A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Tư duy: - Xây dựng tư duy sáng tạo, độc lập.
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức (Tr 26 - SGK).
Học sinh : Làm bài tập, bảng nhóm, bảng đen.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: Luyện tập.
Ngày soạn: 27.9.2008.
Thực hiện: 29.9.2008
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Tư duy: - Xây dựng tư duy sáng tạo, độc lập.
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức (Tr 26 - SGK).
Học sinh : Làm bài tập, bảng nhóm, bảng đen.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập và thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
? Định nghĩa tỉ lệ thức.
? Chữa bài tập 45 (Tr 26 - SGK)
? Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Hoạt động 1 (8’)
- H1: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
- H2: Hai tính chất của tỉ lệ thức.
c) => x=
x=
2. Luyện tập
+ Bài 49 (Tr 26 - SGK)
? Từ các tỉ số sau có lập được TLT không. ? Để giải bài này các con cần làm thế nào.
- Gọi hai H lên bảng :
- Một H làm câu a,b
+ Bài 50 (Tr 26 - SGK)
? Yêu cầu H làm theo nhóm ( hoặc tổ chức hai đội chơi - lần lượt các thành viên trong mỗi đội lên điền vào ô trống.)
? Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
- Thu bài vài nhóm, kiểm tra cho điểm.
+ Bài 51 (Tr 26 - SGK)
? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau : 1,5; 2 ; 3,6; 4,8.
? Từ bốn số trên hãy suy ra dẳng thức tích.
+ Bài 52 (Tr 26 - SGK)
? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D
* Hoạt động 2 (35’)
Xét xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức.
Một H lên bảng làm câu a,b.
Một H lên bảng làm câu c,d
- Học sinh làm theo nhóm
- Phân công mỗi học sinh tính số thích hợp trong 3 ô vuông, rồi tổng hợp thành kết quả của cả nhóm.
- Nhận xét bài làm của các nhóm.
Trả lời: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6
Cả lớp làm vào vở.
Một học sinh lên bảng làm bài.
- H trả lời miệng.
1. Luyện tập
* Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức.
+ Bài 49 (Tr 26 - SGK)
a)
ị Lập được tỉ lệ thức.
b) 39
2,1 : 3,5 =
ị Không lập được tỉ lệ thức.
c)
ị Lập được tỉ lệ thức.
d) -7:4
ị Không lập được tỉ lệ thức.
* Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
+ Bài 50 (Tr 26 - SGK)
N : 14 Y : 4
H : -25 ợ : 1
C : 16 B : 3
I : -63 U :
Ư : -0,84 L : 0,3
ế : 9,17 T : 6
B
i
n
h
t
h
ư
y
ế
u
l
ư
ợ
c
* Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức.
+ Bài 51 (Tr 26 - SGK)
Ta có :1,5 . 4,8 = 2. 3,6
áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta lập được các tỉ lệ thức :
;
;
+Bài 52 (Tr 26 - SGK)
- C là câu trả lời đúng .
3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 3 (2’)
- Ôn các dạng bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : bài 53 (Tr 28 - SGK); Bài 63,64,69 (Tr 13 - SBT)
? Nghiên cứu nội dung bài “tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.”
File đính kèm:
- Giao an dai 7 Tiet 10 3 cot moi.doc