Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 65

A. MỤC TIÊU:

+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.

+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV:

+Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

-HS:

+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc121 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 65, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM PHẦN ĐẠI SỐ Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Ngày soạn : 14/8/2011. Ngày dạy: 15/8/2011 Lóp: 7A1, 7A2 Tiết 1: §1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU: +HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q. +HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: +Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập. +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. -HS: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Hoạt động I: Tìm hiểu chương trình Đại số 7 (5 ph). Hoạt động của giáo viên -Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương. -Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. -Giới thiệu sơ lược về chương I Số hữu tỉ – Số thực. Hoạt động của học sinh -Nghe GV hướng dẫn. -Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện. -Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi. II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph). HĐ của Giáo viên -Cho các số: 3; -0,5; 0; ; -Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. -Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó? -GV bổ xung vào cuối các dãy số các dấu … HĐ của Học sinh -5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó. -Các HS khác làm vào vở. -Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. Ghi bảng 1.Số hữu tỉ:VD: * * * * * N Z Q ?2 ?2 ?2 ?1 -ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3; -0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. -Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ? -Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. -Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng. +Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? +Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q? -Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên. - -Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK. -Đại diện HS trả lời: Số nguyên a có phải là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là -Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ. -Quan hệ: N Ì Z; Z Ì Q. -Quan sát sơ đồ. -HS tự làm BT 1 vào vở bài tập. -Đại diện HS trả lới kết quả. -Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0 -Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q * * * Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. a Î Z thì Þ a Î Q n Î N thì Þ n Î Q BT 1: -3 Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q Ï Z;ÎQ;NÌ Z Ì Q. III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph). ?3 -Vẽ trục số. -Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ. -Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -Vẽ trục số vào vở theo GV. -Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số. -1 HS lên bảng biểu diễn. -Đọc VD1 và làm theo GV. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Biểu diễn số –1; 1; 2 | | | | | | | | | | -1 0 1 M 2 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK -GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo. (Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số) -Yêu cầu đọc và làm VD 2. -Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. --Yêu cầu làm BT 2 trang 7. -Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần. -Đọc VD 2 SGK, làm vào vở. -HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập. VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Viết BT 2: a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: b) IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph). ?4 ?4 ?4 -Yêu cầu làm Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? -Yêu cầu 1 HS lên bảng làm -Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào? -Cho làm ví dụ 1 SGk- -Đọc và tự làm -Trả lời: Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. -Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. -1 HS nêu cách làm. 3.So sánh hai số hữu tỉ: So sánh 2 phân số và VD 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? -Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y -Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào? ?5 -Yêu cầu làm -GV nêu nhận xét: -1 HS lên bảng làm -Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0. ?5 -Cá nhân làm -3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi. VD 2: So sánh và 0 Chú ý: -x <y điểm x bên trái điểm y -Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdương x < 0 : x là s.h.tỉ âm. x = 0 : không dương cũng không âm. -Số âm < Số 0 < Số dương. V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph). +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. +Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và a)So sánh hai số đó. b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0. +Định nghĩa như SGK trang 5. +Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó. -Hoạt động nhóm: Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp. Đại diện nhóm trình bày lời giải. VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ. -BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT. -Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6). Ngày soạn : 15/8/2011. Ngày dạy: 17/8/2011. Lớp 7 A1,2 Tiết 2: §2.CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A.MỤC TIÊU: +HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. +HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: Bảng phụ ghi: +Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. +Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập. -HS: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Hoạt động 1: KIỂM TRA(10 ph). Lớp 7A1: Lớp 7A2: Hoạt động của giáo viên -Câu 1: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). +Chữa BT 3 trang 8 SGK. -Câu 2: +Chữa BT 5 trang 8 SGK. -Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. -ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào? Hoạt động của học sinh -HS 1: +Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD theo yêu cầu. +Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh a)x = ; y = Vì -22 < -21 nên Þx < y b)-0,75 = c) HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK (a, b, m Î Z; m > 0 và x < y) a < b Ta có: Vì a < b Þ a + a < a + b < b + b Þ 2a < a + b < 2b Þ hay x < z < y II.Hoạt động 2: CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ (13 ph). ?1 ?1 ?1 HĐ của Giáo viên -Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0. -Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? -Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu. -Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào? -Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số. -Yêu cầu tự làm ví dụ 1 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng. -Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ. -Gọi HS 2 nêu cách làm. -Yêu cầu làm -Gọi 2 HS lên bảng cùng làm. -Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT HĐ của Học sinh -Lắng nghe đặt vấn đề của GV. -Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. -Phát biểu các qui tắc. -1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ x và y Î Q. -Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số. -HS tự làm VD 1 vào vở. -HS 1 nêu cách làm. -HS tự làm VD 2 vào vở. -HS 2 nêu cách làm. -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở. -2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT. +HS 1 làm câu a, b +HS 2 làm câu c, d Ghi bảng 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: a)Qui tắc: Với x, y Î Q viết (với a, b, m Î Z; m > 0) b)Ví dụ: III.Hoạt động 3: QUI TẮC CHUYỂN VẾ (10 ph). -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z. -Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”. -Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng. -Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z. -1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK. 2.Quy tắc “chuyển vế”: a)Với mọi x, y, z Î Q x + y = z Þ x = z – y -Yêu cầu làm VD SGK. ?2 ?2 -Yêu cầu HS làm Tìm x biết: -Yêu cầu đọc chú ý SGK -1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở. ?2 -2 HS lên bảng đồng thời làm Kết quả: a) -Một HS đọc chú ý. b)VD: Tìm x biết IV.Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (10 ph). Giáo viên -Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK. Tính: -Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK. Viết số hữu tỉ dưới dạng sau: a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm VD: Em hãy tìm thêm một ví dụ? -Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo. -Nếu có thời gian cho làm thiếp bài 10. Học sinh -Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10 SGK: BT 7: a)HS tìm thêm ví dụ: BT 9: Tìm x V.Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). -Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. -BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT. -Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Tuần :2 Ngày soạn: /8/2011 Tiết :3 Ngày dạy: /8/2011 §3 . NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số đã học ở lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ Kĩ năng : - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chính xác . Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp (ktss)(1') B.Kiểm tra bài cũ: (7') 7A1:: 7 A2: - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) C.Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay D . Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: E . Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Tuần :2 Ngày soạn: /8/2011 Tiết :4 Ngày dạy: /8/2011 §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Kĩ năng : - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân chính xác và khoa học . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - HS : Bài cũ, SGK III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số (1') B. Kiểm tra bài cũ: (6') 7A1: 7A2: - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) C. Bài mới: §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 D. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Tuần : 3 Tieát : 5 Ngày soạn : /9/2011 Ngày dạy : /9/2011 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Kĩ năng : - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ chính xác và khoa học . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') B. Kiểm tra bài cũ: (7') 7A1 : 7A2: * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) C. Bài mới : Luyện tập : (32') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi th× b»ng 0. _ Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh sö dông m¸y tÝnh - Häc sinh ®äc ®Ò to¸n. - 2 häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c ph¸ ngoÆc. - Häc sinh lµm bµi vµo vë, 2 häc sinh lªn b¶ng lµm. - Häc sinh nhËn xÐt. - 2 häc sinh ®äc ®Ò to¸n + Cã 2 tr­êng hîp - Häc sinh lµm bµi vµo vë - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. - C¸c nhãm ho¹t ®éng. - 2 häc sinh ®¹i diÖn lªn b¶ng tr×nh bµy. - Líp nhËn xÐt bæ sung - C¸c sè 2,3 vµ - 2,3. - Cã 2 tr­êng hîp x¶y ra - chØ cã sè - Hai häc sinh lªn b¶ng lµm. - Häc sinh lµm theo sù h­íng dÉn sö dông cña gi¸o viªn Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bµi tËp 26 (tr16-SGK ) D. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :3 Ngày soạn : /09/2011 Tiết : 6 Ngày dạy : /09/2011 §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . Kĩ năng : - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập , bảng phụ bài tập 49 - SBT HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1') 7A1 : 7A2: B. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: C. Bài mới: §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (25') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT - Yêu cầu học sinh làm ?3 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?VËy xm.xn = (xm)n kh«ng. - 2 häc sinh nªu ®Þnh nghÜa - 1 häc sinh lªn b¶ng viÕt. - 4 häc sinh lªn b¶ng lµm ?1 - Líp lµm nh¸p am. an = am+n am: an = am-n - 1 häc sinh ph¸t biÓu - C¶ líp lµm nh¸p - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm - Häc sinh c¶ líp lµm viÖc theo nhãm, c¸c nhãm thi ®ua. a) 36.32=38 B ®óng b) 22.24.23= 29 A ®óng c) an.a2= an+2 D ®óng d) 36: 32= 34 E ®óng 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm a) Sai v× b) sai v× 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của lũy thừa (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n D. Củng cố: (10') - Làm bài tập 27; (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 – SBT) Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tuần :4 Ngày soạn :10/09/2011 Tiết : 7 Ngày dạy : /09/2011 §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . Kĩ năng : - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học Thái độ : - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV : Giáo án , SGK , phấn màu , phiếu học tập , bảng phụ bài tập 49 - SBT HS : Học kĩ bài cũ , xem và làm bài tập trước ở nhà , xem trước bài mới III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : A.ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số B. Kiểm tra bài cũ: Lớp 7A1 Lớp 7A2 * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: C. Bài mới: §5 . LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) (25') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - 1 học sinh lên bảng ghi. - 3 học sinh lên bảng làm ?4 - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. - Cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 tính: II. Lũy thừa của một thương(13') ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 TÝnh a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 D. Củng cố: (10') Tóm tắt nội dung toàn bài .Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có) E. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Tuần :4 Ngày soạn : /09/2011 Tiết : 8 Ngày dạy : /09/2011 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc : Kiến thức : - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa

File đính kèm:

  • docGiao an dai 7(4).doc
Giáo án liên quan