Giáo án Đại số 7 Tiết 1-12 – Phạm Đức Tuấn

 a.Về kiến thức.

 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 b.Về kĩ năng.

 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

 - Biết suy luận từ những kiến thức cũ.

 c.Về thái độ.

 - Ham mê tìm tòi học hỏi.

 

doc55 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 1-12 – Phạm Đức Tuấn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/08/2013 Ngày giảng: Lớp:7A3 Ngày giảng: Lớp:7A4 Chương 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu: a.Về kiến thức. - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ZQ b.Về kĩ năng. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ - Biết suy luận từ những kiến thức cũ. c.Về thái độ. - Ham mê tìm tòi học hỏi. 2.Chuẩn bị của GV & HS. a.Chuẩn bị của GV. Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b.Chuẩn bị của HS. Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy. a.Kiểm tra bài cũ. ( Không kiểm tra ) * Đặt vấn đề: ( 1') Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z(mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay b.Bài mới. Hoạt động của Học sinh ghi Hoạt động 1: ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5') GV Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6 Nêu một số ví dụ minh hoạ về. - Phân số bằng nhau - Tính chất cơ bản của phân số - Quy đồng mẫu các phân số - So sánh phân số - So sánh số nguyên - Biểu diễn số nguyên trên trục số Hoạt động 2: Số hữu tỉ. (11') 1. Số hữu tỉ: Gv Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả lời câu hỏi: ? Phát biểu k /n số hữu tỉ (thế nào là SHTt)? ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0 * Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0 ? Lấy ví dụ. * Ví dụ: 3; 0, 5; 0; 2; - 3… là các số hữu tỉ. ? Giới thiệu tập số hữu tỉ * Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q GV ? Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài?1 Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ? ?1 Sgk – 5 Giải Vì: 0,6= ; -1,25=; 1= đều được viết dưới dạng phân số. Gv Yểu cầu h/s làm ?2 K? Hs Số nguyển a có là số hữu tỉ không? Vì sao? Với a Z nên a = aQ ? 2 Sgk 5 Giải Với a Z nên a = aQ Tb? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ? Q Z N - MQH 3 tập số là N Z Q Gv Hs Yêu cầu h/s làm bài tập 1 (Sgk /7) Lên bảng làm Bài 1 (Sgk - 7) -3 N; -3 Z; -3 Q Z; Q; N Z Q Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7') 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Gv Hãy biểu diễn các số nguyên - 2, -1, 2 trên trục số? -2 - -1 - 2 - 1 - 0 - ?3 (Sgk - 5) Gv T2 như đồi với số nguyên. Ta có thể biểu diễn mọi SHT trên truc số (2) Ví dụ 1 (Sgk/5) Gv Yêu cầu đọc ví dụ 1 Sgk /5 ? Để biểu diễn SHT trục số ta làm ntn? Hs Chia đ/t đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm O đến điểm 1) thành 4 phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. - SHT được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Gv Yêu cầu h/s tự thực hành vẽ. Tb? Với những phân số có mẫu số âm khi giải bài tập ta làm ntn? Hs Ta đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu số dương. Gv Đối với bài tập này cũng vậy để biểu diễn SHT trên trục số ta đưa SHT thành phân số có mẫu dương. Ví dụ 2 (Sgk/5) Tb? Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương. Hs Có = K? Tương tự như trên em hãy biểu diễn trên trục số và nêu cách làm. Hs Cách làm: - Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ. - SHT được biểu diễn bởi điểm N ở bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Gv Chôt lại: Để biểu diễn SHT trên trục số trước hết phải viết phân số đó dưới dạng phân số có mẫu dương. - Căn cứ vào mẫu số để chí đ/t đơn vị biểu diễn số nguyên (tử số) trên trục số theo đơn vị mới. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ. (10') 3. So sánh hai số hữu tỉ. Gv Hoàn thiện?4 ?4 Sgk – 6 ? Hs Muốn so sánh phân số ta làm ntn? - Viết 2 phân số có cùng mẫu dương. - So sánh hai tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Giải = == vì -12 <-10 nên < Gv Chữa?4 ? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn? Hs Ta viết chúng dưới phân số rồi so sánh 2 phân số đó. * So sánh 2số hữu tỉ (sgk – 6) ? Nhắc lại các bước so sánh 2số hữu tỉ? Hs Trả lời 2 bước như sgk – 7 * Nhận xét ( sgk -7) ? Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa không? Chú ý: - Nếu x <y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. - Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương - Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Hs Còn cách so sánh như so sánh phân số ở lớp 6. ? Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với điểm y? Hs Học sinh đọc chú ý Gv Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài?5 Giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương ?5 Sgk - 7 Số hữu tỉ dương là: ; Số hữu tỉ âm là: ; ;-4 Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Gv Hs c Củng cố - Luyện tập ( 2') Câu hỏi củng cố: - Khái niệm số hữu tỉ? - Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? - So sánh hai số hữu tỉ? Làm bài 3 sgk – 7 Nêu yêu cầu của bài toán? Vận dụng VD1, 2 một HS lên bảng làm. Bài 3 (Sgk - 7) == = vì -22<-21 nên < d. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 2' ) - Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 ( SGK - 7+8 ) - Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số: ; ; - Chuẩn bị bài sau: Đọc quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tØ. *RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY -Thời gian toàn bài…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. -Thời gian cho từng phần và từng hoạt động:…………………………………………. ………………………………………………………………………………………… -Nội dung kiến thức:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………Phương pháp giảng dạy:…………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 1. Mục tiêu: a.Về kiến thức. - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ b.Về kĩ năng. - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế c.Về thái độ. - Học sinh yêu thích môn toán học 2.Chuẩn bị của GV & HS. a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy. a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) * Câu hỏi: Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau: y= và y = Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số * Đáp án: HS1: Ta có: == Vì –213> -216 nên > Hay > (10đ) HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau: - Viết hai phân số có mẫu dương - Quy đồng mẫu hai phân số - Cộng hai phân số đã quy đồng +) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ (10đ) * Đặt vấn đề: (1 phút1) Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay b.Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (10') 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ K? Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm ntn? Hs Để cộng trừ 2 SHT ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s. ? Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu. Hs - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. Gv Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. Với x= ; y=(a, b, m Z; m0), ta có: x + y = += x - y = -= Ví dụ: Sgk Tb? Với x= ; y=(a,b,m Z; m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y =?, x - y =? Hs Lên bảng ghi công thức ? 1 Tính Giải a, 0,6 +=+=+ =+= b,- (-0,4) = +0,4 = + =+== ? Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng phân số. Hs T/c giao hoán, t/c kết hợp, cộng với số 0. ? Phép cộng các SHT có các t/c của phép cộng phân số đó là giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối. Hs Đọc VD a, b trong Sgk/9 từ đó nói cách làm. Gv Yêu cầu h/s làm ?1. Hs Hai em lên bảng làm Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10') 2. Quy tắc chuyển vế Gv ? Hs Cho h/s làm bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. * Quy Tắc – Sgk -9 Với mọi x,y,z Q ta có x +y=z x= z-y x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 K? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Hs Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đường thẳng ta phải đổi dấu số hạng đó. Gv Tương tự như vậy trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ta sang phần 2 Hs Đọc quy tắc Sgk/9 Hs Đọc Vd trong Sgk/9: VD (Sgk/9) ? Qua đọc hãy trình bày từng bước làm? Hs B1: Chuyển vế đổi dấu B2: Quy đồng mẫu B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu Gv Hs Gv Gv Yêu cầu h/s làm ? 2: Tìm x biết: Hai em lên bảng làm Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+)Thành dấu T (-),Dấu (-)Thành dấu T (+) Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý. ? 2 Tìm x biết: Giải x x + x b. - x = - x = - x = x = * Chú ý: (Sgk/9) c. Hoạt động 3: Luyện tập -củng cố: ( 10' ) 3. Luyện tập Gv Câu hỏi - Cộng, trừ hai số hữu tỉ: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương + cộng, trừ phân số cùng mẫu - Quy tắc chuyển vế: Bài 6: Sgk -10 b,-=-= -1 c. -+ 0,75 = -+ = - Bài 9: Sgk -10 a, x= -= b, x= += ? Làm bài tập 6/10, bài 9/10? Gv Gv Gv Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9 d/ Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà ( 3' ) - Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế - Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10 - Hướng dãn bài tập về nhà: Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số (số hữu tỉs) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau Ví dụ: = = +… - Chuẩn bị bài sau: + Học lại quy tắc nhân, chia phân số + Vận dụng vào nhân, chia số hữu tØ *RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY -Thời gian toàn bài…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. -Thời gian cho từng phần từng hoạt động:…………………………………………. ………………………………………………………………………………………… -Nội dung kiến thức:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………Phương pháp giảng dạy:…………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………. ‘ Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu: a.Về kiến thức. - Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ b.Về kĩ năng. - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. - Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ c.Về thái độ. - Học sinh yêu thích học toán. 2.Chuẩn bị của GV & HS. : a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy. a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) Câu hỏi: Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z Học sinh 2: tìm x, biết x -= Đáp án: HS1: - Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m - Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia - T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10đ) HS2: x= += = (10đ) b bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ: (10') 1. Nhân hai số hữu tỉ Gv Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân chia SHT x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số. Rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Tb? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? a, Quy tắc: Hs Muốn nhân 2 phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Gv Có x =; y = (b, d 0) ? Hãy viết công thức tổng quát x.y = ? Ct: Với x =; y = (b, d 0) ? áp dụng quy tắc làm ví dụ sau: Ta có: Hs 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. * VD: Tb? Phép nhân phân số có những t/c gì? Hs Phép nhân phân số có các t/c: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cọng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. Gv Phép nhân SHT cũng có các t/c như vậy b, Tính chất: Gv Đưa ra tc của phép nhân SHT Gv Hs Gv Yêu cầu h/s làm bài tập 11(Sgk/12) vào vở - gọi 3 em lên bảng làm. Nhận xét bài làm của bạn Nhận xét chữa bài - chốt lại phần 1 Bài 11(Sgk/12): Tính .= = = 0,24. = .= . = c. (-2). (- )= . = Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ: (11') 2. Chia hai số hữu tỉ: Gv Với x =; y = (y 0) a, Quy tắc:Với x =; y = (y 0) ? áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y. Có: Hs Lên bảng viết công thức K? Từ công thức đó hãy phát biểu thành lời. Hs Chia 2 SHT viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số. Tb? Viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. b, Ví dụ: 0,4 : Gv Hs Yêu cầu h/s làm ? Sgk/11 2 h/s lên bảng làm. Dưới lớp chia 2 dãy: Dãy 1 làm ý a Dãy 2 làm ý b ? Tính ? Lớp nhận xét kết quả Hs1, so sánh với kq dãy 1. Em tính biểu thức này thế nào? Hs Nhân số nguyên với hỗn số, đổi số nguyên thành phân số; hỗn số thành phân số rồi áp dụng quy tắc nhân 2 số hữu tỉ. Em có cách khác không? ? Tương tự lớp nhận xét kq Hs2, so sánh với kq dãy 2 Gv Chia 2 số hữu tỉ là phép nhân SHT bị chia với số đối của SHT chia. Gv Thương của phép chia SHT x cho SHT y (y 0) gọi là tỉ số của 2 số x và y. (Treo chú ý) * Chú ý: Sgk/11 ? Lấy ví dụ về tỉ số của 2 số? * VD: Tỉ số của 2 số - 3,5 và được viết là: Gv Tỉ số của 2 SHT ta sẽ được học tiếp sau. c.Luyện tập - củng cố : (11') 3. Luyện tập: ? Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ? ? Tỉ số của hai số hữu tỉ là gì? Gv Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận nhóm bài 13a,b (Sgk/12) Bài 13 (Sgk/12): Giải: a, b, ? Đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ cho kq? Nhóm nào có cách giải khác không? K? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán? Hs - Phép toán không có ngoặc chỉ có phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa). Ta thực hiện luỹ thừa trước nhân, chia và cuối cùng là cộng và trừ. - Phép toán có dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau. Gv Chữa bài nhận xét (các ý còn lại về nhà làm tiếp) d. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ, - Làm bài tập: 12,15,16 - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16 a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c - Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân *RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY -Thời gian toàn bài…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. -Thời gian cho từng phần từng hoạt động:…………………………………………. ………………………………………………………………………………………… -Nội dung kiến thức:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………Phương pháp giảng dạy:…………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN 1. Mục tiêu. a.Về kiến thức. - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ b.Về kĩ năng. - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân c.Về thái độ. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. - Học sinh yêu thích môn học 2.Chuẩn bị của GV & HS. : a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy. a. Kiểm tra bài cũ: (5') Câu hỏi: Làm bài tập 11a, d Đáp án: a. .= = = (5đ) d. ( ):6 = . = (5đ) b.bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 10') 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Gv Tương tự như giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là k/c từ điểm x tới điểm O trên trục số. Hs Nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x. Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Gv Giới thiệu kí hiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. Ký hiệu: GV Yêu cầu h/s đọc và nghiên cứu ?1 ? 1 (Sgk/13): K? Hs Gv Vậy = x; = - x khi nào? = x nếu x 0; = x khi x < 0 Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên. Giải: a. Nếu x = 3, 5 thì = 3,5 Nếu x = thì = b. Nếu x > o thì = x Nếu x = 0 thì = 0 Nếu x < 0 thì = -x Ta có: = x nếu 0 -x nếu x <0 Gv Cho h/s đọc ví dụ trong Sgk/14 * Ví dụ (Sgk/14) Tb? vì sao? Hs Vì ? x = - 5,75 thì = ? tại sao? Hs x = - 5,75 thì = (vì -5,75 <0) Tb? So sánh với 0; với ; với x Hs * Nhận xét: (Sgk/14) Gv Đây chính là phần nhận xét Hs Đọc nhận xét trong Sgk/14 ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể là số âm không? Vì sao? Hs Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ không thể là số âm vì là khoảng cách giữa hai điểm thì không âm Gv Yêu cầu h/s làm ?2 . Tìm biết. ? 2 Tìm x biết: Hs Hai em lên bảng làm Hs1: a, b Hs2: c, d x= = = b. x=1 == x= -3= = = x = 0 = 0 ? Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng như thế nào? Hs Bằng nhau Gv Giới thiệu chú ý và yêu cầu HS đọc lại * Chú ý: Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bàng nhau. Hoạt động 2: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8') 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hs Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong sách giáo khoa. * Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( SGK/14) Gv Giáo viên chốt Gv Yêu cầu h/s làm ?3 tính ? 3 (Sgk/14) Hs Hai em l ên bảng làm - cả lớp làm vào vở a,-3,116+0,263 = - (3,116 - 0,263) = - 2,853 b.(-3,7) . (-2,16) = 7,992 c.Củng cố - Luyện tập (6') 3. Củng cố - Luyện tập ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết CT tổng quát? Bài 18 (Sgk/15): Tính a, - 5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) = - 5,639 b, - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32 c, (- 5,17).(-3,1) = (5,17 . 3,1) = 16,027 d, (- 9,18) : 4,25 = - 2,16 Gv Yêu cầu h/s nghiên cứu và làm bài 18 Sgk/15 theo nhóm Hs Yêu cầu 4 học sinh ở 4 nhóm lên bảng Trình bày 3 phút Gv Chốt lại 2 phần: - Cộng trừ nhân 2 SHT theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Chia số thập phân x cho số thập phân y (y 0y) ta áp dụng quy tắc thương của 2 số thập phân x, y là thương của và với dấu "+" đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu "-" đằng trước nêu x, y khác dấu. Bài 17 (Sgk -15): Trong các khẳng định sau: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Khẳng định Đúng hay sai =2,5 =-2,5 =-(2,5) = 10 thì x = 10 d. Hướng dẫn hs học bài và làm bài ở nhà: (2') - Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Làm bài tập: 20, 21,22, 24, 25, 26 (Sgk/15,16) - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 24 Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dẽ dàng - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập *RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY -Thời gian toàn bài…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. -Thời gian cho từng phần từng hoạt động:…………………………………………. ………………………………………………………………………………………… -Nội dung kiến thức:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………Phương pháp giảng dạy:…………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: TiÕt 5: LUYỆN TẬP 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Häc sinh đ­îc vận dông kiÕn thøc ®· häc vµo lµm bµi tËp: Kh¸i niÖm sè h÷u tØ, so s¸nh, céng trõ, nh©n chia sè h÷u tØ, gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè h÷u tØ. - Th«ng qua c¸c bµi tËp cñng sè kh¾c s©u kiÕn thøc b.Về kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng tÝnh to¸n c.Về thái độ: - Yªu thÝch m«n häc. 2.Chuẩn bị của GV & HS. a.Chuẩn bị của GV: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc b.Chuẩn bị của HS : §äc tr­íc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan. 3.Tiến trình bài dạy: a.Kiểm tra bài cũ( 10’) * Câu hỏi : Häc sinh 1:T×m x: x= Häc sinh 2: TÝnh -5,17- 0,469 Häc sinh 3 : bµi 21 a. *Đáp án: HS1: x= ; x= - (10®) HS2: -5,17- 0,469= -5,639 (10®) HS3: vµ ; , vµ ( = ) biÓu diÔn cïng mét sè h÷u tØ (10®) *§Æt vÊn ®Ò( 1’ )Chóng ta ®· ®­îc häc kh¸i niÖm sè h÷u tØ, c¸c phÐp to¸n, céng, trõ, nh©n, chia gi¸ trÞ tuyÖt ®èi. Trong tiÕt häc h«m nay chóng ta sÏ «n l¹i c¸c kiÕn thøc ®ã. b.Bài mới (32’) Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Dạng 1: Tính giá trị biểu thức (12’ ) Bài 28 (SBT/8): Tính giá trị bt Gv Cho h/s làm bài 28 (SBT/8) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281) A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281) = - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281 = (- 251.3 + 3.251) + (281 - 281) - 1 = - 1 Hs Làm bài tập vào vở, 2 em lên bảng làm Gv Khi tính giá trị biểu thức quan sát nhóm các số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lí. Bài 24 (Sgk/16): Áp dụng t/c các phép tính để tính nhanh. a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)] =[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15] =[(-1).0,38] –[(-1).3,15] = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b. [(- 20,83) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47.0,5 - (3,53).0,5] =[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)] = [0,2.(-30)] : [0,5.6] = (-6) : 3 = -2 Gv Cho học sinh làm theo dãy bài 24 (Sgk/16), dãy 1 làm ý a, dãy 2 làm ý b. Hs Đại diện 2 h/s ở 2 dãy lên bảng làm Gv Thấy được ứng dụng của t/c phép cộng và phép nhân số hữu tỉ trong quá trình giải bài tập. * Dạng 2: So sánh số hữu tỉ ( 6’) Bài 23 (Sgk/16): Hãy so sánh Hs Đọc nội dung bài 23 a, và 1,1. Gv Dựa vào t/c x < y và y < z thì x < z cả 2 số x và z ta so sánh với 1 số trung gian là y Có ? Dựa vào t/c đó hãy so sánh và 1,1 Vậy: < 1,1 ? T2 làm ý b b, - 500 và 0,001 có: Vậy - 500 < 0,001 * Dạng 3: Tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối)( 13’) Bài 25 (Sgk/16): Tìm x biết ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Hs Số 2,3 và - 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. ? Chuyển sang vế phải rồi xác định 2 TH tương tự như câu a. Gv Gv Cho h/s làm câu c, Hướng dẫn h/s làm bài ? Hs Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức có giá trị ntn? Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0. Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có 1 giá trị nào của x thoả mãn. ? Có Vậy khi và chỉ khi nào? Hs K? Từ đó ta có kết luận gì? Hs Không có giá trị nào của x thoả mãn vì điều này không đồng thời xảy ra. c.Luyện tập - Củng cố(kết hợp ) d.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ( 2’) - Häc lÝ thuyÕt: c¸c kiÕn thøc nh­ bµi luyÖn tËp - ChuÈn bÞ bµi sau: Häc l¹i ®Þnh nghÜa luü thõa cña mét sè tù nhiªn, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số (toán 6) - §äc tr­íc bµi luü thõa cña mét sè h÷u tØ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY -Thời gian toàn bài…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. -Thời gian cho từng phần từng hoạt động:…………………………………………. ………………………………………………………………………………………… -Nội dung kiến thức:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………Phương pháp giảng dạy:…………………………………………………………......... ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Ngày giảng: Lớp: Tiết 6 :LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1.Mục tiêu. a.Về kiến thức. - HiÓu kh¸i niÖm luü thõa cña mét sè tù nhiªn, cña mét sè h÷u tØ, biÕt c¸ch tÝnh tÝnh vµ th­¬ng cña hai luü thõa cïng c¬ sè, luü th­µ cña luü thõa b.Về kĩ năng. - Cã kÜ n¨ng vËn dông c¸c quy t¾c nªu trªn vµo tÝnh to¸n. c.Về thái độ. - Liªn hÖ ®­îc kiÕn thøc luü thõa ë líp 6 vµo bµi häc 2.Chuẩn bị của GV & HS. a.Chuẩn bị của GV. Giáo ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc b.Chuẩn bị của HS. §äc tr­íc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan. 3.Tiến trình bài dạy. a.Kiểm tra bài cũ(5’ ) * Câu hỏi: §Þnh nghi· luü thõa cña mét sè tù nhiªn Ph¸t biÓu quy t¾c nh©n, chia hai luü thõa cïng c¬ sè? * Đáp án: Luü thõa bËc n cña a lµ tÝch cña n thõa sè b»ng nhau, mçi thõa s

File đính kèm:

  • docTIET 1-12.doc
Giáo án liên quan