A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Giúp HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết các mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
Biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, biết so sỏnh hai số hữu tỉ
Có tư duy nhanh khi biểu diễn và so sánh các số hữu tỉ
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giáo án, thước có chia khoảng, bảng phụ, phiếu học tập
2: Học sinh
Ôn kiến thức về phân số, t/c cơ bản về p/s, thước có chia khoảng.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 1 Tập hợp Q các số hứu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 24 / 8 / 2008 Ngày giảng 27/ 8 / 2008
Chương I: Số hứu tỉ - số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hứu tỉ
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Giỳp HS hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số và so
sỏnh cỏc số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết cỏc mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số: N Z Q
Biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, biết so sỏnh hai số hữu tỉ
Cú tư duy nhanh khi biểu diễn và so sỏnh cỏc số hữu tỉ
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giỏo ỏn, thước cú chia khoảng, bảng phụ, phiếu học tập
2: Học sinh
ễn kiến thức về phõn số, t/c cơ bản về p/s, thước cú chia khoảng.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS 1: Viết số 3; - 0,5 dưới dạng p/s, rồi viết cỏc phõn số bằng phõn số
HS 2: Viết cỏc p/s bằng p/s:; 2? Cú bao nhiờu p/s bằng p/s đó cho?
GV nhận xột - cho điểm
3 = = = …….
- 0,5 = = = = …….
= = = = ……..
2 = = = = ……. Cú vụ số p/s bằng p/s đó cho
II: Bài mới
Hoạt động 1: Số hưu tỉ ( 11 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Lấy kết quả ở bài kiểm tra bài cũ để vào mục 1.
Cú thể viết mỗi số trờn thành bao nhiờu phõn số = nhau ?.
Ở lớp 6 ta đó biết cỏc phõn số = nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng 1 số, số đú được gọi là số hữu tỉ.
Số hữu tỉ cú dạng như thế nào ?
Để xột xem một số cú là số hữu tỉ hay khụng ta xột xem chỳng cú thể viết dưới dạng p/s hay khụng?
Vận dụng làm ?1
Hoạt động độc lập làm vào giấy nhỏp
Y/c 3 HS lờn bảng làm
Trả lời nhanh ?2
Lưu ý ?2 là một chỳ ý
Số tự nhiờn n cú là số hữu tỷ khụng? Vỡ sao?
Em cú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số N, Z, Q?
Đưa bảng phụ hỡnh vẽ:
Đưa bảng phụ bài 1(SGK-Tr 7)
Hóy điền vào ụ trống:
a) Vớ dụ: Cỏc số 3; - 0,5; 0; ta cú thể viết:
b. Khỏi niệm: (SGK – Tr 5).
* Tập hợp số hữu tỉ kớ hiệu: Q
?1 Ta cú:
Vậy cỏc số là cỏc số hữu tỉ.
?2 Số nguyờn a là số hữu tỉ vỡ:
Bài 1: (SGK – Tr 7).
Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống:
- 3 N; - 3 Z; - 3 Q.
Z; Q; N Z Q
Hoạt động 2: Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số ( 10 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Ta đó biết số N biểu diễn trờn tia số, số nguyờn trờn trục số.
Vậy số hữu tỉ bd ntn? Ta xột 2.
Gọi HS bd cỏc số nguyờn –1; 1; 2 trờn trục số.
Hướng dẫn cỏch bd số hữu tỉ
Chỳ ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu, xỏc định điểm bd số hữu tỉ theo tử số.
Viết dưới dạng phõn số cú mẫu số dương
Gọi một HS lờn bảng.
Đưa bảng phụ tổng quỏt biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
Ở lớp 6 ta đó học so sỏnh 2 phõn số. Vậy so sỏnh 2 số hữu tỉ cú như so sỏnh 2 phõn số khụng ? ta xột phần 3.
?3 Biểu diễn cỏc số nguyờn: - 1; 1: 2 trờn trục số
Vớ dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
Vớ dụ 2: Biểu diễn
* Nhận xột: Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hứu tỉ ( 12 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Muốn so sỏnh 2 p/s ta làm thế nào?
Vận dụng làm ?4.
Hóy qui đồng mẫu số 2 p/s để cựng mẫu. Sau đú so sỏnh tử số.
Vậy để so sỏnh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?.
Ta cú thể so sỏnh 2 số hữu tỉ bằng cỏch viết chỳng dưới dạng p/s rồi so sỏnh 2 p/s.
Quy đồng mẫu số 2 số hữu tỉ?.
Hóy so sỏnh 2 số hữu tỉ cựng mẫu ?.
Qua 2 vớ dụ em hóy cho biết muốn so sỏnh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?.
Đưa bảng phụ kết luận.
Đọc kết luận SGK – Tr 7.
Vận dụng làm ?5
Hoạt động nhúm (bàn)
Gọi đại diện nhúm trả lời từng ý. Sau đú GV nhận xột sửa sai.
?4 So sỏnh 2 p/s và .
Vỡ - 10 > - 12 và 15 > 0.
Nờn > .
Vớ dụ 1: So sỏnh 2 số hữu tỉ: - 0,6; .
Giải: Ta cú:
Vỡ - 6 0 nờn hay - 0,6 < .
Vớ dụ 2: So sỏnh 2 số hữu tỉ: và 0
Giải: Ta cú:
Vỡ – 7 0 nờn hay
* Để so sỏnh 2 số hữu tỉ ta cần làm:
- Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 p/s cú mẫu dương.
- So sỏnh 2 tử số, số hữu tỉ nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.
* Kết luận: (SGK – Tr 7)
?5 Giải: - Số hữu tỉ dương là:
Số hữu tỉ õm là:.
- Số hữu tỉ khụng dương, cũng khụng õm là:
Hoạt động 4: Luyện tập( 5Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ?.
Để so sỏnh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Đưa bảng phụ bài 4-SBT
Gọi từng HS trả lời
Chữa bài tập.Sau đú nhấn mạnh tập hợp cỏc số hữu tỉ.
Chữa bài tập.Sau đú nhấn mạnh tập hợp cỏc số hữu tỉ.
* Bài 4: (SBT – Tr 4)
Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng(Đ), cõu nào sai(S)?
a. Số hữu tỉ õm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. ( Đ )
b. Số hữu tỉ õm nhỏ hơn số tự nhiờn.( Đ )
c. Số 0 là số hữu tỉ dương. ( S )
d. Số nguyờn õm khụng phải là số hữu tỉ õm ( S ).
e. Tập hợp Q gồm cỏc số hữu tỉ dương và
cỏc số hữu tỉ õm (S).
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Nắm vững khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch bd số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh 2 số hữu tỉ.
Làm bài tập 2,3,4,5 (SGK – Tr 7) và bài 2, 3( SBT –Tr 4).
ễn quy tắc cộng, trừ p/s, quy tắc “ Dấu ngoặc”, “ Chuyển vế”.
File đính kèm:
- tiet 1.doc