I. Mục tiêu
Kiến thức:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
Kĩ năng:
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. Chuẩn bị
GV: Sgk, giáo án, thước thẳng.
HS: Ôn tập các kiến thức về số nguyên.
III. Tiến trình dạy-học
1. ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
27 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 Năm học 2013-2014 Trường THCS Ngô Mây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Tiết 1
Ngày soạn: 17/8/2013
Ngày dạy :19/8/2013
Chương I : Số hữu tỉ - số thực
Bài 1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
Kiến thức:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
Kĩ năng:
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. Chuẩn bị
GV: Sgk, giáo án, thước thẳng.
HS: Ôn tập các kiến thức về số nguyên.
III. Tiến trình dạy-học
1. ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 (10’) Tìm hiểu về số hữu tỉ
Gv Giả sử có các số 3;- 0,5; 0; ; em hãy viết mỗi số trên thành các phân số bằng nó.
Hs trả lời
Gv Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Hs trả lời
GV: Các số đó đều là số hữu tỉ.
Vậy em hiểu thế nào là số hữu tỉ?
Hs trả lời
GV: giới thiệu kí hiệu
- Yêu cầu HS làm ?1
Hs thực hiện
Gv cho nhận xét, chốt lại.
HS: làm ?2
HS: làm Bài 1
Gv cho nhận xét, chốt lại.
1. Số hữu tỉ
- Ta có: 3 = =
- 0,5 =
Các số 3;- 0,5; 0; ; gọi là các số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số . với a, bZ, b0
- tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1 0,6 = ; -1,25 =
1. Các số trên đều là các số hữu tỉ
?2 với aZ thì a =Q
với nN thì n =Q
Vậy số nguyên a, số tự nhiên n đều là số hữu tỉ. Ta có N Z Q
Bài 1
-3 N; -3Z; -3Q; Z; Q;
N Z Q
Hoạt động 2 (8’) Tìm hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- HS: làm ?3
- Tương tự như các số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
- HS: xem VD1
-GV: HD biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, x/đ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
-HS: làm tiếp VD2
Lưu ý viết số hữu tỉ dưới dạng psố có mẫu dương
- GV: nhấn mạnh trên trục số điểm biểu diễn các số hữu tỉ x gọi là điểm x
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
| | | |
-1 0 1 2
?3: Biểu diễn các số -1; 1; 2 trên trục số
| | * * * | * |
-1 0 1 5/4 2
-VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
| * * | |
-1 -2/3 0 1
-VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoạt động 3 (12’) Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ:
Gv Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Hs trả lời
Gv yêu cầu hs thực hiện ?4
Hs thực hiện
Gv chốt lại
Gv nêu ví dụ: Muốn so sánh hai số hữu tỉ - 0,6 và ta làm thế nào
Hs thảo luận trả lời
Gv HD: Viết dưới dạng psố rồi s/s hai psố đó
Hs thực hiện
Gv Tương tự làm VD2?
Hs thực hiện
Gv Qua hai VD trên em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- GV: giới thiệu số hữu tỉ dương âm
Hs thực hiện ?5
Gv Lưu ý: > 0 nếu a, b cùng dấu
< 0 nếu a, b khác dấu
3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4 So sánh hai phân số và
-VD1: So sánh hai số hữu tỉ - 0,6 và
- 0,6 =
-VD2: S/s hai số hữu tỉ -3và 0: -3< 0
- Nếu x<y thì trên trục số diểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ x > 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ x < 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
?5: - Số hữu tỉ dương :
- Số hữu tỉ âm:
- Số hữu tỉ không dương không âm:
4. Củng cố - LT (12ph) Thế nào là số hữu tỉ? cho VD? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? So sánh hai số hữu tỉ -0,75 và , biểu diễn hai số đó trên trục số? Làm bài tập 1,2 sgk.
5. Dặn dò (1ph) - Nắm vững khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. - Làm BT 3,4,5 trang8; Hs khá giỏi làm thêm bài 1,3,4(SBT)
------------------------***-------------------------
Tuần: 01
Tiết : 02
Ngày soạn :18/8/2013
Ngày dạy : 21/8/2013
Bài 2 - Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Sgk, giáo án, thước thẳng
HS: học bài cũ, đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy-học
1. ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Hs1: - Thế nào là số hữu tỉ? . Làm bài tập 3
HS2 - cho VD về số hữu tỉ dương, âm?Làm bài 3b
Đáp án: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. (3đ)
Bà 3a/
(7đ)
HS2 : Ví dụ đúng (4đ)
Bài 3 (6đ)
(GV lưu ý cho HS trên trục số giữa hai điểm khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Do vậy giữa hai điểm hữu tỉ phân biệt có vô số số hữu tỉ
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động 1 (12ph) Tìm hiểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ viết dưới dạng phân số vậy để cộng- trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- HS: phát biểu qtắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
- GV đưa ra qtắc cộng hai số hữu tỉ
Hs nắm
Gv phép cộng phân số có t/c gì?
Hs trả lời
GV: HD HS làm VD
- HS: Làm ?1
Hv cho nhận xét, chốt lại
Hoạt động 2 (10ph) Tìm hiểu quy tắc chuyển vế
- HS: Tìm xZ, biết x + 5 = 17
- Nhắc lại qtắc chuyển vế?
- Tương tự ta có qtắc chuyển vế trong Q
- HS: đọc quy tắc?
- GV: HD HS làm VD
- HS: Làm ?2
Gv cho nhận xét, chốt lại
- HS: đọc chú ý
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
- Với x =
ta có: x + y = ; x - y =
ví dụ:
a)
b)
- ?1: a)
b)
2. Quy tắc chuyển vế:
- Quy tắc chuyển vế:
Với x, y, z Q: x + y = z x = z - y
- Vi dụ: Tìm x, biết:
Giải :
x =
-?2: Tìm x, biết:
- Chú ý: (Sgk- 9)
4. Củng cố (5’) Gv cho hs nắm lại kiến thức bài học, làm bài tập 6,7 SGK
5. Dặn dò (1ph) - Học bài theo Sgk + vở ghi;- làm BT còn lại ở Sgk; 12, 13(SBT)
------------------------***-------------------------
Tuần: 02
Tiết : 03
Ngày soạn :24/8/2013
Ngày dạy : 26/8/2013
Luyện tập
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh củng cố quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Sgk, giáo án, thước thẳng
HS: học bài cũ, đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy-học
1. ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (7ph)
Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ ? làm bài tập : tìm x biết 2x+12-3x=3
Trả lời :
Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu rồi cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
2x+12-3x=3
2x-3x=3-12
-x= -9
x=9
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 (4’) củng cố kiến thức
Gv chốt lại kiến thức
Hoạt động 2 (28’) Luyện tập
Gv cho hs làm bài tập 8 SGK
Hs thực hiện
Gv cho nhận xét, chốt lại
Gv gọi 4 hs làm bài tập 9 SGK
Hs thực hiện
Gv cho nhận xét, chốt lại
Gv nêu bài tập 10 SGK
HD thực hiện trong ngoặc trước rồi tính tiếp
Cách 2 bỏ ngoặc rồi tính
Hs thực hiện
Gv cho nhận xét, chốt lại
Cách 2
Lý thuyết
Q tắc cộng trừ : Với x, y Q
x =
ta có: x + y = ; x - y =
Qtắc chuyển vế: Với x, y, z Q:
x + y = z x = z - y
Luyện tập
Bài 8(SGK)
- Bài 8(a,c) (10):
a)
b)
- Bài 9
Bài 10
cách 1
4) Củng cố (4’) Gv chốt lại các dạng toán đã giải và cách giải, những sai sót của hs .
5) Dặn dò (1’) về nhà xem lại các bài tập đã giải, chuẩn bị bài 3, tiết sau học bài 3.
------------------------***-------------------------
Tuần: 02
Tiết : 04
Ngày soạn :26/8/2013
Ngày dạy : 28/8/2013
Bài 3 - Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Sgk, giáo án, thước thẳng
- HS: học bài cũ, đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 (15’) Nhân hai số hữu tỉ
Gv - Ta có thể thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ntn?
Hs trả lời
Gv tương tự hãy phát biểu qtắc nhân hai số hữu tỉ?
Hs trả lời
Gv nêu ví dụ
Hs thực hiện
Gv - Phép nhân psố có những t/c gì?
- Đó cũng chính là t/c của pnhân hai số hữu tỉ
- HS: làm bài 11 (12)?
Gv cho nhận xét, chốt lại cách trình bày và kiến thức vận dụng
Hoạt động 2. Chia hai số hữu tỉ
Gv - nêu qtắc chia phân số viết công thức, quy tắc chia x cho y?
Hs trả lời
- HS: phát biểu qtắc chia hai số hữu tỉ
-gv HD HS làm VD
- HS: làm ?1
- GV: đưa ra chú ý
- HS: lấy VD về tỉ số giữa hai số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ:
- QT: với ta có:
-VD:
- T/c: với x, y, z Q ta có:
x.y = y.x x.1 = 1.x = x
(x.y).z = x.(y.z) x.
x.(y+z) = x.y + x.z
- Bài 11 (12):
a)
b) 0,24.
c) (-2).
2. Chia hai số hữu tỉ
- QT: với (y0) ta có:
-VD: -0,4:
-?1: a, 3,5.
b,
- Chú ý: (Sgk-11)
- VD: Tỉ số của hai số -3,5 và viết là:
-3,5 : hoặc
4. Củng cố - LT:
- Bài 13 (12): a,
c,
d,
- Bài 14 (12): T.c trò chơi hai đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn mỗi người làm 1 phép tính đội nào làm đúng và nhanh là thắng:
5. Dặn dò (1’) - Học bài theo Sgk + vở ghi, Làm BT 15,16 (Sgk); 10-15(SBT)
Tuần: 03
Tiết : 05
Ngày soạn 01/9/2013
Ngày dạy 02/9/2013
Bài 4 - Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng , trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu
Kiến thức - Học sinh hiểu khỏi niệm giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Kỹ năng: - Xỏc định được giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ; cú kĩ năng cộng, trừ, nhõn chia số thập phõn
- Cú ý thức vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh toỏn hợp lớ.
Thái độ:- Học sinh yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị
GV: Sgk, giáo án, thước thẳng
HS: học bài cũ, đồ dùng học tập
III. Tến trình dạy học
D. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’) - GTTĐ của 1 số nguyên a là gì? tìm |15|; |-3|; |0|? Tìm x biết |x| = 2?
Trả lời: GTTĐ của 1 số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động 1. (18’) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- GV: Ta có đ/n GTTĐ của số hữu tỉ x T/tự như đ/n GTTĐ của số nguyên a
- HS: nêu Đ/n
- GV: giới thiệu KH
- HS: AD làm ?1
- Nêu CT tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ?
Gv HD HS làm VD
- HS: làm ?2
- HS: làm Bài 17(15)?
Hoạt động 2 (12’) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-GV: HD HS làm VD
- Thực hiện phép +; -; x; : hai số thâpk phân t/tự như đối với số nguyên?
- HS: làm ?3
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ:
- Đ/n: GTTĐ của 1 số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
kí hiệu:
- ?1: a, |3,5| = 3,5;
b, x > 0
x = 0
x < 0
=
* x nếu x > 0
-x nếu x < 0
-VD:
- NX: với mọi xQ ta luôn có
0; = ; x
- ?2: a, b,
c, d,
- Bài 17(15): I. Đ ; II. S ; III. Đ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-VD:
a, (-1,13) + (-0,264)
=
b, 0,245 - 2,134 = -(2,134- 0,245) = -1,889
c, (-5,2) . 3,14 = -(5,2.3,14)-16,328
d, (-0,408) : (-0,34) = (0,408: 0,34) = 1,2
(-0,408) : (0,34) = - (0,408: 0,34) = -1,2
?3: a, -3,116 + 0,263 = - 2,853
b, (-3,7) .(-2,16) = 7,992
4. Củng cố - LT:(10’)
- Bài 19 (15): a, Hùng đã cộng các số nguyên âm với nhau rồi cộng với 41,5
Liên đã nhóm từng cặp các số hạng có tổng là các số nguyên
Gv, Hai cách đều ding t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính hợp lí,
cách làm của Liên nhanh hơn
- Bài 17 (15): a, x = b, x = 0,37 c, x = 0 d, x =
- Bài 20 (15): a, = (6,3 + 2,4) + [ -3,7 + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7
d, = 2,8 . [-6,5 + (-3,5) = 2,8 . (-10) = - 2,8
5. Dặn dò(1’)
- Học bài theo Sgk + vở ghi
- Làm BT 21, 22, 24 (Sgk); 24, 25, 27(SBT)
------------------------***-------------------------
Tuần: 03
Tiết : 06
Ngày soạn : 02/9/2013
Ngày dạy : 04/9/2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
Kiến thức: - Học sinh được vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập: Khỏi niệm số hữu tỉ, so sỏnh, cộng trừ, nhõn chia số hữu tỉ, giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Thụng qua cỏc bài tập củng số khắc sõu kiến thức
Kỹ năng : - Rốn kĩ năng tớnh toỏn, suy luận.
Thái độ Hs yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học
Học sinh: Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan.
III.Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ( 5') Cõu hỏi:
Học sinh 1: Tỡm x; x=
Học sinh 2: Tớnh -5,17- 0,469
Học sinh 3: bài 21 a.
Đỏp ỏn:
HS1: x= ; x= - (10đ) HS2: -5,17- 0,469= -5,639 (10đ)
HS3: và ; , và ( = ) biểu diễn cựng một số hữu tỉ (10đ)
* Đặt vấn đề: Chỳng ta đó được học khỏi niệm số hữu tỉ, cỏc phộp toỏn, cộng, trừ, nhõn, chia giỏ trị tuyệt đối. Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ ụn lại cỏc kiến thức đú.
3.Bài mới: (35')
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức
Bài 28 (SBT/8): Tớnh giỏ trị bt
Cho h/s làm bài 28 (SBT/8)
Gv Khi tớnh giỏ trị biểu thức quan sỏt nhúm cỏc số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lớ.
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
= 0
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
= - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281
= (- 251.3 + 3.251) + (281 - 281) - 1
= - 1
Bài 24 (Sgk/16): ỏp dụng t/c cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh.
a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15]
=[(-1).0,38] –[(-1).3,15]
= - 0,38 + 3,15
= 2,77
b. [(- 20,83) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47.0,5 - (3,53).0,5]
=[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)]
= [0,2.(-30)] : [0,5.6]
= (-6) : 3 = -2
Cho học sinh làm bài 24 (Sgk/16).
Hs thực hiện
Và thấy được ứng dụng của t/c phộp cộng và phộp nhõn số hữu tỉ trong quỏ trỡnh giải bài tập.
* Dạng 2: So sỏnh số hữu tỉ
Bài 23 (Sgk/16): Hóy so sỏnh
a) và 1,1.
Gv Dựa vào t/c x < y và y < z thỡ x < z cả 2 số x và z ta so sỏnh với 1 số trung gian là y
Cú
Dựa vào t/c đú hóy so sỏnh và 1,1
Vậy: < 1,1
Hs làm ý b
b, - 500 và 0,001 cú:
Vậy - 500 < 0,001
* Dạng 3: Tỡm x (đẳng thức cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối)
Bài 25 (Sgk/16): Tỡm x biết
Số 2,3 và - 2,3 cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3.
Những số nào cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3
hs trả lưũi
Gv chốt lại cho hs thực hiện
Hs thực hiện
Gv cho nhận xột, chốt lại
Gv Chuyển sang vế phải rồi xỏc định 2 TH tương tự như cõu a.
Hs thực hiện
Gv Hướng dẫn h/s làm bài
Vậy khi và chỉ khi nào?
Hs thực hiện
Gv Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức cú giỏ trị ntn?
Hs trả lời
Điều này khụng đồng thời xảy ra. Vậy khụng cú 1 giỏ trị nào của x thoả món.
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0.
5. Củng cố,luyện tập(3’) -Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỷ được xác định như thế nào? -Để cộng, trừ, nhân, chia hai số thập hpân ta làm thế nào?
4. Dặn dũ (2 phỳt) - Học lớ thuyết: cỏc kiến thức như bài luyện tập
- Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiờn, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số (toỏn 6), Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tuần: 04
Tiết : 07
Ngày soạn : 08/9/2013
Ngày dạy : 09/9/2013
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I .Mục tiờu:
* Kiến thức :Hs hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, nắmquy tắc tớnh tớch,thương của hai lũy thừa cựng cơ số ,quy tắc tớnh lũy thừa của một lũy thừa
* Kỹ năng :Kỹ năng vận dụng cỏc quy tắc để viết gọn tớch,thương của cỏc lũy thừa cựng cơ số , lũy thừa của một lũy thừa ,rỳt gọn biểu thức, tớnh giỏ trị số của lũy thừa
II . Chuẩn bị :
GV : Sgk, Sgv, Phấn màu,bảng phụ ghi cụng thức về lũy thừa với số mũ tự nhiờn, mỏy tớnh bỏ tỳi .
HS : Sgk, ụn cỏc quy tắc về lũy thừa ở lớp 6, mỏy tớnh bỏ tỳi
III .Tiến trỡnh dạy học :
1.ổn định tổ chức :(1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Cõu hỏi:
Định nghió luỹ thừa của một số tự nhiờn
Phỏt biểu quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số?
Đỏp ỏn:
Luỹ thừa bậc n của a là tớch của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
(5đ)
Nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số: am. an =a m+n
Chia hai luỹ thừa cựng cơ số: am: an =a m-n (5đ)
3. Giảng bài mới :ở lớp 6 chỳng ta đó được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cỏc phộp tớnh cú tương tự như ở lớp 6 hay khụng. Ta vào bài học hụm nay
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động 1: (9’) Lũy thừa với số mũ tự nhiờn.
Gv:Tương tự như đối với số tự nhiờn ,hóy định nghĩa lũy thừa bậc n của so ỏ hữu tỉ x
(n> 1, n N) ?
Hs trả lời
Gv: giới thiệu cụng thức xn và cho hs nờu cỏch đọc , cỏc quy ước.
Gv nhấn mạnh: xn là lũy thừa bậc n của x (hay x mũ n) .
Gv: nếu viết x = thỡ xn=?
()n được tớnh như thế nào?
Hs trả lời
Gv nhấn mạnh và cho hs ghi vở.
*cho hs làm ?1: Tớnh :
(-0,5)3
(9,7)0 ?
Hoạt động 2:Tớch và thương hai lũy thừa cựng cơ số. (9’)
Gv: cho số tự nhiờn a ; n,mN ,m thỡ : am. an =? am: an =?
Hs trả lời
Gv Hóy phỏt biểu thành lời ?
Gv: đối với số hữu tỉ cũng tương tự : xm . xn = xm+n ; xm : xn =?
Hs viết
Gv Nờu điều kiện để thực hiện được phộp tớnh?
? Hóy phỏt biểu thành lời?
quy tắc (sgk)
Hs làm ?2:
Tớnh :
(-3) 2 . (-3) 3
(-0,25) 5 : (-0,25) 3
Mở rộng: xm.xn.xp = ?
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn
lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tớch của n thừa số x
xn = x.x.x.... (n thừa số x)
x : cơ số ; n : số mũ
xn : lũy thừa bậc n của x ( x mũ n)
x = thỡ xn= ()n
xn =
n thừa số
?1: giải :
=0,25; -0,125;1
2. Tớch và thương hai lũy thừa cựng cơ số.
A, n là số tự nhiờn
am. an = am+n
am: an = am-n
x là số hữu tỉ ta cú:
xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n x 0; mn
Phỏt biểu:+ khi nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, ta giữ nguyờn cơ số và cụng 2 số mũ
+khi chia …
?2: 2 hs lờn bảng
a)(-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5
b) (-0,25) 5 : (-0,25) 3
=(-0,25) 2
c) xm.xn.xp = xm+n+p
Hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa. (10’)
?3: Tớnh và so sỏnh :
( 22) 3 và 2 6
và
? Em hóy nhận xột cỏc số mũ
2; 3 và 6 ?
Hs 2.3= 6 ; 2.5 = 10
Gv: vậy khi tớnh lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ?
Gv giới thiệu cụng thức :
( xm ) n = xm . n
cho hs làm ?4.
gv : cõu nào đỳng ,cõu nào sai,tớnh kết quả
22 .23 = (22) 3
22 .23 = 32 . 23
22 .22 = (22)2
12 .13 = 12. 3
(xm)n = xm .xn
Lưu ý:
xm. xn (xm)n
hs: về nhà tỡm xem khi nào thỡ
( xm) n = xm.xn
3) lũy thừa của lũy thừa
?3: a) (22) 3= 22.22.22
= 26
b) =
khi tớnh lũy thừa của lũy thừa ,ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ.
( xm) n = xm.n
?4: điền số thớch hợp :
a) 6 b) 2
* ?:
a) sai
b) sai
c) đỳng
d) đỳng
e) sai
4. Củng cố . (8’) Gv: cho hs trả lời cỏc cõu hỏi sau :
+ Định nghĩa lũy thừa bậc n của x ?
+ Cỏc quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số ; lũy thừa của lũy thừa ?
Làm cỏc bài tập tại lớp : Bài 27,28,31 sgk
5. Hướng dẫn về nhà : ( 2’) Học thuộc định nghĩa và cỏc quy tắc ; Đọc phần cú thể em chưa biết về nhà toỏn học Fi-bụ-na-xi. Làm cỏc bài tập :29,30,32 sgk
Hướng dẫn : bài 29:
Tuần: 04
Tiết : 08
Ngày soạn : 9/9/2013
Ngày dạy : 11/9/2013
Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I .Mục tiờu
* Kiến thức : Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tớch và lũy thừa của một thương.
* Kỹ năng : Hs cú kỹ năng cỏc vận dụng quy tắc trờn trong tớnh toỏn.
* Thỏi độ: Hs cẩn thận, chớnh xỏc trong vận dụng.
II . Chuẩn bị
GV : Giỏo ỏn ,sgk, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập.
HS : Kiến thức cũ , bài tập về nhà, đồ dựng học tập.
III .Tiến trỡnh dạy học
1. Ổn định tổ chức : ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (6’) HS 1: Định nghĩa và viết cụng thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ.
Hóy tớnh:
Hs 2: Viết cụng thức tớnh tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa. Bài tập: Tỡm
Đỏp ỏn:
Hs 1: Luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x. Ký hiệu xn là tớch của n thừa số x (n là 1số tự nhiờn lớn hơn 1)
Cụng thức: (4đ)
Bài tập: (6đ)
Hs 2: Với : xm.xn = xm + n ; xm : xn = xm - n (x, m n) (xm)n = xm.n (5đ)
Bài tập: Tỡm x biết:
3. Bài mới :
* Giới thiệu (1’) : cú thể tớnh nhanh : ( 0,125) 3.8 3=? ; (-39) 4: 134=?
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tớch. (15’)
Gv yờu cầu hs làm?1:Tớnh và so sỏnh:
a)(2.5) 2 và 2 2.25
b) và
Hs: 2 hs lờn bảng tớnh và so sỏnh
gv: với 2 vớ dụ trờn em cú nhận xột gỡ về (x.y)n và xn.yn? Hóy diễn đạt quy tắc trờn bằng lời ?
Hs trả lời
Gv: Hướng dẫn cỏch c/m:
(x.y)n = ? (n> 0)
(x.x…x)(y.y…y) = ?
* cho hs làm ?2:
Gv: chỳ ý : (x.y)n = xn .yn và
xn .yn = (x.y)n
( sử dụng được hai chiều)
*củng cố: cho hs làm BT36 (sgk)
hs lờn bảng ,cả lớp làm vào vở
gv cho nhận xột
4. Lũy thừa của một tớch
(2.5)2 =102 =100
22 .25= 4.25=100
b) tương tự
(x.y)n = xn .yn
Quy tắc:lũy thừa của một tớch bằng tớch cỏc lũy thừa.
(x.y)n=(x.y)….(x.y)
=(x.x..x)(y.y…y)
=xn .yn
?2:
Bài tập 36:
a)108.28= 208
c) 254.28 = (52)4.28=58.28 =108
d)158.94=158.38=458
* Nhận xột.
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương. (17’)
?3:Tớnh và so sỏnh:
a)và
b) và
2 hs lờn bảng
Gv: Qua 2 vớ dụ trờn em cú nhận xột gỡ về và
Gv: ta cú cụng thức :
= (y 0)
* cho 1 hs khỏ chứng minh tương tự cõu a)
Lưu ý : Cụng thức này cũng ỏp dụng được 2 chiều.
cho hs làm ?4, ?5
Bài tập 36b,e)
5. Lũy thừa của một thương
?3 :
a) =
b) =
tổng quỏt =
?4: 3 hs lờn bảng làm
?5: a) = (0,125.8)3=13
= 1
b) = (-39:13)4=(-3)4=81
Bt: 36 b) 108 : 28= 58
e) 272 : 253 = 36:56
4. Củng cố – luyện tập. (8’) -Phỏt biểu và viết cụng thức về lũy thừa của một tớch ,một thương và đk của nú. Làm bài tập 34(sgk), Bài tập 37,38 (sgk)
Bt34:hslàm và trả lời
a) sai b)đỳng c) sai d) sai e)đỳng f) sai
4.Hướng dẫn về nhà: (2’) ụn lại cỏc quy tắc và cụng thức về lũy thừa đó học ở hai tiết, xem lại cỏc bài tập đó giải. làm cỏc bài tập:35;37b,d ;40 sgk trang 22,23. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tuần: 05
Tiết : 09
Ngày soạn : 14/8/2013
Ngày dạy : 16/9/2013
LUYỆN TẬP
I .Mục tiờu bài dạy:
* Kiến thức :Củng cố cỏc qui tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, qui tắc tớnh lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tớch, lũy thừa của một thương
* Kỹ năng : Rốn cỏc kĩ năng tỡm giỏ trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sỏnh hai lũy thừa, tỡm số chưa biết.
* Thỏi độ: HS cẩn thận, chớnh xỏc, cú ý thức tự giỏc.
II . Phương tiện dạy học:
GV : Sgk, sbt, hệ thống cỏc dạng bài tập, đề kiểm tra 15’
HS : Sgk, cỏc cụng thức về lũy thừa, bài tập về nhà, giấy kiểm tra
III .Tiến trỡnh tiết dạy :
1. ổn định tổ chức : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (khụng )
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (3’) gv chốt lại kiến thức:
Hoạt động 2: (22’)Luyện tập
Dạng 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức.
Bài 37d sgk: Tớnh:
Gv : Hóy nhận xột cỏc số hạng ở tử, giải?ỏih hs thực hiện
Hs nhận xột
Gv Cho cả lớp nhận xột
Bài 40 (sgk) : Tớnh
a) b)
c) d)
Gv: Gọi 4 hs lờn bảng thực hiện
Hs thực hiện
Gv chốt lại cho hs cỏch làm
Dạng 2: Viết dưới dạng lũy thừa.
Bài 39 (sgk)
Hs thực hiện
Gv chốt lại cho hs cỏch làm
Bài 40 (sgk) : Viết cỏc số sau dưới dạng lũy thừa của một số khỏc 1: 125, -125, 27, -27
Hs: 2 hs lờn bảng
Gv chốt lại cho hs
Dạng 3: Tỡm số chưa biết
Bài 42(sgk) :Tỡm n biết:
a)
Gv: hướng dẫn
Hs thực hiện cõu c,b
Bài 46 (sgk)
Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho
a) 2.16 2n >4
b) 9.27 3n 243
243 = 3? ; 9.27 = 3?
Hs thực hiện
Gv chốt lại
Kiến thức: xn =x.x.x...... (n thừa số x)
Với x = thỡ xn= ()n
+ xn =
n thừa số
+ xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm-n x 0; mn
(x.y)n = xn .yn
+ =
Bài 37 sgk
d) Cỏc số hạng đều chứa thừa số chung là 3
=
=
==
Bài 40 (sgk) : Tớnh
a) b) =
c) = d) =
Bài 39 (sgk)
x10 = x7 . x3
x10 = (x2 )5
x10 = x12 : x2
Bài 40 (sgk)
a) 125 = 53, -125 = (-5)3
b) 27 = 33 -27 = (-3)3
Bài 42(sgk) :Tỡm n biết:
a)
=> 2n = 16: 2 = 8 = 23 => n = 3
b) n = 7
c) n = 1
Bài 46 (sgk) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n
a) 2.24 2n > 22
=> 25 2n > 22
=> n=3,4,5
b) Tương tự
4. Củng cố - Kiểm tra 15’ (18’) Gv chốt lại cỏc dạng toỏn và những sai sút của hs
Kiểm tra 15 phỳt
Đề bài:
Cõu 1(2 điểm): Tỡm x biết: a) = b) =
Cõu 1(5 điểm): Tớnh:
; ; ; ;
Cõu 3 (3 điểm): Tỡm số tự nhiờn n biết:
a. = 3 b. : = 8
Đỏp ỏn
Cõu 1a) = +> x = và x = - (1đ) b) = => x = và x = - (1đ)
Cõu 1(5 điểm): mỗi cõu 1 đ
= ; =; = =; =1
Cõu 3 (3 điểm): Tỡm số tự nhiờn n biết:
a) = 3=> n= 3 (1,5đ) b) : = 8=> n= 3 (1,5đ)
5.Hướng dẫn về nhà: (1’) Xem lại cỏc dạng bài tập, ụn lại cỏc qui tắc về lũy thừa
+ ễn lại khỏi niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y; định nghĩa 2 phõn số bằng nhau
+ Đọc bài đọc thờm; Làm cỏc bài tập 41, 45 sgk (dạng 1 và dạng 2)
Tuần: 05
Tiết : 10
Ngày soạn :16/9/2013
Ngày dạy : 18/9/2013
Đ7 - TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiờu
Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức.
Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và cỏc tớnh chất để giải cỏc bài toỏn liờn quan.
Thỏi độ : - Tớch cực trong học tập, cú ý thức làm việc tập thể .
II. Chuẩn bị.
Gv : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Hs : SGK, bảng nhúm, thước kẻ.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’) hs 1: - Tổ soỏ cuỷa hai soỏ a, b ( b 0 ) laứ gỡ? Vieỏt kớ hieọu?
- Haừy so saựnh: vaứ
Đỏo ỏn - Tổ soỏ cuỷa hai soỏ a, b ( b 0 ) llà thương của phộp chia a cho b
Kớ hiệu là hoặc a:b (4đ)
-ta cú : vaứ vậy =
3. Bài mới: * Đặt vấn đề khi = ta gọi hai tỉ số bằng nhau là gỡ? Tớnh chất của nú thế nào ta cựng tỡm hiểu bài mới.
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
H
File đính kèm:
- toan 7 chuan.doc