Giáo án đại số 7 năm học 2012 - 2013

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

* Đối với HS khá giỏi:

- Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ.

- Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; phát biểu được quan hệ giữa các tập hợp: .

- Học sinh phát biểu được cách so sánh số hữu tỉ

* Đối với HS trung bình

- Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ.

- Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; phát biểu được quan hệ giữa các tập hợp: .

* Đối với HS yếu kém:

- Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ.

- Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số;

2. Về kĩ năng

* Đối với HS khá giỏi

- Học sinh thực hiện thành thạo các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.

* Đối với HS trung bình

- Học sinh thực hiện được các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.

* Đối với HS yếu kém

- Học sinh biết thực hiện các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.

 

doc222 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 7 năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/8/2012 Ngày dạy: 20/8/2012 Chương I: Số hữu tỉ. Số Thực Tiết1 : Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức * Đối với HS khá giỏi: - Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ. - Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; phát biểu được quan hệ giữa các tập hợp: . - Học sinh phát biểu được cách so sánh số hữu tỉ * Đối với HS trung bình - Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ. - Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; phát biểu được quan hệ giữa các tập hợp: . * Đối với HS yếu kém: - Học sinh phát biểu được: Khái niệm số hữu tỉ. - Học sinh biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ nhờ trục số; 2. Về kĩ năng * Đối với HS khá giỏi - Học sinh thực hiện thành thạo các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ. * Đối với HS trung bình - Học sinh thực hiện được các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ. * Đối với HS yếu kém - Học sinh biết thực hiện các tháo tác biểu diễn số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác trong biểu diễn điểm. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV : Thước, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập, đọc trứơc bài mới III. Tiến trình bài dạy 1. KTBC (Kết hợp trong khi học bài) 2. Dạy nội dung bài mới a) Đvđ: ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợpsố tự nhiên, số nguyên: (mở rộng hơn tập N là tập Z).Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên.ta vào bài học hôm nay b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(3’) Nhắc lại Nhắc lại bằng VD các khái niệm - Phân số bằng nhau - So sánh 2 phân số - Biểu diễn số nguyên Hoạt động 2:(10’) Tìm hiểu khái niệm số hữu tỉ Giả sử ta có các số : 3; -0,5; 0; ; Em hãy viết mỗi phân số trên thành các phân số bằng nó? Ghi lại các cách viết đó lên bảng. Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? Mỗi số đều có chung một cách biểu diễn phân số, các số như thế gọi là số hữu tỉ. Những số nào được gọi là số hữu tỉ? Các số viết dưới dạng phân số. Đưa ra định nghĩa, yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa trong SGK. Hãy nhận xét sơ đồ quan hệ tập hợp sgk. Cho biểu diễn mấy số hữu tỉ? Cùng biểu diễn một số hữu tỉ. Cho học sinh làm ?1, ?2, Bài 1(Sgk - 7) (Đưa lên bảng phụ nội dung bài tập này). Làm việc cá nhân rồi lên bảng trình bày Hoạt động 3:(10’) Tìm hiểu cách biểu diễn các số hữu tỉ Vẽ trục số. Yêu cầu học sinh làm ?3 tại chỗ, một học sinh lên bảng làm. Yêu cầu HS đọc VD1 trong SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo. Đọc và làm theo hướng dẫn của GV Ghi lại các bước biểu diễn lên bảng. Yêu cầu học sinh biểu diễn số Nêu các bước biểu diễn tương tự như vd 1 Khái quát về điểm biểu diễn trên trục số Hoạt động 4:(12’) Cách so sánh hai số hữu tỉ. So sánh 2 phân số: và Thực hiện theo các bước: , vì : nên: > Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Trả lời Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Cho hs làm?5 Thực hiện 1. Số hữu tỉ: Cho 3; -0,5; 0; ; Ta có thể viết: Vô số cách viết. * Nhận xét: Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng nó. *Định nghĩa: (Sgk - 5) Tập hợp các số hữu tỉ, kí hiệu là Q Như vậy: Q= { / a,b ẻZ, b ạ0} ?1: Các số .... là các số hữu tỉ vì chúng đều viết được dưới dạng ?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ. Vì số nguyên a có thể viết được dưới dạng với b = 1 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3. 1 * Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ theo các bước: - Chia đoạn thẳng đơn vị(từ 0 đến 1) thành 4 phần bằng nhau, lấy làm đơn vị mới. -Về bên phải điểm O, lấy điểm cách điểm O bằng 4 đơn vị mới, đó là điểm biểu diễn số hữu tỉ * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3. So sánh các số hữu tỉ ?4 Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên hay * Kết luận: Để so sánh 2 số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó ?5. - Số hữu tỉ dương là: - Số hữu tỉ âm là: - Số không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm là: 3. Củng cố, luyện tập (7’) ? ? H G H G H Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Để so sánh 2 sht ta làm như thế nào? Trả lời câu hỏi Cho HS chia thành 2 nhóm làm bài tập Đề bài: Cho 2 sht - 0,75 và a, So sánh 2 số đó b, Biểu diễn các số đó trên trục số . Nêu nx về vị trí của 2 số đó đối với nhau và đối với điểm 0 Thực hiện và đại diện nhóm trình bày Vậy với 2 sht x, y: nếu x<y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y Trả lời a) b) ở bên trái trên trục số ở bên trái điểm 0; ở bên phải điểm 0 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 sỗ hữu tỉ. - BTVN : 3, 4, 5 (Sgk - 8) và 1, 2, 4,8 (Sbt - 3, 4) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” ----------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày dạy: 25/8/2011 Đ2 : Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ- qui tắc “chuyển vế” 2. Về kĩ năng - Có kỹ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ nhanh, chính xác. 3. Về thái độ - Rèn tính chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: Xem trước nội dung bài mới và ôn tập các kiến thức cũ. III. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định: (1’) 1. KTBC (7’) ? So sỏnh hai số hữu tỉ sau: y = và y = ? Phỏt biểu quy tắc cộng, trừ phõn số ? * Đáp án HS1 Ta cú: = = Với -213 > -216 nên > Hay > Hs2: Để cộng hai phõn số ta làm như sau: -Viết hai phõn số cú mẫu dương -Quy đồng mẫu hai phõn số - Cộng hai phõn số đó quy đồng 2. Dạy nội dung bài mới a) Đvđ:Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ.Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉcó giống với cách cộng trừ hai phân số hay không.Ta vào bài học hôm nay b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(15’) Thực hành cộng, trừ hai số hữu tỉ ở bài trước ta mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu? Em hãy nhắc lại các t/chất phép cộng phân số ? T/c của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 Với x = ; y = ( a, b, m Z; m 0). Hãy thực hiện cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y? Lên bảng thực hiện áp dụng làmVD: a, ; b, Y/c Hs làm ?1 Lên bảng thực hiện Hoạt động 2: (10’) Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Trong tập hợp Q cũng có quy tắc chuyển vế tương tự và Y/c Hs đọc quy tắc Y/c Hs đọc ví dụ SGK Dựa vào quy tắc chuyển vế hãy làm BT sau: tìm số nguyên x biết: x+5 =17 Thực hiện Yêu cầu HS làm ?2 Tìm x biết: a, Đứng tại chỗ trình bày gv ghi bảng Cho HS đọc chú ý(SGK) Đọc 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Trả lời Với 2 số hữu tỉ bất kì ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu. Phép cộng số hữu tỉ cũng có các t/c của phép cộng phân số Với x = ; y = ( a, b, m Z; m 0), ta có: * Ví dụ: Cộng các phân số: a, b ?1 a, 0,6 +=+=+= += b, - (-0,4)= + 0,4= + = + = = 2. Quy tắc “ chuyển vế” * Quy tắc “chuyển vế ”: (Sgk - 9) x + y = z => x = z – y với mọi x, y, z: * Btập: x + 5 = 17àx= 17-5à x=12 ?2 a, x= +== b, x= +== * Chú ý: (Sgk - 9) 4. Củng cố, luyện tập (10’) H G G G H G Hoạt động cá nhân trong 3 phút làm bài 6 Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày Chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn Y/c Hs đọc và làm bài 9 Thảo luận nhóm trong 3 phút rồi trình bày Chốt lại bài học trong 2 phút - Cộng, trừ hai số hữu tỉ: -Quy tắc chuyển vế: Bài 6: (Sgk - 10) b, - = - = -1 c, - + 0,75 = - + = Bài 9: (Sgk - 10) a, x = - = b, x = + = 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát BTVN: Bài 7; 8, 9c,d, 10 T10 SGK Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: 30/8/2011 Đ3 : Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức -Học sinh hiểu: Quy tắc nhân chia số hữu tỉ. -Học sinh biết: Thực hiện phép nhân, phép chia hai số hữư tỉ bất kì. 2. Về kĩ năng - Thực hiện thành thạo bài toán nhân chia hai số hữu tỉ. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác. *Trọng tõm: Nhõn, chia số hữu tỉ II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập III.Ổn định-KTBC: 1.Ổn định: (1’) 2. KTBC (7’) ? Nhắc lại quy tắc nhõn, chia phõn số, cỏc tớnh chất của phộp nhõn trong Z ? Tỡm x, biết : x - = * Đáp án Hs1: - Để nhõn hai phõn số ta nhõn tử với tử, mẫu với mẫu - Để chia hai phõn số ta nhõn phõn số bị chia với số nghgịch đảo của số chia - T/C : Giao hoan , kết hợp, nhõn với số 1, phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng Hs2: x = + = = IV. Dạy nội dung bài mới a) Đvđ: ở lớp 6 ta đã biết phép nhân, chia hai số nguyên và tính chất của nó. Vậy phép nhân, chia hai số hữu tỉ sẽ ntn? ... b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(13’) Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai phân số? Nhắc lại Với mọi số hữu tỉ ta đều viết chúng dưới dạng phân số. Vậy muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta chỉ việc đưa về dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia hai phân số. Hãy làm VD: Với , hãy thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ x, y. Tính Phép nhân phân số có tính chất gì? Đưa tính chất phép nhân sht lên bảng phụ Yêu cầu HS làm Bài 11a, b, c (Sgk - 12) Cả lớp làm bài vào vở, Hoạt động 2:(15’) Với x = áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y Thực hiện làm VD: áp dụng quy tắc làm ?1 SGK Hai Hs lên bảng thực hiện cr lớp làm vào vở. Yêu cầu HS làm bài 12 (Sgk 12) Lên bảng thực hiện hãy HS đọc phần chú ý Sgk - 11 Hãy lấy VD về tỉ số của 2 sht Trả lời Tỉ số của 2 sht sẽ được học tiết sau 1. Nhân hai số hữu tỉ * Quy tắc Trả lời và làm Giải: * Quy tắc Với ,ta có: * Ví dụ: Trả lời * Tính chất 3 HS lên bảng làm Bài 11 (Sgk - 12) ; 2. Chia 2 số hữu tỉ * Quy tắc Với x =, ta có: * Ví dụ: ?1 Tính : Bài 12 (Sgk - 12) b, * Chú ý : Sgk - 11 Ví dụ: Về tỉ số 2 số hữu tỉ HĐ3. Củng cố, luyện tập (7’) G H Yêu cầu hs đứng tại chỗ trình bày gv ghi bảng Đứng tại chỗ trình bày bài Bài 13 (Sgk - 12) V. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) - Nắm vững quy tắc nhân chia 2 sht. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên - BTVN: 15, 16 (Sgk - 13); 10, 11, 14, 15(Sbt - 4,5) -------------------------------------------------- Ngày soạn: 28.8.11 Ngày dạy: 31.8.11 Đ4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Về kĩ năng -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; -Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3. Về thái độ - Học sinh có kĩ năng vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lí. *Trọng tõm: Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, thước thẳng, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS: -Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập III.Ổn định-KTBC: 1.Ổn định: (1’) 2.. KTBC (7’) ? Làm bài tập 13b ? Làm bài tập 16b * Đáp án Hs1: Hs2: IV. Tiến trình bài dạy a) Đvđ:(1’) Ở tiểu học chỳng ta đó được học về giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn.Vậy giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cỏch cộng, trừ, nhõn chia số thập phõn… ta vào bài học hụm nay. b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(14’) Tương tự như GTTĐ của một số nguyên , GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Tức là chúng ta có quy tắc sau. Hãy lấy ví dụ về một số hữu tỉ ? Tìm GTTĐ của số này. Cho HS làm ?1(SGK) Công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên Nhấn mạnh nhận xét: Yêu cầu HS làm ?2 (T14 SGK) Yêu cầu HS làm bài 17 (Sgk - 15) Treo bảng phụ có ghi các khẳng định sau đúng hay sai? a, b, c, d, e, Hoạt động 2:(16’) Hãy làm VD: a, (-1,13)+(-0,264) Hãy viết các số trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số? Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên Làm cách nào nhanh hơn? Cách 2 Y/c Hs làm tiếp VD: b, 0,245 - 2,134 c, (-5,2).3,14 Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên? Nêu cách thực hiên và thực hiên Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị truyệt đối và dấu tương tự như đối với số nguyên d,(-0,408):(-0,34) Nêu quy tắc chia số thập phân : thương của 2 stp x và y là thương của với dấu “+” đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu x, y trái dấu Trả lời Y/c HS làm ?3 áp dụng các kiến thức làm bài 18 (Sgk - 15) 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * Khái niệm: (Sgk - 13) -Kí hiệu: -Ví dụ: Số hữu tỉ là - 2, 3, ta có Hoạt động làm 2 nhóm và lên bảng trình bày ?1 a. Nếu x = 3,5 thỡ = 3,5 Nếu x = thỡ = b. Nếu x > 0 thỡ = x Nếu x = 0 thỡ = 0 Nếu x < 0 thỡ = -x nếu x0 nếu x0 Ta có: *Nhận xét: Với mọi x Q, ta luôn có:.... ?2 x = == b. x = == c. x = -3 = = = Bài 17 (Sgk - 15) Khẳng định đúng là a, b, e Các khẳng định sai là: c, d 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ: a, * C1, (1,13) + (0,246) = * C2, (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = - 1,394 b, 0,245 - 2,134 = 0,245 + (- 2,134) = - (2,134 - 0,245) = -1,889 c, (-5,2).3,14 = -(5,2. 3,14) = -16,328 d,(-0,408): (-0,34) = + (0,408 : 0,34) = 1,2 Lên bảng tính ?3 a,-3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263) = - 2,853 b.(-3,7) . (-2,16) = + (3,7.2,16) = 7,992 Làm việc cá nhân và lên bảng tính Bài 18(Sgk - 15) a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469) = - 5,639 b) - 2,05 +1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32 c) (-5,17).(-3,1) = (5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18) : 4,25 = - (9,18: 4,25) = -2,16 V.Củng cố-Hướng dẫn về nhà: 1. Củng cố, luyện tập (4’) ? Nêu công thức xác định gttđ của một sht - GV BT 19 lên bảng phụ a)Bạn Hựng đó cộng cỏc số nguyờn õm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả 37. Bạn Liờn đó nhúm từng cặp cỏc số hạng cú tổng nguyờn được -3 và 40 rồi cộng 2 số này được 37 b)Cả 2 cỏch đều ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng để tớnh hợp lớ nhưng cỏch làm của bạn Liờn nhanh hơn nờn làm theo cỏch của bạn Liờn. 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) -Nắm vững định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. -BTVN: B21, 22, 24 (T15,16 SGK); B24, 25, 27(T7,8 SBT) Ngày soạn: 30.8.11 Ngày dạy: 7.8.11 Đ 5 : Luyện tập I. Mục tiêu 1. Về kiến thức -Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Về kĩ năng - Có kĩ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi 3. Về thái độ - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, đồ dùng dạy học 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập. III. Tiến trình bài dạy 1.Ổn định: (1’) 2. KTBC (7’) ? Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x ? ? Chữa BT 24(t7 SBT) ? Chữa BT 27(T8 SBT): Tính hợp lý * Đáp án HS1: a, x= b, x=- c x không có giá trị d,x = 0,35 HS2: d, = [(-4,9)+1,9] +[(-37,8) + 2,8] =(-3)+(-35)=-38 IV.Tiến trỡnh dạy học: a) Đvđ:Hãy sử dụng các kiến thức đã học từ những tiết trước hãy vận dụng chúng vào giải các bài tập trong tiết hôm nay. b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng1:(11’) Tính giá trị biểu thức Y/c Hs làm bài 28: (Sbt - 8): Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc Phát biểu quy tắc bỏ đấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc – Lên bảng làm bài Hãy làm bài 29: (Sbt - 8): Tính giá trị của biểu thức sau Hướng dẫn HS việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số, gọi 2 HS lên bảng tính Nhận xét 2 kq ứng với 2 trường hợp của P Lên bảng làm bài: Tại sao 2 trường hợp bằng nhau Trả lời Đọc và làm bài 24(SGK - 16)Tính nhanh. Làm theo nhóm Mời đại diện của từng nhóm trình bày lời giải Các nhóm giải thích các t/c áp dụng để tính nhanh Trả lời Dạng 2:(5’) Sử dụng máy tính bỏ túi Đưa bảng phụ bài 26 (Sgk - 16) Yêu cầu HS sử dụng MTBT làm theo hướng dẫn Thực hiện theo hướng dẫn của GV Dạng3:(7’) So sánh số hữu tỉ Hãy sắp xếp theo thứ tự lớn dần của các số hữu tỉ cho sau? 0,3; Đứng tại chỗ trả lời gv ghi bảng Dạng 4:(10’) Tìm x (đẳng thức chứa dấu GTTĐ) Đọc và làm bài 25(SGK - 16): Tìm x biết Yêu cầu hs đứng tại chỗ trình bày Trình bày ghi bảng Bổ sung câu c: GTTĐ của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào? Vậykhi và chỉ khi nào?Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có một giá trị nào của x thoả mãn. Bài 28: (Sbt - 8) A = 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = - 251.3 - 281 + 251.3 - 1 +281 =-1 Bài 29: (Sbt - 8) Tính M Tính P: tương tự như tính M Kết quả của P trong 2 trường hợp bằng nhau vì Bài 24: (Sgk - 16) a,=[(-2,5.0,4).0,38]-[(-8.0,125).3,15] = (-1). 0,38 - (-1). 3,15 = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b,=[(-20,83 - 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) .0,5] =[(-30) . 0,2] : [6 . 0,5]=- 6:3 =-2 Bài 26: (Sgk - 16) a,-5,5497 b,-0,42 Bài 22: (Sgk - 16) ; Bài 25: (Sgk - 16) Tìm x biết V.Củng cố-Hướng dẫn về nhà: 1. Củng cố, luyện tập (2’) GV củng cố lại các dạng đã chữa 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) Xem lại các BT đã làm BTVN: Bài 26 b,d (Sgk - 7), Bài 28, 30, 31, 33, 34(Sbt - 8,9 ) Ôn tập ĐN luỹ thừa bậc n của a nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Ngày soạn: 06.9.11 Ngày dạy: 12.9.11 Đ 6 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức -Học sinh hiểu: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một sht -Học sinh biết: Biết các quy tắc tính tích, thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. -Học sinh vận dụng:. 2. Về kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán 3. Về thái độ - Phát triển tư duy HS *Trọng tõm: Đn lũy thừa, tớch và thương của 2 lt, lũy thừa của lũy thừa II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ,. 2. Chuẩn bị của HS: ôn lại các kiến thức III. Ổn định-KTBC: 1.Ổn định: (1’) 2. KTBC (7’) Bài 28(SBT - 8) Tính giá trị của các biểu thức Bài 30(SBT - 8) Tính theo 2 cách * Đáp án Bài 28(SBT - 8) Bài 30(SBT - 8) C1: F = - 3,1.(-2,7) = 8,37 C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1.(-5,7) = - 9,3 + 17,67 = 8,37 HS lấy VD IV. Tiến trình bài dạy a) Đvđ: Gv: Nhắc lại khái niệm luỹ thừa của một số nguyên. Lấy ví dụ. Hs: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(10’) Nhắc lại, phát triển khái niệm luỹ thừa: Tương tự như đối với số TN, hãy nêu ĐN luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x ? Trả lời Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì có thể tính như thế nào? Hãy làm ?1(SGK - 17)? Làm cùng HS: Hoạt động 2:(10’) Cho a thì Phát biểu: Tương tự với ta cũng có công thức Gọi HS đọc lại công thức và cách làm Cần có đk gì của x, m, n Yêu cầu HS làm ?2 Đứng tại chỗ thực hiện gv ghi bảng Đưa đề bài B49(T10 SBT) lên bảng phụ Đọc và làm việc cá nhân rồi trả lời Hoạt động 3:(10’) Yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh: Vậy khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm như thế nào? Trả lời công thức Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ Cho HS làm ?4: Điền số thích hợp vào ô trống Lên bảng điền: Đưa BT “đúng hay sai? ” Trả lời Nhấn mạnh : Nói chung Khi nào 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên * Định nghĩa: (SGK - 17) * Công thức: n thừa số x: gọi là cơ số, n: gọi là số mũ * Quy ước: x1= x x0=1 ố ?1 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số Với : * Tích hai luỹ thừa cùng cơ số * Thương hai luỹ thừa cùng cơ số ?2 Viết dưới dạng một luỹ thừa: Bài 49:(Sbt - 10) Kết quả: A, B, C, D đều đúng 3. Luỹ thừa của luỹ thừa ?3 a, b,= * Công thức: . ?4 a) 6 b) 2 Bài tập: Khẳng định sau:Đúng/ sai V.Củng cố-HDVN: 1. Củng cố, luyện tập (6’) Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của luỹ thừa. GV đưa bảng tổng hợp 3 CT treo ở góc bảng Trả lời câu hỏi Cho HS làm BT27(T19 SGK) Y/c HS làm BT31 Làm theo nhóm Lên bảng trình bày Bài 27 (Sgk - 19) Bài 31: (Sgk - 19) 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1’ ) - Nắm vững định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các quy tắc. - BTVN: Bài 29, 30, 32 (SGK - 19); Bài 39, 40, 42, 43(SBT - 9). Đọc mục “có thể em chưa biết” T20 SGK --------------------------------------------------- Ngày soạn: 11.9.11 Ngày dạy: 14.9.11 Đ 7 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức Học sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Về kĩ năng: -Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán . 3. Về thái độ: -Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. *Trọng tõm: Lũy thừa của 1 tớch, 1 thương II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ.. 2. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới III.Ổn định-kiểm tra bài cũ: 1.Ổn định: (1’) 2. KTBC (7’) ? Viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ. Chữa BT 28/SGK ? Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa. Chữa BT 30a (T19 SGK): * Đáp án HS1:Công thức: n thừa số Bài 28(Sgk - 19) ;;; HS2: Nhận xét: Luỹ thừa có số mũ lẻ của số hữu tỉ âm là số âm, có số mũ chẵn của số hữu tỉ âm là số dương. IV. Tiến trình bài dạy a) Đvđ:Tính nhanh: như thế nào? Để trả lời ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. b) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(19’) Yêu cầu học sinh thự hiện các ?1 Nhận xét tổng quát đối với 2 số hữu tỉ bất kì. Phát biểu quy tắc tính lũy thừa của 1 tích. Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét : muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta làm như thế nào? Công thức trên ta có thể CM như sau(GV treo bảng phụ có ghi CM ) Cho HS áp dụng vào ?2 Nhận xét Hoạt động 2:(10’) Cho học sinh làm ?3 Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào? Cách CM công thức này cũng giống như công thức tính luỹ thừa của một tích Chứng minh Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều: luỹ thừa của 1 thương và chia 2 luỹ thừa cùng số mũ Cho HS làm ?4 :Tính Chia làm 3 nhóm làm bài Cho HS làm ?5: Tính Đứng tại chỗ trả lời gv ghi bảng 1. Luỹ thừa của một tích: ?1 Tính và so sánh và và Phát biểu quy tắc * Công thức: * Chứng minh: Với n > 0: = *Quy tắc:(SGK - 21) Lên bảng thực hiện?2 ?2 Tính * Nhận xét: Sử dụng công thức : hợp lí ta sẽ tính toán kết quả nhanh và chính xác 2. Luỹ thừa của một thương: Đứng tại chỗ trả lời ?3 Tính và so sánh: Và Vậy = Công thức: ?4 Tính ?5 Tính V.Củng cố-HDVN: 1. Củng cố, luyện tập (6’) Treo bảng phụ ghi đề bài bài 34(SGK/T22) Viết CT: luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về ĐK của y trong 2 công thức Nêu quy tắc luỹ thừa của tích, luỹ thừa của thương, nhân 2 luỹ thừa cùng số mũ, chia 2 luỹ thừa cùng số mũ Bài 34: (SGK/T22) Khẳng định đỳng: b, e Khẳng định sai: a, c, d, f Bài 36 (Sgk - 22): Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ : 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’ ) - Hoàn thành các bài tập: 35, 36,37/SGK - Chuẩn bị các bài tập để tiết sau luyện tập: - Bài 35, 37(SGK - 22,23); Bài: 44,45,46,50,51(SBT - 10,11) Chuẩn bị bài mới theo các yêu cầu sau: - Ôn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa. - Đọc thêm bài: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. Ngày soạn: 13.9.11 Ngày dạy: 19.9.11 Đ 8 : Luyện tập I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm x... 3. Về thái độ - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. *Trọng tõm: Vận dụng kiến thức vào làm BT II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: Học bài làm BTVN III. Ổ

File đính kèm:

  • docGiao an dai so toan 7 ca nam.doc
Giáo án liên quan