I/MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ .
3. Thái độ:
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập.
III/PHƯƠNG PHÁP CHỦ ĐẠO: phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở.
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 11 - Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11: Bài 8 . Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ .
3. Thái độ:
II/phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi các hoạt động trọng tâm và bài tập, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng học tập nhóm. Ôn tập các kiến thức, dụng cụ học tập.
III/Phương pháp chủ đạo: phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở.
IV/Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra(8 ph)
HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Chữa bài tập 51 SGK
HS2: Chữa bài tập 52 SGK tại chỗ.
HS3: Chữa bài tập 69 a tại chỗ.
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Đặt vấn đề vào bài: Khi có hai tỷ số bằng nhau, ta có tỉ lệ thức. Khi có từ ba tỉ số bằng nhau trở lên, ta có dãy tỉ số bằng nhau. Dãy tỉ số bằng nhau có tính chất gì?
Hoạt động 3: (20 ph)
GV yêu cầu HS làm ?1
Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh với các tỉ số đã cho.
HS thực hiện theo hướngdẫn của giáo viên và trình bày theo hướng dẫn.
Học sinh đưa ra dự đoán và sau đó cùng hợp tác để chứng minh.
GV: t/c trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
GV? Hãy nêu hướng CM
Đặt
GV? Tương tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào?
GV lưu ý: tính tương ứng của các số hạng và dấu +; - trong các tỉ số
Yêu cầu HS đọc VD sgk
HS làm BT 54(T30 sgk)
HS làm BT 55(T30 sgk)
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+?1: Cho tỉ lệ thức: .
+So sánh:
+Dự đoán:
Chứng minh:(SGK)
Mở rộng
BT 54(T30 sgk)
BT 55(T30 sgk)
Tìm x, y biết:
x : (-2) = y : (-5) và x - y = -7
Giải
x : (-2) = y : (-5) suy ra:
Hoạt động 4: (8 ph)
GV: Khi có dãy tỉ số :
Ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta cũng viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
-Cho HS làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số HS của 3 lớp A, B, C tỉ lệ với các số 8; 9; 10
-HS làm BT 57(t30 sgk)
2) Chú ý
Chú ý : SGK
Làm BT 57-SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
-Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau
-BT 56(t30 sgk)
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà:
-Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau
-BT còn lại trong SGK.
File đính kèm:
- DAI 7-11.doc