 3x2yz H: Hãy viết 3 đơn thức cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho? H: Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến khác phần biên của đơn thức đã cho? GV các đơn thức ở câu a là các đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho? Các đơn thức ở câu b khơng phải là đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho H: Vậy theo em thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Em hãy lấy ví dụ về hai đơn thức đồng dạng? GV ghi các ví dụ lên bảng cho HS nhận xét H: các số khác 0 cĩ thể coi là những đơn thức đồng dạng được khơng? GV cho HS làm ?2 Gợi ý : Hai hai đơn thức cĩ phần hệ số như thế nào? phần biến như thế nào? Cĩ kết luận gì? GV cho HS làm bài tập 15-Tr34 SGK Xếp các đơn thức sau thành từng nhĩm các đơn thức đồng dạng . HS cho 3 ví dụ cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz HS cho ví dụ HS lấy ví dụ HS đứng tại chỗ trả lời HS lấy vd HS thực hiện ?2 Bạn Phúc nĩi đúng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y cĩ phần hệ số giống nhau nhưng phần biến khác nhau. HS lên bảng làm bài tập 15 Vd: đồng dạng với 3x2yz. Định nghĩa. (SGK) Chú ý: các số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạng. Hoạt động 2: 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (17ph) GV cho HS nghiên cứu qua mục 2 - SGK H: Hãy dùng tính chât phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính vd ? GV hướng dẫn tương tự. H: Để cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? H: Hãy áp dụng quy tắc tính? GV cho HS làm ?3-Tr34-SGK *Ba đơn thức xy3; 5xy3; -7xy3 cĩ đồng dạng khơng? Vì sao? *Em hãy tính tổng ba đơn thức đĩ Gọi HS lên bảng giải, cả lớp làm vào nháp. GV: Cĩ thể khơng cần bước trung gian. Y/C HS nhận xét hai cách làm? GV cho hS làm bài tập 16/34 Yêu cầu HS đứng tại chỗ tính nhanh. Bài 17/35 SGK Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? Ngồi cách bạn vừa nêu cịn cĩ cách nào tính nhanh hơn khơng? Gọi 2 HS lên bảng tính mỗi em một cách. Hướng dẫn HS nhận xét đánh giá. H: Theo em hai cách, cách cách nào nhanh hơn GV chốt lại: Trước khi tính giá trị của biểu thức ta nên rút gọn biểu thức đĩbằng cách cồg ( trừ) các đơn thức đồng dạng rồi mới tính giá trị của biểu thức. HS nghiên cứu mục 2 -SGK HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở Hãy tìm tổng của ba đơn thức:xy3; 5xy3; -7xy3 HS trả lời theo quy tắc HS: xy3 + 5xy3 + ( -7xy3)= - xy3 Cách hai nhanh hơn Ta cĩ thể cộng trừ các đơn thức địng dạng dể biểu thức đơn giản rồi mới tính giá trị của biẻu thức đã thu gọn. Hai HS lên bảng tính Cách hai nhanh hơn Ví dụ 1: Tính tổng: 2x2y + x2y =( 2 + 1) x2y = 3x2y Ví dụ 2: Tính hiệu: 3xy2 – 7xy2 = ( 3 – 7) xy2 = - 4xy2 Quy tắc. ( SGK) Bài tập 16/34 Tìm tổng của ba đơn thức. Bài 17/35 SGK Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = 1 Cách 1 tính trực tiếp Thay x =1; y = - 1 vào biểu thức ta cĩ: Cách 2: Thu gọn biểu thức: Thay x = 1; y = -1: Hoạt động 3: Củng cố (10ph) GV: hãy phát biểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng cho ví dụ? GV: Nêu cách cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng? Bài 18-Tr 35-Sgk GV Cho HS làm vào phiếu học tập . HS: Phát biểu và cho ví dụ HS: Phát biểu như SGK Hs giải được kết quả LÊ VĂN HƯU 4. Hướng dẫn về nhà : (1ph) Nắm vững lí thuyết. Về nhà làm bài tập 18, 20, 21-SGK. 19, 20, 21, 22 SBT IV. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… — & – Ngày 07 tháng 03 năm 2010 Tiết 55 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về biểu thức đại số - Đơn thức thu gọn – đơn thức đồng dạng. - HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi bài tập HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (9ph) HS1:1/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? 2/ Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao? a/ và - b/ và c/ 5x và 5x2 d/ -5x2yz và 3xy2z HS2: 1/ Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? 2/ Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a/ b/ GV và HS nhận xét đánh giá cho điểm. HS1: 1/ Trả lời SGK 2/ a/ và - có đồng dạng vì có cùng phần biến. b/ và có đồng dạng vì có cùng phần biến. c/ 5x và 5x2 không đồng dạng vì có phần biến khác nhau. d/ -5x2yz và 3xy2z không đồng dạng vì có phần biến khác nhau. HS2: 1/ Trả lời như SGK 2/ a/= (1+5-3)x2 = 3x2 b/ 3. Giảng bài mới : a/ GT : b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Luyện tập – củng cố (34ph) GV ghi đề bài lên bảng. Gọi HS đọc đề H: Muốn tính giá trị của biểu thức: tại x = 0,5 và y = -1 ta làm thế nào? Em hãy thực hiện bài tốn đĩ? GV cho HS đọc đề bài H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với: -2x2y? H: Hãy tính tổng của các đơn thức này? Gọi HS đọc đề bài H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? Gọi một HS lên bảng tính. Gọi một hS đọc bài H: Bài tốn yêu cầu ta làm gì? H: Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? H: Thế nào là bậc của đơn thức? Gọi hai HS lên bảng giải GV hướng dẫn học sinh nhận xét sửa sai GV treo bảng phụ ghi bài 23 lên bảng Gọi HS lên bảng điền đơn thức vào ơ trống. 1 HS đọc đề Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. 1 HS lên bảng giải. HS đọc đề HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ cho ba đơn thức 1 HS lên bảng giải. HS cả lớp làm vào tập. HS đọc đề hS đứng tại chỗ trả lời 1 HS lên bảng tính HS cả lớp làm vào vở HS đọc đề bài Tính tích các đơn thức và tìm bậc 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 2 HS lên bảng giải hS cả lớp làm vào tập 3 HS lên bảng điền vào ơ trống HS khác bổ sung. Bài 19/36 SGK Tính giá trị của biểu thức: tại x = 0,5 và y = -1 Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức Bài 20/36 Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức: -2x2y Các đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 3x2y; -5x2y; 7x2y. Tính tổng Bài 21/36 Tính tổng của các đơn thức. Bài 22/36 Tính tích các đơn thức; a) đơn thức bậc 8 b) Bậc của đơn thức là 8 Bài 23/36 4. Hướng dẫn về nhà : (1ph) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập 19…23 trang 12;13 SBT IV. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… — & – Ngày 08 tháng 03 năm 2010 Tiết 56 §5. ĐA THỨC I. Mục tiêu : - HS nhận biết dược đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể - Biết thu gọn đa thức – tìm bậc đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ vẽ hình Tr36-SGk HS : Thước thẳng. III. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (0ph) 3. Giảng bài mới : a/ GT : b/ Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: 1. Đa thức (10ph) GV treo hình vẽ trang 36 SGK y x H: Hãy viết biểu thị diện tích của hình tạo bởi một tam giác vuơng và hai hình vuơng dựng về hai phía ngồi cĩ hai cạnh lần lượt là x và y của cạnh tam giác đĩ. GV cho các đơn thức 5x2y; x2; xy;5 hãy lập tổng các đơn thức này? -GV: cho ví dụ3. H: Em cĩ nhận xét gì về các phép tính trong biểu thức này? Cĩ nghĩa là biểu thức này là các đơn thức vậy ta cĩ thể viết như thế nào để thất rõ điều đĩ? GV các ví dụ trên đều là các đa thức. vậy thế nào là đa thức? GV trong đa thức mỗi đơn thức là một hạng tử. H: Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức trên? GV Để cho gọn ta kí hiệu đa thức bằng các chữ in hoa GV cho ví dụ. GV cho HS làm ?1 GV nêu chú ý trong SGK 1 HS lên bảng viết Cả lớp viết vào nháp Một HS lên bảng viết tổng. Gồm các phép tính cộng, trừ các đơn thức. 1 HS phát biểu định nghĩa HS đứng tại chỗ trả lời HS lắng nghe. HS làm ?1 HS cho ví dụ về đa thức và chỉ ra các hạng tử Biểu thức biểu thị diện tích hình vẽ: x2 +y2 +1/2xy Các biểu thức trên là đa thức. Định nghĩa: SGK là các hạng tử. Kí hiệu đa thức bằng chữ in hoa: A; B; C… Ví dụ: Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức. Hoạt động 2: 2. Thu gọn đa thức (10ph) GV trong đa thức: Cĩ những hạng tử nào đồng dạng? H:Hãy cộng các đơn thức đồng dạng trong N? H: Trong đa thức vừa thu được cĩ đơn thức nào đồng dạng nữa khơng? Vậy ta nĩi đa thức: là dạng thu gọn của đa thức N. GV cho hS làm ?

File đính kèm:

  • docchuong 4.doc
Giáo án liên quan