A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS được củng cố định nghĩa và 2 tớnh chất của tỉ lệ thức.
Rốn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra cỏc tỉ lệ thức từ cỏc số, từ đẳng thức số.
HS cú tư duy nhanh khi làm cỏc dạng bài tập về tỉ lệ thức
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi 2 tớnh chất của tỉ lệ thức, đề bài kt 15 phỳt
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 10 Luyện tập kiểm tra bài cũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 24/9/2008 Ngày giảng 27/9/2008
Tiết 10: luyện tập kiểm tra bài cũ
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS được củng cố định nghĩa và 2 tớnh chất của tỉ lệ thức.
Rốn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra cỏc tỉ lệ thức từ cỏc số, từ đẳng thức số.
HS cú tư duy nhanh khi làm cỏc dạng bài tập về tỉ lệ thức
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi 2 tớnh chất của tỉ lệ thức, đề bài kt 15 phỳt
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn..
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nờu định nghĩa tỉ lệ thức? Viết dạng tổng quỏt 2 tớnh chất của tỉ lệ thức?.
- ĐN tỉ lệ thức: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
- Dạng tổng quỏt:
+ Tớnh chất 1: Nếu thỡ ad = bc
+ Tớnh chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thỡ cú cỏc tỷ lệ thức sau:
II: Bài mới
Hoạt động 4: Luyện tập( 38 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
* Dạng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức.
Hướng dẫn cho hs cõu a.
Dựa vào ad = bc.
Cho hs hoạt động nhúm cõu b.
- 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
Ta cú:
Tỡm x = ?.
Ta cú cỏch sau:
* Dạng 2: Nhận dạng tỷ lệ thức:
* Bài 49: (sgk – Tr26).
Nờu cỏch làm bài toỏn này:
- Cần xem 2 tỷ số đó cho cú bằng nhau hay khụng ?. Nếu 2 tỷ số = nhau ta lập được tỷ lệ thức.
Làm mẫu cõu a.
Cho hs hoạt động cỏ nhõn cõu b.
* Dạng 3: Tỡm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức:
Cho hs hoạt động nhúm:
Nờu cỏch tỡm trung tỷ. Nờu cỏch tỡm ngoại tỷ.
N1: Chữ N, H, B.
N2: Chữ C, I, U.
N3: Chữ Ư, Ế, L.
N4: Chữ Y, Ợ, T.
Chia 3 nhúm nhỏ, mỗi nhúm nhỏ 1 chữ.
-63
14
-25
6
-25
-0,84
9,17
0,3
-0,84
16
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ế
U
L
Ư
Ợ
C
* Dạng 4: Lập tỷ lệ thức:
Từ 4 số trờn hóylập đẳng thức số ?.
Áp dụng t/tỷ lệ thức 2 hóy lập tất cả cỏc tỷ lệ thức cú thể được.
Kiểm tra 15 phỳt.
1. Chon cõu đỳng trong cỏc cõu A, B, C.
a) 53.54 = 57
A. 512; B. 257; C. 57.
b) 27 : 25 = 22
A. 212; B. 22; C. 12.
c) (32)5
A. 310; B. 37; C. 33.
2. Tỡm x, biết.
a) ; b)
* Bài 46. (sgk-tr 26):
Tỡm x trong cỏc tỷ lệ thức:
a) ta cú x.3,6 = - 2.27
b) Từ - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
Ta cú:
c)
* Bài 49: (sgk – Tr26).
Từ cỏc tỉ số sau đõy cú lập được tỷ lệ thức khụng?
a) lập được tỷ lệ thức.
b)
Khụng lập được tỷ lệ thức.
c) lập được tỷ lệ thức.
d)
Khụng lập được tỷ lệ thức.
* Bài 50: (sgk – Tr27). Tờn một tỏc phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn.
N : 14 : 6 = 7: 3,
Y :
H : 20 : - 25 = - (12) : 15,
Ợ :
C : 16,
B :
I : - 63,
U :
Ư : - 0,84,
L : 0,3
Ế : 9,17,
T : 6
*Bài 51. (sgk-tr 28):
Lập tất cả cỏc tỷ lệ thức cú thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Giải
Ta cú: 1,5.4,8 = 2.3,6 (= 7,2) cỏc tỷ lệ thức được lập là:
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
ễn lại cỏc dạng bài đó làm.
Làm bài 52, 53 (sgk-tr 27); bài 69, 70, 72 (sbt-tr 14).
Đọc trước bài t/tỷ lệ thức của hai dóy tỷ số bằng nhau.
Hướng dẫn bài 52.
Từ nờn cõu c đỳng.
File đính kèm:
- tiet 10.doc