Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 70

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên :

+ Các bài tập.

+ Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

- Học sinh:

+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng.

 

doc175 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Số hữu tỷ, số Thực Ngày soạn :15/8/2010 Ngày giảng : 16/8/2010 Tiết 1: Đ 1 I. mục tiêu: - Kiến thức : HS biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b 0 - Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Các bài tập. + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng. IIITiến trình dạy học: 1. Tổ chức : Sĩ số: 2. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về sách vở , dụng cụ học tập 3. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I 1. giới thiệu chương trình ĐS 7 - GV giới thiệu chương trình đại số 7. - Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán. - Giới thiệu chương I. HS nghe GV hướng dẫn. Hoạt động 2 :1. Tìm hiểu khái niệm số hữu tỷ - GV ghi các số sau lên bảng: 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó. - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? - GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. - Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? - GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q. - Yêu cầu HS làm ?1. - Các số trên vì sao là số hữu tỉ ? - Yêu cầu HS làm ?2. - Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ? - Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 1 Một HS lên bảng điền bảng phụ. - HS viết: 3 = -0,5 = 0 = = ... 2 - Vô số. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0. ?1. 0,6 = -1,25 = 1. ?2 . a ẻ Z thì: a = ị a ẻ Q. với (N) n ẻ N thì: n = ị n ẻ Q. N è Z è Q. Bài 1: - 3 ẻ N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q. ẻ Z ; ẻ Q N è Z è Q. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số - GV yêu cầu HS làm ?3. - GV vẽ trục số lên bảng. - Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương tự như số nguyên. Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo. - Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Trước tiên ta làm thế nào ? - Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ? - Điểm xác định như thế nào ? - GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Yêu cầu HS làm bài tập 2 . HS cả lớp làm ?3. - Một HS lên bảng điền. 0 - Viết dưới dạng phân số có mẫu dương. - Một HS lên bảng biểu diễn: - Hai HS lên bảng làm bài tập 2. Bài 2: a) ; ; b) Hoạt động 4: 3. so sánh hai số hữu tỉ - Yêu cầu HS làm ?4. - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? - Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và . Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ? - Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ: - 3 và 0. - Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ? - GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. - Cho HS làm ?5. - Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu < 0 nếu a, b khác dấu. - Quy đồng mẫu các phân số. - Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng. - 0,6 = ; vì - 6 < - 5 nên và 10 >0 hay - 0,6 < . - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng giải. HS: - Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung. - So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - HS làm ?5. Hoạt động 5. Củng cố : - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau: Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và a) So sánh. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nêu nhận xét. - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV. V. Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 3, 4, 5 ; 1, 3, 4 . Soạn: 22/8/2009 Giảng: 27/8/2009 Tiết 2: Đ 2.cộng trừ số hữu tỷ I. mục tiêu: - Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. - Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc. III PPDH :Gợi mở,vấn đáp,hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra : 1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Chữa bài tập 3 . - GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới. Bài 3: Bài 3 a) x = y = vì - 22 0 ị ị b) - 0,75 = c) 3. Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1:1. cộng, trừ hai số hữu tỉ - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, m > 0 ) x + y = ? x - y = ? Ví dụ: a) b) (- 3) - Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước. - Yêu cầu HS làm ?1. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 . - Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Một HS lên bảng ghi: x + y = + = x - y = - = Ví dụ: a) b) (- 3) - = - HS làm ?1, 2HS lên bảng làm: a) 0,6 + = b) Cả lớp làm bài tập 6. Hai HS lên bảng làm. Hoạt động: 2. quy tắc chuyển vế - Từ bài tập: Tìm x ẻ Z: x + 5 = 17 - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z ẻ Q x + y = z ị x = z - y. Ví dụ: Tìm x biết: - Yêu cầu HS làm ?2. - Cho HS đọc chú ý SGK. x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 - HS nêu quy tắc. - HS đọc quy tắc SGK. Một HS lên bảng: x = x = ?2. Hai HS lên bảng làm: a) x - b) x = x = = = Hoạt động 3. Củng cố - Yêu cầu HS làm bài tập 8 . Bài 8 SGK: a) = c) = = V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 . Soạn: 28/8/2009 Giảng: 31/8/2009 Tiết 3:nhân, chia số hữu tỷ Ngày soạn: 22/8/2010 Ngày giảng: 23/8/2010 Tiết 3 Đ3 .nhân, chia số hữu tỷ I. mục tiêu: 1, Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. 2, Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ đúng. 3, Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: sĩ số: 7B: ; 7C: 2. Kiểm tra bài cũ:(8’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8 (d). (SGK:10) - HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa bài tập 9(d) .(SGK:10) GV:Đánh giá và cho điểm HS. - HS1: Trả lời và chữa bài tập Bài 8(d) .(SGK:10) - HS2:Phát biểu quy tắc và viết công thức Bài 9 (d) .(SGK:10) HS: Nhận xét bài của bạn. Hoạt động 1: 1. nhân hai số hữu tỉ (10’) - Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ? - TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0) x. y = . = Phép nhân phân số có những tính chất gì ? - Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. * Tính chất: với x, y, z ẻ Q. x. y = y . x (x . y). z = x . (y . z) x . 1 = 1 . x = x x . = 1. (x ạ 0). x(y + z) = xy + xz. - HS nêu quy tắc nhân phân số. - Làm ví dụ: HS : Tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng , các số khác không đều có số nghịch đảo - HS ghi tính chất vào vở. Hoạt động 2: 2. chia hai số hữu tỉ (14’) ? Phát biểu lại quy tắc chia 2 phân số ? - Với x = ; y = (y ạ 0) áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y. Ví dụ: - 0,4 : ? Hãy viết - 0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiên phép tính - Yêu cầu HS làm ?1 SGK . HS:phát biểu lại. HS: x : y = : = . = - 0,4 : = ?1 Tính. a) 3,5 . b) Hoạt động 3:Chú ý (3’) - GV gọi một HS đọc "Chú ý " . Với x, y ẻ Q ; y ạ 0. Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y. HS : Lắng nghe Hoạt động 4. Củng cố :(8’) Yêu cầu HS làm bài 13ý a,b. :(SGK:12) HS: Thảo luận nhóm sau đó nêu kết quả Bài 13:(SGK:12) a) = = b) (- 2) . Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) Học bài,làm bài tập 12,13 các ý còn lại ,14,16 .SGK và các bài tập ở SBT, đọc trước bài mới ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên Soạn: 28/8/2009 Giảng: 3 / 9/2009 Tiết 4: Đ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân I. mục tiêu: - Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ. - Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. III PPDH Gợi mở, vấn đáp,hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra 1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? - Tìm - Tìm x biết : = 2. HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số. Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2. - GV nhận xét và cho điểm. Hai HS lên bảng kiểm tra. Hoạt động 1 1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa. - Dựa vào định nghĩa hãy tìm: ; ; . * GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm. - Yêu cầu HS làm ?1 (b). - GV nếu x = x nếu x ³ 0 - x nếu x < 0. VD: (vì ). {- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75. (vì -5,75 < 0 ). - Yêu cầu HS làm ?2. - Yêu cầu HS làm bài tập 17 . - GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai: a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q. b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q. c) {x{ = - 2 ị x = - 2 d) {x{ = - {- x{. 2) {x{ = - x ị x 0. * GV nhấn mạnh nhận xét . {3,5{ = 3,5 = {0{ = 0 {- 2{ = 2. ?1. a) Nếu x > 0 thì {x{ = x. Nếu x = 0 thì {x{ = 0. Nếu x < 0 thì {x{ = - x. - Hai HS lên bảng làm ?2. Bài 17 : 1) Câu a và c đúng , câu b sai. 2) a) {x{ = ị x = ± b) {x{ = 0,37 ị x = ± 0,37. c) {x{ = 0 ị x = 0. d) {x{ = 1 ị x = ± 1. a) Đúng. b) Đúng. c) Sai vì {x{ = -2 ị không có giá trị nào của x. d) Sai vì {x{ = {- x{ e) Đúng. Hoạt động 2: 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - VD: (- 1,13) + (- 0,264). - GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân. Có cách nào nhanh hơn không ? - Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên. VD: b) 0,245 - 2,134 c) (- 5,2) . 3,14. - Thực hiện phép tính trên như thế nào ? - GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ. b) 0,245 - 2,134 = = c) (- 5,2) . 3,14 = = . Tương tự a) có cách nào nhanh hơn không ? d) (- 0,408) : (- 0,34) - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm phần d. - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS làm bài tập 18 (15 SGK) a) (- 1,13) + (- 0,264) = = = (- 1,13) + (- 0,264) = - (1,13 + 0,264) = - 1,394. HS quan sát bài giải. - HS làm cách khác tương tự câu a). - HS nhắc lại quy tắc. d) (- 0,408) : (- 0,34) = + (0,408 : 0,34) = 1,2. ?3. a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853. b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992. Bài 18: a) - 5,639 b) - 0,32 . c) 16,027 d) - 2,16 . Hoat động 3. Củng cố - Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Yêu cầu HS làm bài tập 20 . Bài 15: a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)] = 8,7 + (- 4) = 4,7. b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)] = 0 + 0. c) = 3,7. d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)] = 2,8 . (- 10) = 28. V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ. - Làm bài tập 21, 22, 24 . 24, 25, 27 . - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 29/8/2010 Ngày giảng: 30 /8/2010. 7B&7C Tiết 5: luyện tập i. mục tiêu: 1, Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. 2,Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. 3, Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. ii. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi.. iII. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: sĩ số: 7B: ; 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 24 . Tìm x Q,biết : a b, và x < 0 HS: Lên bảng kiểm tra Bài 24:(SBT:7) a) x = ± 2,1. b) x = * Hoạt động 1: Luyện TậP (36’) Bài 24 . GV: Yêu cầu HS làm ý a &b GV: Hướng dẫn nên kết hợp các số tròn trục , tròn trăm để tính cho đơn giản. - Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài. - GV đưa bài tập 26 lên bảng phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn. Bài 22 . Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: GV:Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh. Bài 23 : GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: x < y ; y < z thì x < z để so sánh. Bài 25 . Tìm x, biết : Bài 24 (SGK:16) áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh: a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - [(- 8. 0,125). 3,15] = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15 = - 0,38 - (- 3,15) = - 0,38 + 3,15 = 2, 77. b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 + 3,53). 0,5] = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5] = (- 6) : 3 = - 2. Bài 26 : (SGK: 16) HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức. Bài 22 . Giải : 0,3 = ; - 0,875 = vì ị Sắp xếp: - 1 ị - 1 . Bài 25: (SGK:16) a) Ta có : x - 17 = 2,3 ị x = 4 Hoặc x - 1,7 = - 2,3 ị x = - 0,6. * Ta có : x + = ị x = Hoặc x + = - ị x = *Hoạt động 2. Củng cố - HDVN (3’) Nhắc lại cho học sinh kiến thức cơ bản của bài dạy - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: Bài 26 (b,d) . 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 . - Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Ngày soạn: 30/8/2010 Ngày giảng: 31/8/2010.7B& 7C Tiết 6: Đ 5. lũy thừa một số hữu tỉ i. mục tiêu: 1, Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 2, Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3, Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. ii. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi iII. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: sĩ số: 7C: / ; 7B: / Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) HS: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 34. 35 ; 58 : 52. HS: an = a . a ... a (n ạ 0) n thừa số. 34 . 35 = 39. 58 : 52 = 56. - HS nhận xét bài làm của bạn. 3,Bài mới : *Hoạt động 1:1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên(14’) - Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - GV giới thiệu CT, quy ước: - Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b ẻ Z ; b ạ 0) thì xn = .Có thể tính như thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1. HS: ghi bài xn = x . x ... x n thừa số. (với x ẻ Q ; n ẻ N ; n > 1) x: cơ số ; n: số mũ. *Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x ạ 0). n thừa số xn = = = n thừa số n thừa số Vậy : ?1. (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25. (- 0,5)3 = - 10,125 9,70 = 1. *Hoạt động 2 2. tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (7’) - GV: Cho a ẻ N ; m và n ẻ N , m ³ n thì am . an = ? am : an = ? Phát biểu thành lời. Tương tự x ẻ Q ; m và n ẻ N Ta có: xm. xn = xm + n . ( x ạ 0 ; m ³ n ) xm : xn = xm - n - Yêu cầu HS làm ?2. am . an = am + n am  : an = am - n . ?2: a,(- 3)2 . (- 3)3 = = (- 3)5 b,(- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 = (-0,25)2 *Hoạt động 3:3. luỹ thừa của luỹ thừa (10’) Yêu cầu HS làm ?3. 2HS lên bảng làm. - Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ? CT: = xm . n . - Yêu cầu HS làm ?4. Bài tập: Đúng hay sai ? a) 23 . 24 = ? b) 52 . 53 = ? ?3: a) = 22 . 22 . 22 = 26 . b) . . . = . Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ. ?4: a) 6 b) 2. Bài tập: a) Sai. Vì 23 . 24 = 27 = 212 . b) Sai vì 52 . 53 = 55 = 56 . * Hoạt động 4. Củng cố: (7’) - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa. - Làm bài tập 28 Bài 28 (SGK: 19) Giải : *Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm. 4, Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. - Làm bài tập 29 , 30 , 32 . 39 , 40 , 42 . - Đọc "Có thể em chưa biết" Ngày soạn: 05/9/2010 Ngày giảng:06/9/2010 Tiết 7: Đ6 luỹ thừa của một số hữu tỷ i. mục tiêu: 1,Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2,Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3,Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. ii. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức, quy tắc. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi. iII. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức : Sĩ số: 7B: ; 7C : 2. kiểm tra bài cũ:(9’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS1: + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Chữa bài tập 39 . - HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa. + Chữa bài tập 30 ý a,. - HS1: xn = x . x ... x n thừa số. Với x ẻ Q ; n ẻ N*. Bài 39: ; . (2,5)3 = 15,625 . - HS2: Bài 30: a) x = 3, Bài mới : Hoạt động 1:1. luỹ thừa của một tích (15’) - Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1. - Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ? - GV đưa ra công thức: (x . y)n = xn . yn với x ẻ N - GV đưa chứng minh lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?2. - Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều. BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 108 . 28 ; b) 254 . 28 c) 158 . 94. ?1. Hai HS lên bảng làm: a) (2. 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 ị (2 . 5)2 = 22 . 52 b) . ?2. 15 = 1. b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. Hoạt động 2:2. luỹ thừa của một thương (18’) - Yêu cầu HS làm ?3. - Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ? - Ta có: (y ạ 0). - Cách chứng minh tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. - Lưu ý tính hai chiều của công thức. - Yêu cầu HS làm ?4. BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 108 : 28 . b) 272 : 253 . - HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm: a) ; ị . b) . ?4. 32 = 9. (- 3)3 = - 27. 53 = 125. Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện. ị nêu quy tắc. - Yêu cầu HS làm ?5. ?5. a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4 = 81. V-Hướng dẫn HS về nhà : (3’) Ôn tập các kiến thức về lũy thừa -Làm bài tập 38,40 SGK,bài 43,44,45 SBT Ngày soạn: 06 /9/2010 Soạn ngày: 07 /9/2010 Tiết 8 Luyện tập i. mục tiêu: 1,Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2, Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3,Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. ii. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : + Bảng phụ . - Học sinh : + chuẩn bị bài,bảng nhóm. C. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: Sĩ số: 7B: ; 7C: 2. Kiểm tra: (7’) - HS1: Điền tiếp để có các công thức đúng: xm . xn = = xm : xn = (xy)n = Chữa bài tập 38 (b) - GV nhận xét, cho điểm HS. Bài 38: b) . 3.Bài mới :(20’) HĐ1:Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài 40 . Bài 37 (d) HĐ2: Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa: Bài 39 . Bài 40 (a,b) . HĐ 3: Dạng 3: Tìm số chưa biết: Bài 42 . - Ba HS lên bảng chữa bài 40: a) c) = 1. . d) = = Bài 37: d) = Bài 39: a) x10 = x7 . x3 b) x10 = Bài 40: a) 9 . 33 . . 32 = 33 . 9 . . 9 = 33. b) 4. 25 : = 27 : = 27 . 2 = 28 . Bài 42: a) = 2 ị 2n = 23 ị n = 3. b) ị (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3 = (- 3)7 ị n = 7 . c) 8n : 2n = 4n = 41 ị n = 1. HĐ4: Kiểm tra 15' Bài 1 (5 điểm) Tính: a) ; ; 40 b) .c) Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sai dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9 . 34 . . 32 b) 8 . 26 : Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C: a) 35 . 34 = A: 320 ; B: 920 ; C: 39. b) 23 . 24 . 25 = A: 212 ; B: 812 ; C: 860 . 4,Hướng dẫn về nhà (3’) - Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 . - Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm. Ngày soạn: 12/9/2010 Ngày giảng: 13 /9/2010.7B& 7C Tiết 9: Đ 7. Tỷ lệ thức i. mục tiêu: 1,Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2,Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3,Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập. ii. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.. - HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yạo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên. III. Tiến trình dạy học: 1, Tổ chức: Sĩ số: 7C: ; 7b: 2,Kiểm tra bài cũ: (5’) Hoạt động của GV GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra: Tỉ số của hai số a và b với b ạ 0 là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số: và - GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho điểm. Hoạt động của HS HS lên bảng thực hiện = = 3, Bài mới : *Hoạt động 1: Định nghĩa (10’) - GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức : = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? - GV đưa ra VD yêu và cầu HS làm. _ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện? - Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức. - Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d. - Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d. _ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c. - GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK. - GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức. ? Cho tỉ số 2,3 : 6,9 .Hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức ? - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. - Ví dụ: So sánh hai tỉ số: và Có: ị .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ thức. - Đ/N: . Đ/K:b,d ạ 0 ?1. a) ị Hai tỉ số này lập được tỉ lệ thức b)-3 ị -3 (không lập được tỉ lệ thức). HS: Hoạt động 2: 2) tính chất (15’) Xét tỉ lệ thúc:, hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36 = 24.27. - GV cho HS làm ?2. - GV ghi Tính chất 1 lên bảng. _ GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36 suy ra để áp dụng. - GV nêu tính chất 2tr25 SGK. - GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK. ? nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2 ) so với tỉ lệ thức (1) ? tương tự nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (3) ; (4) so với tỉ lệ t

File đính kèm:

  • docGiao an dai 7(5).doc
Giáo án liên quan